Giáo án Hình học 8 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Sơn Lĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 Ngày soạn: 06/11/2021
 BÀI 12. HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- HS biết được định nghĩa hình vuông, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.
2. Năng lực 
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư 
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL 
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là hình vuông. 
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành 
kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện: 
- Hãy vẽ hình thoi có một góc vuông.
- Quan sát, sau đó hãy nêu nhận xét về các cạnh, các góc của hình thoi đó? Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về ĐỊNH NGHĨA
a) Mục tiêu: Hs biết thế nào là hình vuông
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1)Định nghĩa:
 *Định nghĩa: SGK/107
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ABCD là hình vuông
 µA Bµ Cµ Dµ 900
 AB BC CD DA
 A B
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: *Chú ý: SGK/107
 + 
 D C
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh *Từ định nghĩa hình vuông suy ra : 
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - Hình vuông là hình chữ nhật có 4 
GV chốt lại kiến thức cạnh bằng nhau
 - Hình vuông là hình thoi có 4 góc 
 vuông 
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất
a) Mục tiêu: Hs biết tính chất của hình vuông
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Tính chất :
 Hình vuông có tất cả các tính chất 
Yêu cầu HS thực hiện ?1 , thảo luận theo 
 của hình chữ nhật và hình thoi.
cặp đôi: Đường chéo của hình chữ nhật, 
 ?1 Hai đường chéo của hình vuông 
hình thoi có tính chất gì? Từ đó em có 
 bằng nhau, vuông góc với nhau và là 
nhận xét gì về tính chất đường chéo hình 
 đường phân giác của các góc của 
vuông?
 hình vuông.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: *Bài 80/108 SGK:
 -Tâm đối xứng của hình vuông là 
 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV
 giao điểm hai đường chéo.
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS -Hai đường chéo và hai đường thẳng 
thực hiện nhiệm vụ vuông góc với trung điểm các cặp 
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: cạnh đối là 4 trục đối xứng của hình 
 vuông.
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: 
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dấu hiệu nhận biết
a) Mục tiêu: Hs biết được dấu hiệu nhận biết hình vuông
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3) Dấu hiệu nhận biết: SGK/105
Từ định nghĩa, tính chất của hình vuông, 
 * Nhận xét : SGK/107
hãy cho biết có cách nào để nhận biết một Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
tứ giác là hình vuông?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 + HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho 
nhau. 
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh 
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :
- GV treo bảng phụ ?2 , yêu cầu HS thảo luận theo nhóm. Tìm các hình vuông và 
giải thích.
- Làm bài 81 sgk. Xét xem tứ giác có đặc điểm gì ?
c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: 
GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập
HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài.
D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được 
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Câu 1: Nêu định nghĩa hình vuông, tính chất về đường chéo của hình vuông, các 
dấu hiệu nhận biết hình vuông? 
Câu 2: ?2 sgk 
Câu 3: Bài 81 sgk 
Câu 4: Hãy chứng minh các dấu hiệu nhận biết hình vuông
Bài tập về nhà : 79, 81, 82, 83 tr 108, 109 
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: 
GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao
HS Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. 
 - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. 
 - Chuẩn bị bài mới
* RÚT KINH NGHIỆM :
 .
 Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
 §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều, cách tính tổng số đo các góc của 
một đa giác. Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối 
xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.
2. Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi , một số đa giác 
đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của 1 đa giác đều.
3. Phẩm chất
Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ vẽ hình 112-117, hình 120, thước kẻ.
2. Học sinh: SGK, thước kẻ...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Nhớ lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, suy ra cách nhận biết đa giác
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi
d) Tổ chức thực hiện:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - Định nghĩa tứ giác ABCD: SGK/64 
- Nêu định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác - Định nghĩa tứ giác lồi: SGK/65 
lồi.
- Trong các hình sau, hình nào là tứ giác, 
tứ giác lồi? Vì sao? Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 A
 A
 B
 D
 B C
 D C
 B
 A
 D C
GV: tam giác, tứ giác được gọi chung đa 
giác? Đa giác là gì? Qua bài học hôm nay 
chúng ta sẽ được biết.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá 
kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm về đa giác: (Hoạt động cá nhân, nhóm.)
a) Mục tiêu: HS nhận biết về đa giác.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: Định nghĩa đa giác, cách gọi tên đa giác.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV: 1) Khái niệm về đa giác:
Đưa bảng phụ vẽ hình 112, 113, 114, 115, 
116, 117 lên bảng cho HS quan sát, giới Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
thiệu đa giác A
 D
 C
GV: giới thiệu các đỉnh, các cạnh của đa D
 A
 B
giác. C
 G
 E
 hình 113 B hình 114 E
+ Hình 118 có phải là đa giác không? vì hình 112
sao?
+ Các hình 115 đến 117 gọi là đa giác lồi. 
Tương tự như tứ giác lồi em hãy định 
nghĩa đa giác lồi?
 hình 115 hình 116 hình 117
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?2 . 
 Các hình trên đều là đa giác.
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 
không phải là đa giác lồi? *Định nghĩa đa giác lồi: SGK/114
GV giới thiệu chú ý SGK. *Chú ý: SGK/114
GV đưa bảng phụ vẽ hình 119 và ghi nội ?3
dung ?3 lên bảng cho HS quan sát.
 R Đa giác ABCDE 
 A
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, điền vào B
 Q có:
 M
các chỗ trống trên bảng phụ N
 C
 P Các đỉnh: 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: E D A,B,C,D,E
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV Các đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C 
 và D, D và E, E và A
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
thực hiện nhiệm vụ Các cạnh: AB, BC, CD, DE, EA
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Các đường chéo: AC, AD, BD, BE, 
 CE
HS thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm lên 
bảng điền vào bảng phụ Các góc: Aˆ, Bˆ,Cˆ, Dˆ , Eˆ
Bước 4: Kết luận, nhận định: Các điểm nằm trong đa giác: M, N, P
GV chốt lại kiến thức Các điểm nằm ngoài đa giác: R, Q
GV: Giới thiệu cách gọi đa giác có n đỉnh: Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
+ n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, 
tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác.
+ n = 7, 9,10, 11, 12, hình 7 cạnh, hình 9 
cạnh, hình 10 cạnh,...
HOẠT ĐỘNG 2: Đa giác đều: (Hoạt động cá nhân, cặp đôi.)
a) Mục tiêu: HS biết về đa giác đều.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: Biết một số đa giác đều, biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng 
(nếu có) của 1 đa giác đều.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
 Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2) Đa giác đều:
 GV: Treo bảng phụ vẽ hình 120 SGK, yêu *Định nghĩa: SGK/115
 cầu HS nhận xét về các cạnh và các góc 
 trong mỗi đa giác?
 GV: giới thiệu đa giác đều
 a) Tam giác đều b) Tứ giác đều
 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện 
 ?4
 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV
 c) Ngũ giác đều d) Lục giác đều
 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
 thực hiện nhiệm vụ 
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 HS thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm lên 
 bảng vẽ hình.
 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh giá 
 kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
 GV chốt lại kiến thức
C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Biết cách xác định số cạnh, số đường chéo, số tam giác của đa giác
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập:
Nội dung: BT 4/ 115 
 Đa giác n cạnh
 Số cạnh 4 5 6 n
 Số đường chéo 1 2 3 n-3
 Sô 2 3 4 n-2
 Tổng số đo các góc 4.180 = 
 2.180 = 3600 3.180 = 5400 (n 2).1800
 7200
c) Sản phẩm: Làm bài 4 SGK
d) Tổ chức thực hiện: 
GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập
HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài.
D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được 
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :
Câu 1: Nêu định nghĩa đa giác, đa giác lồi, đa giác đều. 
Câu 2: Hãy nêu cách nhận biết một đa giác lồi. 
Câu 3: Bài 1 SGK 
c) Sản phẩm: HS làm các bài tập
d) Tổ chức thực hiện: 
GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao
HS Hoàn thành các bài tập
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Thuộc định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều
- Làm các bài tập số ; 3 tr 115 SGK ; 2; 3 ; 5 ; 8 ; 9 tr 126 SBT.
- Chuẩn bị bài mới: “Diện tích hình chữ nhật”
 §2. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Học sinh biết tính chất của diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ 
nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
2. Năng lực Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lí, giao tiếp, tính 
toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Biết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, 
tam giác vuông, biết được tính chất của diện tích đa giác.
3. Phẩm chất
Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, compa, thước đo góc bảng phụ kẻ ô 
vuông vẽ hình 121
2. Học sinh: Thước thẳng, eke, bút chì, bảng nhóm, ôn tập công thức tính diện tích 
hình chữ nhật, hình vuông, tam giác (tiểu học).
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ
 Câu hỏi Đáp án
 Nêu định nghĩa đa giác lồi, định - Định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều: 
nghĩa đa giác đều. (6đ) SGK/114, 115
 Hãy kể tên một số đa giác đều mà - Kể đúng tên một số đa giác đều như: tam 
em biết ? (4đ) giác đều, hình vuông (tứ giác đều), ngũ 
 giác đều, lục giác đều 
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Nhớ lại cách tính diện tích hình chữ nhật đã học, tìm cách suy luận ra 
công thức
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: Cách tính diện tích hình chữ nhật
d) Tổ chức thực hiện: Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nhắc cách tính diện tích hình chữ nhật mà em biết
- Từ cách tính diện tích đó ta có thể viết công thức tổng quát được không ?
HS: 
- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dai nhân với chiều rộng
- Công thức: S = a.b
Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm về đa giác: (Hoạt động cá nhân, cặp đôi.)
a) Mục tiêu: HS biết định nghĩa diện tích đa giác, tính chất của diện tích đa giác.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: Định nghĩa diện tích đa giác, tính chất của diện tích đa giác.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Khái niệm diện tích đa giác :
GV: Đưa ra bảng phụ hình vẽ 121 SGK và *Khái niệm: Số đo phần mặt 
yêu cầu HS thảo luận cặp đôi làm ?1 phẳng giới hạn bởi một đa giác 
 được gọi là diện tích đa giác đó.
GV: giới thiệu ba tính chất của diện tích đa 
giác. - Mỗi đa giác có một diện tích xác 
 định. Diện tích đa giác là một số 
HS: đọc lại 3 tính chất SGK. dương.
GV: hai tam giác có diện tích bằng nhau * Tính chất: SGK/117
nhưng hai tam giác đó có bằng nhau hay Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
không?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 
 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 
hiện nhiệm vụ 
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
 *Ký hiệu diện tích đa giác 
Đại diện cặp đôi trình bày, GV chốt kiến thức: ABCDE là SABCDE hoặc S.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức
GV giới thiệu ký hiệu diện tích.
HOẠT ĐỘNG 2: Công thức tính diện tích hình chữ nhật: (Hoạt động cá nhân, 
cặp đôi.)
a) Mục tiêu: HS biết công thức tính diện tích hình chữ nhật.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: công thức tính diện tích hình chữ nhật.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Công thức tính diện tích hình chữ 
 nhật:
GV: Hình chữ nhật có 2 kích thước a và 
b thì diện tích của nó được tính như thế 
 b
nào?
 S = a .b
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
thực hiện nhiệm vụ 
 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
HOẠT ĐỘNG 3: Công thức tính diện tích của hình vuông, tam giác vuông: 
(Hoạt động cá nhân, nhóm)
a) Mục tiêu: HS suy luận ra cách tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của 
GV.
c) Sản phẩm: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 3) Công thức tính diện tích hình vuông, 
 tam giác vuông:
Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Hình 
vuông là một hình chữ nhật đặc biệt - Hình vuông : 
có chiều dài bằng chiều rộng. Vậy 
 S = a . a = a2 
công thức tính diện tích hình vuông là a
gì? (a là độ dài cạnh của hình 
 a
 vuông)
GV: Từ công thức tính diện tích hình 
chữ nhật suy ra công thức tính diện - Tam giác vuông :
tích tam giác vuông có cạnh là a, b 
 S = 1 a.b
như thế nào? 2
GV: Treo bảng phụ vẽ hình và ghi (a, b là độ dài các cạnh góc vuông của tam 
công thức tính diện tích hình vuông giác vuông). 
và tam giác vuông Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
 GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3 theo ?3 Để chứng minh định lý trên ta đã vận 
 nhóm. dụng các tính chất của diện tích như :
 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - Vận dụng tính chất 1: ABC = ACD
 + HS: Trả lời các câu hỏi của GV
 thì SABC = SACD
 + GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ - 
 - Vận dụng tính chất 2: Hình chữ nhật 
 Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
 ABCD được chi thành 2 tam giác vuông 
 Đại diện nhóm trình bày. ABC và ACD không có điểm trong chung, 
 do đó: 
 HS: S = a.b = a.a = a2
 SABCD = SABC + SACD 
 HS: Tam giác vuông là nửa hình chữ 
 nhật nên S = 1 a.b
 2
 - Bước 4: Kết luận, nhận định:
 GV nhận xét, sửa sai, chốt kiến thức.
 HS theo dõi ghi vở
 C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP
 a) Mục tiêu: Biết cách tính diện tích hình chữ nhật
 b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập
 c) Sản phẩm: Tính diện tích hình chữ nhật
 d) Tổ chức thực hiện: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: * Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật 
 nếu 
Bài 1: Tính S hình chữ nhật nếu a = 1,2m ; b 
= 2,4m a = 1,2m ; b = 2,4m. Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
GV cho HS hoạt động cặp đôi làm bài tập Giải:
6/118 SGK 
 Diện tích hình chữ nhật : 
Bài 2: Cho một hình chữ nhật có S = 16cm2 
 S = a.b = 1,2 x 2,4 = 2,88 (m2) 
và hai kích thước là : x cm và y cm. Hãy 
điền vào ô trống trong bảng sau : * Bài 6/ 118 SGK :
 x 1 3 Diện tích hình chữ nhật : S = ab
 y 8 4 a) Nếu a’= 2a, b’= b thì: S’ = 2.ab = 2S
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: b) Nếu a’ = 3a, b’ = 3b thì :
+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV S’= 3a.3b = 9ab
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS a) Nếu a’ = 4a, b’= b thì: S’= 
 4
thực hiện nhiệm vụ 
 4a. b =ab
 4
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
 * Bài 2: 
Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày, GV sửa 
sai x 1 2 3 4
- Bước 4: Kết luận, nhận định: y 16 8 5,3 4
GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức.
 D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG
 a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được 
 kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
 b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập :
 Câu 1: Diện đa giác là gì ?Nêu nhận xét về số đo diện tích đa giác?
 Câu 2: Nêu ba tính chất của diện tích đa giác 
 Câu 3: Bài 7 SGK. 
 c) Sản phẩm: HS làm các bài tập Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
d) Tổ chức thực hiện: 
GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao
HS Hoàn thành các bài tập
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Nắm vững công công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác 
vuông.
- BTVN: 7, 8, 9 SGK/119.
            File đính kèm:
 giao_an_hinh_hoc_8_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_truong_ththcs_s.doc giao_an_hinh_hoc_8_tuan_10_nam_hoc_2021_2022_truong_ththcs_s.doc






