Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương I - Tiết 14: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ

I – MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

1. Về kiến thức:

+ Hiểu được ĐN các giá trị lượng giác của 1 góc

+ Hiểu được dấu của các giá trị lượng giác.

+ Hiểu được GTLG của hai góc bù nhau.

+ Hiểu được bảng GTLG của các góc đặc biệt.

+ Hiểu được góc giữa hai vectơ.

2. Về kỹ năng:

+Tìm GTLG của 1 góc.

+ Biết tính GTLG của 1 số góc đặc biệt.

3. Về tư duy:

+ Hiểu được ĐN các GTLG

4. Về thái độ.

+) Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh.

+) Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế .

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 10 - Chương I - Tiết 14: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : Tích vô hướng của hai vectơ Tiết 14 Và ứng dụng giá trị lượng giác của một góc bất kỳ Ngày soạn : 09.12.2006 Ngày giảng : 12.12.2006 I – Mục tiêu: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: + Hiểu được ĐN các giá trị lượng giác của 1 góc + Hiểu được dấu của các giá trị lượng giác. + Hiểu được GTLG của hai góc bù nhau. + Hiểu được bảng GTLG của các góc đặc biệt. + Hiểu được góc giữa hai vectơ. 2. Về kỹ năng: +Tìm GTLG của 1 góc. + Biết tính GTLG của 1 số góc đặc biệt. 3. Về tư duy: + Hiểu được ĐN các GTLG 4. Về thái độ. +) Cẩn thận, chính xác trong lập luận và chứng minh. +) Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế . II – Chuẩn bị về phương tiện dạy học. Thực tiễn: Học sinh đã học các kiến thức có liên quan ở lớp dưới, cần ôn lại. Phương tiện: +) GV: Chuẩn bị thước kẻ; com pa. III – Gợi ý về PP giảng dạy: Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp . IV – Tiến trình bài giảng: 1. ổn định: 10 B1: 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi: Cho tam giác ABC vuông tại A. Nhắc lại cách tính GTLG của góc B? 3.Bài mới: 1. Nhắc lại tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Vẽ góc xOy có số đo bằng . Trên tia Oy lấy điểm M( không trùng với O). Dựng MPOx. Khi đó tỉ số lượng giác của góc được ĐN? . Vẽ hình: Khi đó ta có: ; ; . 2.Định nghĩa giá trị lượng giác của 1 góc bất kỳ ( 001800) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Trên hệ toạ độ Oxy. Cho nửa đường tròn đơn vị (Hvẽ). ? Nếu cho trước 1 góc ( 001800). Thì khi đó ta xác định được mấy điểm M thoả mãn ? ? Giả sử M(x;y). Hãy biểu diễn các GTLG của qua x và y. ? Để có tan=; cot= thì x và y phải thoả mãn ĐK? . Tổng quát ta có ĐN sau *) Định nghĩa ( SGK - 36) ? Hãy biểu diễn tan và cot qua sin và cos? *) Ví dụ: Tìm giá trị lượng giác của các góc: 00; 900; 1800. ? Hãy xác định điểm M sao cho . Khi đó ta có các GTLG? ? Tương tự với các góc còn lại? *) Dấu của các GTLG: ? Với các góc nào thì sin>0;Cos>0. ? Với các góc nào thì sin<0; cos<0. (Có giải thích) . Tóm lại ta có bảng sau: Góc GTLG 00<<900 900<<1800 sin + + cos + - Tan + - cot + - + Vẽ hình: Ghi nhận kiến thức. + Luôn xác định được duy nhất 1 điểm M như vậy. + sin=y; cos=x; + tan=; (x,0), cot=; (y,0) + + Lên bảng thực hiện: + Với 00<<900. + cos<0 với 900<<1800. + sin>0 với 001800. + Ghi nhận kiến thức. 3.Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Trên nửa đường tròn đơn vị lấy 2 điểm M và M’ sao cho MM’//Ox. ? Nhận xét gì về sự liên hệ của và ? ? Nhận xét ? về GTLG của hai góc này? Cho HS ghi nhận kiến thức: ( SGK- 37) . Ví dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1350. . Vẽ hình: . Là hai góc bù nhau: . Có sin bằng nhau; cosin đối nhau... .áp dụng tc 2 góc bù nhau ta có: 4. Bảng GTLG của 1 số góc đặc biệt ( SGK - 42) GV : Treo bảng phụ - Giới thiệu. Ví dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc 1200, 1500. GV: Hướng dẫn HS thực hiện. (1200=1800- 600, 1500=1800-300) Sin1200=Sin(1800- 600)=Sin600= Cos1200=Cos(1800- 600)=Cos600=. 5. Góc giữa hai vectơ. GV: Hướng dẫn HS cách XĐ góc giữa hai vectơ. *) KH: ( ). *) Ví dụ: Cho tam giác ABC vuông tại A và có =500 .Tính góc , , . GV: Hướng dẫn, gọi HS lên thực hiện. Đáp số: =500, =900, =400. 6. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính GTLG của một góc. GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng. 4.Củng cố Ví dụ 1: Tìm câu đúng: a. Sin250 >0 b. Cos20 <0 c. tan930 >0 d. cot1240<0. Ví dụ 2:Tìm câu đúng. a. Cos 300=sin600 b. tan150 = tan1650 c. cot200 =-tg700 5. Dặn dò . Về nhà làm bài tập (Trang- 40)

File đính kèm:

  • docT14.doc
Giáo án liên quan