Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập học kì I (Tiết 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức :

- Ôn tập các kiến thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức.

2. Kĩ năng :

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu

thức.

- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ

số bằng nhau để tìm số chưa biết.

- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.

3. Thái độ :

- Rèn tính cẩn thận cho hs. Yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực

- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công cụ, năng lực tính toán.

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu.

2. Học sinh: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức,

tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ.

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập học kì I (Tiết 1) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12/2019 Ngày dạy: 02/12/2019 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC Ì I (Tiết 1). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : - Ôn tập các kiến thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. - Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận cho hs. Yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng công cụ, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bảng nhóm, bút dạ. III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. - Phương pháp: vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. - Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn đinh tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động khởi động: * Khởi động : Gv cho hs trỡnh bày lớ thuyết dưới dạng sơ đồ tư duy đó chuẩn bị sẵn ở nhà. HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động1 – Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức GV nêu các câu hỏi : - Số hữu tỉ là gì ? - Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào ? - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a b với a, b Î Z ; b ¹ 0. - Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một STP hữu hạn hoặc VHTH và ngược lại. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng STPVHKTH. - Số vô tỉ là gì ? - Tập số thực là gì? - Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào ? - Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai. Một hs lên bảng viết các công thức về luỹ thừa. HS khác nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. - Trong tập hợp R, ta đã biết các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm. Bài tập 1. Thực hiện các phép toán sau : a) – 0,75 . 2 12 1 . 4 . ( 1) 5 6 - - b) 11 11 . ( 24,8) . 75,2 25 25 - - c) 3 2 2 1 5 2 : : 4 7 3 4 7 3 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç+ + +÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø d) (- 2)2 + 36 9 25- + e) ( ) 2 2 22 3 39 91 7 + æ ö÷ç- - ÷çè ø a) - 0,75 . 2 12 1 . 4 . ( 1) 5 6 - - = - 3 4 . 12 25 . . 1 5 6- = 15 1 7 2 2 = b) 11 11 . ( 24,8) . 75,2 25 25 - - = 11 . ( 24,8 75,2) 25 - - = 11 . ( 100) 25 - = - 44 c) 3 2 2 1 5 2 : : 4 7 3 4 7 3 æ ö æ ö- -÷ ÷ç ç+ + +÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø = 3 2 1 5 2 : 4 7 4 7 3 æ ö- - ÷ç + + + ÷ç ÷çè ø = 2 0 : 3 = 0 d) (- 2)2 + 36 9 25- + = 4 + 6 - 3 + 5 = 12 e) ( ) 2 2 22 3 39 3 39 42 1 91 7 84 291 7 + + = = = æ ö -÷ç- - ÷çè ø Hoạt động1 – 2. Ôn tập tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Tỉ lệ thức là gì ? - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : - Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Một hs lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập 2. Tìm x trong tỉ lệ thức : a) x : 8,5 = 0,69 : (- 1,15) b) (0,25x) : 3 = 5 6 : 0,125 HS đọc đề bài. - Nêu cách tìm một số hạng trong TLT. Một hs đứng tại chỗ nêu cách tìm ... Hai hs lên bảng làm bài Bài tập 3. Tìm hai số x và y, biết : 7x = 3y và x - y = 16 - Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức. - Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y. Bài tập 4. So sánh các số a, b, c biết : d c d c b a == . Bài tập 5. Tìm x, biết : a) 5 3 : 3 1 3 2 =+ x b) 2 1 1 4x- + = c) ( ) 645 3 −=+x HS làm bài vào vở, ba hs lên bảng thực hiện a c b d = - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : Nếu a c b d = thì ad = bc. a) x : 8,5 = 0,69 : (- 1,15) Þ x = 8,5 . 0,69 5,1 1,15 = - - b) (0,25x) : 3 = 5 6 : 0,125 Þ 1 4 x : 3 = 5 1 : 6 8 Þ 1 4 x = 3 . 5 1 : 6 8 Þ 1 4 x = 20 Þ x = 80 Từ 7x = 3y 3 7 x y Þ = Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 3 7 x y = = 4 4 16 73 −= − = − − yx 3 . ( 4) 12 7 . ( 4) 28 x y ® = - = - = - = - Ta có: 1= ++ ++ === acb cba a c c b b a a b cÞ = = a) 2 1 3 1 1 : : 3 3 5 3 15 x x - + = Þ = Þ x = - 5 b) 2 1 1 4 2 1 3x x- + = Þ - = Þ 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3 Þ x = 2 hoặc x = - 1. c) ( ) 3 5 64 5 4x x+ = - Þ + = - Þ x = - 9 HOẠT ĐỘNG 3.Hoạt động vận dụng: - Kết hợp trong giờ. HOẠT ĐỘNG 4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: - Tìm hiểu các đề thi HK1 của các năm trước V.HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU - Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập trong Q và R. - Ôn lại kiến thức về đại lượng TLT, TLN, hàm số và đồ thị. - Làm các bài tập : 57 ; 61 ; 68 ; 70/SBT. - Làm bài tập sau : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức : a) A = - 0,5 - 4−x b) B = x−+ 5 3 2 c) C = 5(x - 2)2 + 1 - Tiết sau tiếp tục ôn tập.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_38_on_tap_hoc_ki_i_tiet_1_nam_hoc.pdf