Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS xã Khoen On

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Học sinh biết: được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

- Học sinh hiểu: thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam gíac ngoại tiếp đường

tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác

2. Kỹ năng:

- Học sinh thực hiện được: Biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào

các bài tập về tính toán và chứng minh.

- HS biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác

- Học sinh thực hiện thành thạo biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước .

3. Thái độ:

- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận

- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.

4. Năng lực, phẩm chất :

a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên : Thước thẳng ,compa, eke, phấn màu .

2. Học sinh: Thước thẳng ,compa, eke.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết

vấn đề.

2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 27: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS xã Khoen On, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 26/11/2019 Tiết 27. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh biết: được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Học sinh hiểu: thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam gíac ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác 2. Kỹ năng: - Học sinh thực hiện được: Biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. - HS biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác - Học sinh thực hiện thành thạo biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước . 3. Thái độ: - Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận - Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. 4. Năng lực, phẩm chất : a) Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Thước thẳng ,compa, eke, phấn màu . 2. Học sinh: Thước thẳng ,compa, eke. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: ?.1 Phát biểu định lí ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. ?.2 Cho (O) và 1 điểm A ở ngoài (O). Hãy dựng tiếp tuyến AB, AC của (O) * Giữ lại bài 2 của HS yêu cầu HS đo độ dài hai tiếp tuyến, BAO , CAO 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HS làm ?1. Gợi ý: Đo AB, AC rồi dự đoán. Đo BÂO, CÂO rồi dự đoán. Đo AÔB, AÔC rồi dự đoán. Chứng minh các dự đoán trên. HS tham gia giải. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. I. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau(sgk) AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ˆ ˆ ˆ ˆ AB AC BAO CAO AOB AOC =  =  =  H: Từ kết quả của ?1. hãy nêu các tính chất của hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại A. GV hoàn chỉnh lại. GV lưu ý HS : góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB là AC là góc BAC. Góc tại bởi hai bán kính OA và OC là BOC GV gọi 1 HS phát biểu định lý về 2 tiếp tuyến cắt nhau. Nêu GT – KL của định lý. Cho HS tự đọc chứng minh định lý trên ( đã chứng minh ở ?1). HS làm ?2 Gợi mở: đặt miếng gỗ hình tròn vào thước phân giác thì tia phân giác của thước đi qua điểm của của hình tròn. Từ đó HS nghĩ ra cách tình tâm của hình tròn GV cho HS làm ?3. Gợi mở: H: muốn chứng minh D, E, F cùng thuộc đường tròn tâm I ta cần chứng minh điều gì ? H: I thuộc phân giác của góc B ta có được điều gì ? HS chứng minh tiếp. lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. GV giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn. Hỏi: cho trước  ABC. Hãy nêu cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác. HS nêu tiếp hướng giải ?4. Gợi mở: H: Muốn chứng minh D, E, F cùng nằm trên đường tròn tâm K ta chứng minh điều gì? HS chứng minh. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại. GV giới thiệu đường tròn bàng tiếm tam giác Hỏi: Cho trước  ABC. Hãy nêu cách xác định tâm đường tròn bàng tiếp tam giác ABC Ứng dụng:Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước . Kẻ theo tia phân giác cua thước ta được 1 đường kính. Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như trên ta được đường kính thứ hai. Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn . 2. Đường tròn nội tiếp tam giác: * Định nghĩa: (sgk) + Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của hai đường phân giác của các góc của tam giác 3. Đường tròn bàng tiếp tam giác. * Định nghĩa: (sgk) + Tâm đường tròn bàng tiếp là giao điểm của 2 đường phân giác ngoài của tam giác hoặc giao điểm của một đường phân giác trong và một đường phân giác ngoài + Một tam giác có 3 đường tròn bàng tiếp. C A B O K F E D C A B Hoạt động 3. luyện tập: Bài tập 26/ 115( sgk) Hướng dẫn: Từ gt AB,AC là hai tiếp tuyến của (O) ta suy ra được điều gì? Vì sao ? AB=AC và góc BAO= góc CAO theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau . Từ các kết luận trên ta suy ra được điều gì? Tam giác BAC cân tại A nên phân giác OA đồng thời là đường cao tại I b). Hãy nêu các cách chứng minh BD// OA? Cách1: BD và OA cùng vuông góc vói BC Cách 2: OI là đường trung bình tam giác BCD Hoạt động 4.vận dụng Hãy vẽ các đường tròn bàng tiếp một tam giác. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU: Học thuộc bài xem kĩ các bài tập đã giải Làm bài tập 27,28,30,31 (sgk) Tiết sau Luyện tập OA BC ⊥ IO D B C A

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_27_tinh_chat_cua_hai_tiep_tuyen.pdf