I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách
hệ thống về phân số (phân số bằng nhau ; rút gọn phân số ; cộng, trừ, nhân, chia
phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2/ Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh,
vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về
phân số.
3/ Thái độ :Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, các phán đoán
và lựa chọn phương pháp hợp lí.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 84: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/6/2020 Ngày kiểm tra : 17/6/2020
Tiết 84: KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách
hệ thống về phân số (phân số bằng nhau ; rút gọn phân số ; cộng, trừ, nhân, chia
phân số). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2/ Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kĩ năng tính đúng, nhanh,
vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về
phân số.
3/ Thái độ :Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác, các phán đoán
và lựa chọn phương pháp hợp lí.
4/ Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ Thấp Cấp độ cao
1. Phân số .
Phân số bằng
nhau
Tính chất của
các phép toán
về phân số
Biết tìm
số đối và
số nghịch
đảo của
các số
Biết áp dụng
định nghĩa phân
số bằng nhau
trong bài toán
tìm x
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
2
2
20%
1
1
10%
3
3 điểm
30%
2. Các phép
tính về phân
số
Biết cộng, trừ,
nhân chia các
phân số
Biết cộng, trừ,
nhân chia các
phân số trong
bài toán tính
nhanh và bài
toán tìm x
Biết dùng các
tính chất của
phân số một
cách hợp lý
vào bài tập
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
2
2
20%
3
3
30%
1
1
10%
6
6
60%
3 . Hỗn số .
Số thập phân .
Phần trăm
Biết viết các số
thập phân, hỗn
số , phần trămvề
dạng phân số
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
2
2 điểm
20%
4
4 điểm
40%
3
3điểm
30%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
IV. ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm)
a) Tìm số đối của các số:
3 7
, 7,
5 11
− −
b) Tìm số nghịch đảo của các số:
3 2
, , 13
5 9
− −
Bài 2: (3.0 đ). Tính:
a)
1
5
+
5
7
b)
14
7 :
3
− c)
4 2 4 7
7 9 7 9
− −
+
Bài 3 : (1,0 đ) .Viết các số sau về dạng phân số :
0,32 ;
1
3
2
− ; 25%
Bài 4 : (3.0 đ) .Tìm x , biết :
a)
2
1
+x
4
3
= b)
3 5
7 2
x = c)
4 12
21x
=
Bài 5 : (1.0 đ) . Tính
1 1 1 1 1
6 12 20 30 42
A = + + + +
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 .
BÀI TẬP :
Số đối của các số:
3 7
, 7,
5 11
− − là
3 7
,7,
5 11
−
1
1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Số nghịch đảo của các số:
3 2
, , 13
5 9
− − là
5 9 1
, ,
3 2 13
−
−
1 5
)
5 7
7 25
35 35
a +
= +
7 25 32
35 35
+
= =
b)
14
7 :
3
−
3
7.
14
3
2
= −
−
=
c)
4 2 4 7 4 2 7
. .
7 9 7 9 7 9 9
− − −
+ = +
4 9 4 4
. .1
7 9 7 7
− − −
= = =
Viết các số sau về dạng phân số :
0.32 =
25
8
100
32
=
1
3
2
− =
2
7
−
25% =
4
1
100
25
=
Tìm x , biết :
a)
2
1
+x
4
3
=
2
1
4
3
−=x
2
1
4
2
4
3
=−=x
b)
3 5
7 2
x =
5 3
:
2 7
x =
5 7 35
.
2 3 6
x = =
c)
4 12
21x
=
4.21 .12x=
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
84
7
12
x = =
1 1 1 1 1
6 12 20 30 42
1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7
1 1
2 7
5
14
A
A
A
A
= + + + +
= + + + +
= −
=
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_84_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_20.pdf