I. Mục tiêu
1. Củng cố kiến thức về
- Công thức cấu tạo tổng quát và tính chất hóa học cơ bản amin, amino axit, protein.
- Các cách gọi tên, viết đồng phân của amin, amino axit.
- So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein.
2. Giải thành thạo bài tập về amin, amino axit, protein.
3. Lập bảng tổng kết chương
4. Viết các PTHH của phản ứng dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amino axit.
II. Chuẩn bị
- Bảng tổng kết một số hợp chất quan trọng của amin, amino axit.
- Hệ thống câu hỏi cho bài dạy.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Phân biệt các khái niệm:
a) Peptit và protein
b) Protein phức tạp và protein đơn chức giản.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: HS hoàn thành bài tập
2 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 31/10/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 12 - Bài 12: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Tiết 3 Tiết PPCT: 27
BÀI 12: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
I. Mục tiêu
1. Củng cố kiến thức về
- Công thức cấu tạo tổng quát và tính chất hóa học cơ bản amin, amino axit, protein.
- Các cách gọi tên, viết đồng phân của amin, amino axit.
- So sánh, củng cố kiến thức về cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein.
2. Giải thành thạo bài tập về amin, amino axit, protein.
3. Lập bảng tổng kết chương
4. Viết các PTHH của phản ứng dưới dạng tổng quát cho các hợp chất amin, amino axit.
II. Chuẩn bị
- Bảng tổng kết một số hợp chất quan trọng của amin, amino axit.
- Hệ thống câu hỏi cho bài dạy.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Phân biệt các khái niệm:
a) Peptit và protein
b) Protein phức tạp và protein đơn chức giản.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: HS hoàn thành bài tập
Chất
Vấn đề
Amin bậc 1
Amino axit
Protein
Công thức chung
RNH2
Tính chất hoá học
+ HCl
Tạo muối
Tạo muối
Tạo muối
Tạo muối hoặc bị thủy phân khi đun nóng.
+ NaOH
Tạo muối
Thủy phân khi đun nóng
+ R’OH, H+
Tạo este
+ Br2 (dd)/H2O
Tạo kết tủa
Trùng ngưng
-và-amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng
Phản ứng biure
Tạo hợp chất màu tím đặc trưng
Quỳ tím
-NH2= -COOH: tím
-NH2> -COOH:xanh
-NH2<-COOH: hoàng
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 2
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 1: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hoá xanh ?
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2COOH
C. C6H5NH2
D. H2NCH(COOH)CH2CH2COOH
Hoạt động 3
Bài 2: C2H5NH2 tan trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau ?
A. HCl B. H2SO4
C. NaOH D. Quỳ tím
Hoạt động 4
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7.
C. 6. D. 8.
Hoạt động 5
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 4: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH.
C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Hoạt động 6
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin D. Isopropylamin
Hoạt động 7
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 6: Tên gọi của hợp chất là
A. axit amino-phenylpropionic
B. axit 2-amino-3phenylpropionic
C. phenylalanin
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic
Hoạt động 8
v GV: yêu cầu hs chọn đáp án đúng
v HS: chọn đáp án đúng
Bài 7: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất B. 4 chất
C. 5 chất D. 6 chất
4. Củng cố: Trong tiết luyện tập.
5. Dặn dò: Ôn tập chương 3
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_12_bai_12_luyen_tap_cau_tao_va_tinh_chat_cua.doc