Giáo án Ngữ văn 10 - Tiết 25: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

a: Người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếp với nhau,có thể luân phiên trong vai nói và vai nghe.

+ người nói ít có điều kiện lựa chọn,gọt giũa ngôn ngữ

+ người nghe ít có điều kiện suy ngẫm phân tích kĩ

 

ppt18 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 10 - Tiết 25: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIÖT LIÖT CHµO MõNGQuý THÇY C¤ VÒ Dù Giê TH¡M LíPKIỂM TRA BÀI CŨĐọc thuộc lòng một bài ca dao hài hước đã được học? Nêu nội dung và nghệ thuật của bài ca dao đó? Ví dụ bài ca dao: “ Chồng người đi ngược về xuôi, Chồng em ngồi bếp sờ đuôi con mèo. “ - Nội dung: chế giễu loại loại đàn ông vô tích sự, không còn phong độ của bậc nam nhi. Nghệ thuật: sử dụng biện pháp nghệ thuật đối lập: + chồng người >< ngồi bếp sờ đuôi con mèoĐáp án:TIÕT 25ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI I: ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓIa: người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếp với nhau,có thể luân phiên trong vai nói và vai nghe.+ người nói ít có điều kiện lựa chọn,gọt giũa ngôn ngữ+ người nghe ít có điều kiện suy ngẫm phân tích kĩNgôn ngữ nói là gì? Trình bày các đặc điểm của ngôn ngữ nói?Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm thanh,là lời nói trong giao tiếp hàng ngày và được tiếp nhận bằng thính giác2: Đặc điểm:1: Khái niệm:b: Đa dạng về ngữ điệu,có sự hỗ trợ của các yếu tố như: nét mặt, ánh mắt,cử chỉ, điệu bộ của người nói.c: Từ ngữ và câu:Từ ngữ: sử dụng đa dạng: Từ khẩu ngữ:Từ địa phương:Các trợ từ,thán từCác biệt ngữTừ đưa đẩy,chêm xen...-Câu: đa dạng,kiểu câu thường dùng là câu tỉnh lược, đôi khi có những câu rườm rà,có yếu tố dư thừa.*:Lưu ý: Phân biệt nói và đọc:NóiĐọc Nói và đọc thành tiếng một văn bản giống nhau và khác nhau ở điểm nào?Giống nhau: đều phát ra âm thanh để mọi người nghe.- Khác nhau: Nói: không lệ thuộc vào văn bản Đọc: lệ thuộc vào văn bản, hành động phát âm một văn bản viết, người đọc cố gắng tận dụng ưu thế của ngôn ngữ nói.II: ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ VIẾT:Ngôn ngữ viết là gì? Trình bày các đặc điểm của ngôn ngữ viết?1: Khái niệm: ngôn ngữ viết được thể hiện bằng chữ viết trong văn bản và được tiếp nhận bằng thị giác.2:Đặc điểm:a: Người viết và người đọc tiếp xúc qua văn bản nên cả người viết và người đọc phải biết kí hiệu chữ viết,quy tắc chính tả,quy cách tổ chức văn bản.+ Người viết có điều kiện lựa chọn gọt giũa ngôn ngữ.+ Người đọc có thời gian suy nghĩ và phân tích kĩ.b: Có sự hỗ trợ của hệ thống dấu câu, các kí hiệu văn tự,các hình ảnh minh hoạ,các bảng biểu,sơ đồ.. Ví dụ: Lễ hội: c: Từ ngữ và câu:Từ ngữ: đạt tính chính xác,phù hợp với từng phong cách ngôn ngữ,tránh dùng các từ khẩu ngữ, từ địa phương,các tiếng lóng tiếng tục.- Câu: thường có những câu dài nhiều thành phần nhưng được tổ chức mạch lạc chặt chẽ. *Lưu ý: cần phân biệt:Khi xử kiện thầy lí nói:Thằng Cải đánh thằng Ngô đau hơn,phạt một chục roi.Cải vội xoè năm ngón ta,ngẩng mặt nhìn thầy lí khẽ bẩm:Xin xét lại,lẽ phải về con mà!Thầy lí cũng xoè năm ngón tay trái úp lên năm ngón tay mặt,nói:Tao biết mày phảinhưng nó lại phảibằng hai mày! (trích truyện cười “Nhưng nó phải bằng hai mày” )Ngôn ngữ viết được trình bày bằng lời nói miệng: Ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết: Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết có những đặc điểm về hoàn cảnh sử dụng trong giao tiếp, về các phương tiện cơ bản và các yếu tố hỗ trợ, về từ ngữ và câu văn.Vì thế cần nói và viết cho phù hợp với các đặc điểm riêng của nóBẢNG SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾTLập bảng so sánh đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết theo bảng sau:III: Ghi nhớ:Từ ngữ và câuPhương tiện cơ bản và yếu tố hỗ trợHoàn cảnh sử dụngNgôn ngữ viếtNgôn ngữ nói Ngôn ngữTiêu chíBẢNG SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾTTừ ngữ đạt tính chính xác phù hợp với từng phong cách- Câu dài nhưng tổ chức chặt chẽ Sử dụng đa dạng các lớp từ.-Chủ yếu là câu tỉnh lượcTừ ngữ và câu Chữ viết Hệ thống dấu câu,kí tự,sơ đồ,bảng biểu. - Âm thanh- Nét mặt, ánhmắt, cửchỉ, điệu bộ.của người nóiPhương tiện cơ bản và yếu tố hỗ trợNgười viết và người đọc tiếp xúc qua văn bản Người nói và người nghe tiếp xúc trực tiếpHoàn cảnh sử dụngNgôn ngữ viếtNgôn ngữ nói Ngôn ngữTiêu chíIV: Luyện tập:1: Bài tập 1 (sgk trang 88) Phân tích đặc điểm ngôn ngữ viết thể hiện trong đoạn trích sau: Ở đây phải chú ý ba khâu: Một là phải giữ gìn và phát triển vốn chữ của tiếng ta (tôi không muốn dùng chữ “từ vựng” ) Hai là nói và viết đúng phép tắc của tiếng ta (tôi muốn thay chữ “ngữ pháp” ) Ba là giữ gìn bản sắc, tinh hoa, phong cách của tiếng ta trong mọi thể văn (văn nghệ, chính trị, khoa học, kĩ thuật.)Gợi ý: Đặc điểm ngôn ngữ viết được thể hiện: Thuật ngữ của các ngành khoa học: vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, bản săc, phong cách, thể văn, văn nghệ,chính trị, khoa học Việc tách dòng sau mỗi câu để thể hiện luận điểm. Việc dùng các từ ngữ chỉ thứ tự trình bày: Một là, Hai là, Ba là,để đánh dấy các luận điểm.- Việc dùng dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép. Chñ t©m h¾n còng ch¼ng cã ý chßng ghÑo c« nµo , nh­ng mÊy c« g¸i l¹i cø ®Èy vai c« ¶ nµy ra víi h¾n, c­êi nh­ n¾c nÎ: - Kìa anh Êy gäi ! Cã muèn ăn c¬m tr¾ng mÊy giß thì ra ®Èy xe bß víi anh Êy! ThÞ cong cín : - Cã khèi c¬m tr¾ng mÊy giß ®Êy ! Nµy nhµ t«i ¬i, nãi thËt hay nãi kho¸c ®Êy ? Trµng ngo¸i cæ l¹i vuèt må h«i trªn mÆt c­êi : - ThËt ®Êy , cã ®Èy thì ra mau lªn ! ThÞ vïng ®øng dËy , ton ton ch¹y l¹i ®Èy xe cho Trµng . - Đ· thËt thì ®Èy chø sî gì , ®»ng Êy nhØ . - ThÞ liÕc m¾t c­êi tÝt. ( Vợ nhặt – Kim Lân)2: Bài tập 2 (sgk trang 88)Phân tích các đặc điểm của ngôn ngữ nói thể hiện trong đoạn trích sau:Gợi ý:Đặc điểm ngôn ngữ nói được thể hiện : Từ khẩu ngữ: mấy, có khối, nói khoác, chứ sợ gì, đằng ấy. Từ hô gọi: Kìa, Này ơi, đằng ấy nhỉ. Từ tình thái: đấy, thật đấy, nhỉ. Từ miêu tả cử chỉ điệu bộ: Cười như nắc nẻ, cong cớn, ton ton chạy lại,liếc mắt cười tít, ngoái cổ lại vuốt mồ hôi. Sự luân phiên giữa người nói và người nghe: (3 lượt ). Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc nội dung ghi nhớ - Hoàn thiện các bài tập 1,2, 3 (sgk trang 88) - Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự.xin tr©n thµnh c¶m ¬n

File đính kèm:

  • pptdac diem ngon ngu noi va ngon.ppt