Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 44: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm

của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.

3. Thái độ:

- Tập chung, cẩn thận, ham thích học bộ môn.

4. Định hướng năng lực:

a Năng lực chung:

- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp

tác.

b Năng lực đặc thù:

- Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật, thảo luận.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: - Giáo án, phấn mầu.

2. HS: Đọc trước bài

III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.

1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành.

2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra:

Không kiểm tra

HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động

Nêu định lí và hệ quả bất đẳng thức tam giác

pdf4 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 44: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 20/5/2020 (7A1) Tiết 44. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được lí thuyết vào bài tập. 3. Thái độ: - Tập chung, cẩn thận, ham thích học bộ môn. 4. Định hướng năng lực: a Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác. b Năng lực đặc thù: - Năng lực tính toán, năng lực mĩ thuật, thảo luận. II. CHUẨN BỊ 1. GV: - Giáo án, phấn mầu. 2. HS: Đọc trước bài III.PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT. 1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành. 2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra: Không kiểm tra HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Nêu định lí và hệ quả bất đẳng thức tam giác. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Nội dung Hoạt động của GV và HS 1) Đường trung tuyến cảu tam giác: Đoạn thẳng AM nối đỉnh A với trung điểm M của BC gọi là đường trung tuyến ứng với BC của ABC. AM là trung tuyến của ABC. ?1 GV cho HS vẽ hình sau đó GV giới thiệu đường trung tuyến của tam giác và yêu cầu HS vẽ tiếp 2 đường trung tuyến còn lại. M B C A Một tam giác có 3 đường trung tuyến. 2) Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác: ?3 - AD là trung tuyến. 3 2 6 4 BE BG ; 3 2 9 6 AD AG ==== 3 2 6 4 CF CG ==  2 3 AG BG CG AD BE CF = = = Định lí: (SGK-T66) GT ABC có G là trọng tâm. KL 2 3 AG BG CG AD BE CF = = = GV cho học sinh làm việc cá nhân hoàn thành thực hành 1 và trả lời ?2 ?3 đường trung tuyến này có cùng đi qua 1 điểm hay không? GV cho học sinh làm việc cá nhân hoàn thành và trả lời ?3 ? Khoảng cách từ điểm đó tới đỉnh như thế nào với độ dài đường trung tuyến? Hãy rút ra tính chất 3 đường trung tuyến từ các nhận xét trên? HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập Bài 23. (SGK-T66) a) 1 2 DG DH = sai vì 2 3 DG DH = ; b) 3 DG gh = sai vì 2 DG gh = c) 1 3 GH DH = đúng; d) 2 3 GH DG = sai vì 1 2 GH DG = Bài 24. (SGK-T66) a) MG = 2 3 MR; GR = 1 3 MR; GR = 1 2 MG b) NS = 3 2 NG; NS = 3GS; NG = 2GS HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng Bài 27. (SGK-T67) B C A EF G 1 2 Có BE = CF (gt) Mà BG = 3 2 BE (t/c trung tuyến của tam giác) CG = 3 2 CF  BG = CG  GE = GF Xét GBF và GCE có : BG = CG (cmt) 21 ˆˆ GG = (đđ) GE = GF (cmt)  GBF = GCE (c.g.c)  BF = CE (cạnh tương ứng)  AB = AC  ABC cân HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Về nhà học bài và làm các bài tập đã chữa. - Học thuộc định lý ba đường trung tuyến của tam giác. - BTVN: 25,26,28 (SGK-T67). - Chuẩn bị cho tiết sau: Tính chất tia phân giác của một góc + Luyện tập

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_44_tinh_chat_ba_duong_trung_tuye.pdf