Giáo án Hóa học Lớp 8+9 - Tuần 29
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8+9 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54.
Bài 36. NƯỚC (TT)
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được:
- Tính chất của nước: Nước hịa tanđược nhiều chất, nước phản ứng được với
nhiều chất ở điều kiện thường như kim loại ( Na, Ca ), oxit bazơ ( CaO,
Na2O ), oxit axit ( P2O5, SO2 .).
- Vai trị của nước trong đời sống và sản xuất, sự ơ nhiễm nguồn nước và cách
bảo vệ nguồn nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch.
2. Kỹ năng:
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại ( Na, Ca ), oxit bazơ ( CaO,
Na2O ), oxit axit ( P2O5, SO2 .).
- Biết sử dụng giấy quỳ tím nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
3. Thái độ:
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học.
- Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống.
- Năng lực tiến hành và quan sát thí nghiệm.
II/ TRỌNG TÂM:
- Tính chất hĩa học của nước.
- Sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước khơng bị ơ nhiễm.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV:
Dụng cụ Hố chất
Bình nước; cốc thuỷ tinh; phểu thuỷ tinh nhỏ; ống nghiệm;Kim loại Na; vơi sống; P2O5;
đèn cồn; tấm kính; ống nhỏ giọt; thìa đốt; lọ thuỷ tinh chứagiấy quỳ tím.
nước.
- HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?) Nêu thành phần hố học của nước? Bằng phương pháp nào chứng minh được
thành định tính và định lượng của nước?
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng
Hoạt động 2: Tính chất vật lí của nước (?) Hãy nêu những tính chất vật lí của HS hoạt động 1. Tính chất vật lí của
nước? cá nhân trả lời nước
(?) Lấy ví dụ về sự hồ tan của một số chất câu hỏi.
rắn, lỏng, khí vào nước.
Hoạt động 3: Tính chất hố học của nước. Tác dụng với kim loại.
- Biểu diễn thí nghiệm nước tác dụng với 2. Tính chất hố học.
kim loại Na. HS quan sát a. Tác dụng với kim
(?) Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy hiện tượng loại.
ra? thảo luận cặp Nước cĩ thể tác dụng với
- Khi phản ứng kết thúc giáo viên làm thí đơi ghi vào một số kim loại ở nhiệt
nghiệm đốt que đĩm cho vào ống nghiệm. phiếu học tập độ thường như Na, K,
(?) Quan sát nhận xét? Cĩ chất nào tạo Ca.
thành?
- Làm bay hơi nước của dung dịch cịn lại PTHH:
trong cốc thuỷ tinh. 2H2O + 2Na 2NaOH
(?) Quan sát nhận xét? + H2
- Chất rắn màu trắng cĩ CTHH là NaOH.
(?) Viết PTHH xảy ra? Cho biết phản ứng
trên thuộc loại phản ứng nào?
(?) Tại sao chỉ được dùng một lượng nhỏ
Na? Tại sao Na lại lăn trịn nổi trên mặt
nước mà khơng chìm?
- Giáo viên giới thiệu hợp chất NaOH
thuộc loại bazơ, để nhận biết loại hợp chất
này người ta dùng quỳ tím để thử.
- Biểu diễn thử dd bazơ bằng quỳ tím.
Hoạt động 4: Tính chất nước tác dụng với một số oxit bazơ.
- Yêu cầu học sinh thực hiện thí nghiệm HS làm TN 2. Tác dụng với một số
thực hành nhĩm nhỏ. Cho CaO vào bát theo nhĩm, oxit bazơ.
nước. Thử dd tạo thành bằng quỳ tím. thảo luận và Nước cĩ thể hố hợp với
(?) Hiện tượng quan sát được? trả lời câu hỏi Na2O; K2O; CaO tạo
(?) Viết PTHH biết chất tạo thành là ra Bazơ tương ứng.
Ca(OH)2 PTHH:
(?) PUHH trên thuộc loại phản ứng gì? CaO + H2O Ca(OH)2
Toả nhiệt hay thu nhiệt?
(?) Thuốc thử để nhận ra dd bazơ?
Hoạt động 5: Tính chất nước tác dụng với một số oxit axit.
- Biểu diễn TN nước tác dụng với P2O5. 3. Tác dụng với một số
(?) Khi đốt P đỏ chất nào được tạo thành? oxit axít.
Viết PTHH? (?) Hiện tượng quan sát được khi cho HS quan sát Nước tác dụng được với
P2O5 tác dụng với nước. Nhúng quỳ tím thảo luận một số oxit axit như
vào dd mới tạo thành. Nhận xét? nhĩm trả lời SO2; SO3; N2O5 tạo
- Thơng báo: Chất tạo thành cĩ cơng thức câu hỏi thành axit.
H3PO4. là một axit. PTHH:
to
(?) Viết PTHH? Thuộc loại PƯ nào? P2O5 + 3H2O
(?) Thuốc thử để nhận ra dd axit? 2H3PO4
C. Hoạt động luyện tập.
Cho các chất sau: K,Ca, Cu, Na2O, MgO, CO2, SiO2 chất nào tác dụng được
với Na. Viết PTHH xẩy ra.
D. Hoạt động vận dụng.
(?) Tính thể tích khí H2 và khí O2 (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 18 gam
nước.
(?) Viết PTHH của các phản ứng tạo ra bazơ, axit. Làm thế nào để nhận biết được
dung dịch axit và dung dịch bazơ.
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
Nêu hiện trạng nguồn nước ở địa phương em. Cách chống ơ nhiễm nguồn
nước.
NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.
.
Tiết 54.
Bài 45. AXIT AXETIC (tt)
I/ CHUẨN KIẾN THỨC - KỸ NĂNG: Sau bài học này hs phải:
1. Kiến thức: Biết được:
Tính chất hĩa học: tác dụng với ancol etylic tạo thành este.
Ứng dụng : làm nguyên liệu trong cơng nghiệp, sản xuất giấm ăn.
Phương pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic.
2. Kỹ năng:
Phân biệt axit axetic với rượu etylic và chất lỏng khác.
Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo
thành trong phản ứng.
3. Thái độ:
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học.
- Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống.
- Năng lực quan sát và tiến hành thí nghiệm.
- Năng lực tính tốn hĩa học
II/ TRỌNG TÂM:
Hĩa tính và cách điều chế axit axetic từ ancol etylic.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: Mơ hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng đặc, dạng rỗng.
Dụng cụ Hố chất
Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, đèn rượu etylic, dung dịch axit axetic
cồn, cốc thủy tinh, hệ thống ống dẫn khí. và dd NaOH, H2SO4 đặc.
- HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?) Viết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của axit axetic. Phân biệt axit
axetic và rượu etylic?
(?) Nêu tính chất hĩa học của axit axetic?
B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Tính chất hố học
- GV trình bày thí nghiệm cho HS thảo luận III/ Tính chất hố học:
axit axetic tác dụng với rượu cặp đơi trả lời 2. Tác dụng với rượu
0
etylic. HS quan sát nêu hiện câu hỏi H2SO4dac,t
CH3-C-OH + HO-CH2 -CH3
tượng P
O
Viết PTPU.
CH3-C-O-CH2 -CH3 +H2O
- GV: sản phẩm của phản ứng P
giữa rượu và axit axetic người ta O
gọi là este. (etyl axetat là 1 este
cĩ mùi thơm: dầu chuối, bánh
mứt .)
Hoạt động 3: Ứng dụng
- G V yêu cầu HS quan sát thơng - HS trình bày IV/ Ứng dụng
tin sgk nêu ứng dụng của axit ứng dụng: pha (SGK)
axetic. giấm ăn, chất
- GV giảng thêm về một số ứng dẻo, tơ nhân
dụng: axit axetic dùng làm thuốc tạo
diệt cơn trùng
Hoạt động 4: Điều chế
- GV trình bày cách điều chế axit - HS nghe, ghi V/ Điều chế
axetic trong cơng nghiệp. bài. 2C4H10 + 5O2
xt,t0
- Trong thực tế người ta sản xuất 4CH3COOH + 2H2O
giấm ăn như thế nào? C2H5OH + O2
men giâm
CH3COOH + H2O
C. Hoạt động luyện tập.
(?) Viết các phương trình phản ứng của axit axetic với Ba(OH)2, CaCO3, Na,
CH3OH, MgO.
D. Hoạt động vận dụng.
HS làm bt 6,7,8 sgk
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
HS tìm hiểu cách nuơi giấm ăn thủ cơng.
VI/ NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
. . Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETILIC VÀ AXIT AXETIC
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được:
- Mối liên hệ giữa các chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, este etyl axetat.
2. Kỹ năng:
- Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, ancol etylic, axit axetic, este
etyl axetat. Viết các PTHH minh họa cho các mối liên hệ.
- Tính hiệu suất phản ứng este hĩa, tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp
lỏng.
3. Thái độ:
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học.
- Năng lực tính tốn.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học.
- Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống.
II/ TRỌNG TÂM:
- Mối liên hệ giữa các chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, este etyl axetat.
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ (ghi sơ đồ quan hệ)
Dụng cụ Hố chất
Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá sắt, cốc Rượu etylic, axit axetic, quỳ tím,
thủy tinh, hệ thống ống dẫn khí. dd Na2CO3.
- HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Hoạt động khởi động.
(?)Yêu cầu HS thảo luận điền vào chỗ trống cho thích hợp.
? O2 Rựơu etylic
Etilen Rượu etylic ? 0 ?
? Men H2SO4 đặc, t
giấm
B. Hoạt động luyện tập.
Hoạt động của giáo viên Học sinh Nội dung
Hoạt động 2: Kiến thức cần nhớ
- GV đưa ra sơ đồ trống, - HS thảo luận điền vào chỗ (HS hồn thành
trống. chuỗi phản ứng
và PTPU)
? O2 Rựơu etylic
Etilen Rượu etylic ? 0 ?
? Men H2SO4 đặc, t
giấm (?) Viết PT phản ứng minh
hoạ cho chuỗi phản ứng
- HS viết PTPU:
(1) C2H4 + H2O
axit
C2H5OH
men giấm
(2) C2H5OH + O2
CH3COOH+ H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH
H2SO4 (đặc)
CH3COOC2H5 +
to
H2O
Hoạt động 3: Hướng dẫn và giải một số bài tập
Bài tập 1: GV yêu cầu HS CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br
xúc tác, áp suất, t0
làm bài tập 1b sgk. (chú ý đến nCH2 = CH2 (-CH2-CH2 -)n
liên kết đơi tính chất)
Bài tập 2: - Dùng quỳ tím, dùng Na2CO3 để nhận biết.
- Yêu cầu HS nêu phương án
nhận biết - HS thực hành nhận biết.
- Mời 1 HS lên thao tác nhận - HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV:
biết. 44
n 1mol ; Khối lượng C: 1 x 12 = 12 (gam)
Bài tập 4-sgk : CO2 44
GV hướng dẫn HS làm bài. 27
n 1.5mol ; Khối lượng H : 1.5 x 2 = 3 (gam)
H 2O 18
Khối lượng O: 23 – (12 + 3)= 8 (gam)
a. Vậy trong A cĩ C, H, O
b. Giả sử A cĩ cơng thức CxHyOZ
12 3 8
Ta cĩ : x:y:z = : : 1: 3 : 0.5 2 : 6 :1
12 1 16
Vậy cơng thức của A là: (C2H6O)k: (k nguyên
dương)
Vì MA = (12x2 + 6 + 16x1)k = 46
k = 1
Vậy cơng thức của A là: C2H6O
- HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV:
axit
Bài tập 5- sgk: GV hướng PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH
dẫn HS làm bài. 22,4
n = =1mol
C2H4 22,4
m =1x46=46(g)
C2H4
13,8
H%= x100=30%
46
C. Hoạt động vận dụng.
Cĩ 3 chất hữu cơ cĩ CTPT là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là
A, B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với Na.
- Chất B ít tan trong nước.
- Chất C tác dụng với Na2CO3.
Hãy xác định CTPT và viết CTCT của A, B, C.
D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng.
Làm bài tập hiệu suất của phản ứng este
Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_89_tuan_29.docx