Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa

thức một biến đã sắp xếp.

- Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương I của học sinh

2. Phẩm chất:

Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

3. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin Toán học:

- Chế biến thông tin toán học

- Lưu trữ thông tin toán học:

- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

2. Học sinh: Đọc trước bài. Ôn tập phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp

HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật

Cá nhân, nhóm

pdf5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 17: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
33 Ngày giảng: 19/ 10/ 2020 Tiết 17: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững phương pháp chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. - Kiểm tra kiến thức cơ bản trong chương I của học sinh 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Đọc trước bài. Ôn tập phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ HS1: Tính: (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 HS2: Tính: ( ) ( )34 2 1 : 2x x x− + − 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP. Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng - GV cho 2 HS yếu, TB lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét Bài 70 (SGK - 32) a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x2 +2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 2 5 xy - 1 - 2 1 y 34 - GV Cho HS làm bài 67 SGK/31 - Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét - GV Cho HS làm - GV Cho HS làm bài 67 SGK/31 - Gọi HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét - GV Cho HS làm Bài 67 (SGK - 31) a) 3737 2323 +−−=−+− xxxxxx 3723 +−− xxx 3−x 23 3xx − 2 2 1x x+ − xx xx 62 372 2 2 − +− 3 3 +− +− x x 0 Bài 73 (SGK - 32) a) ( ) ( )2 24 9 : 2 3x y x y− − ( )( ) ( )2 3 2 3 : 2 3 (2 3 ) x y x y x y x y = + − − = + d) ( )2 3 3 : ( )x x xy y x y− + − +  ( ) 3( ) : ( ) ( 3)( ) : ( ) 3 x x y x y x y x x y x y x = + − + + = − + + = − - HOẠT ĐỘNG 2: VẬN DỤNG (KIỂM TRA 15’) Đề kiểm tra 15’ Câu 1: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4x(x3 - 2) b) (15x3y - 7x2y2) : 5x2y Câu 2: (6,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 8x3 + 6x b) 4y(y + 5) + y + 5 c) 5x2 - 10x + 5 d) x2 – 6x – y2 + 9 Hướng dẫn chấm đề kiểm tra 15’ Câu Nội dung Điểm Câu 1 (4,0 điểm) a) 4x(x3 - 2) = 4x4 – 8x b) (15x3y - 7x2y2) : 5x2y = 3x - 7 5 y 2 2 Câu 2 (6,0 điểm) a) 8x3 + 6x = 2x(4x2 + 3) 2 b) 4y(y + 5) + y + 5 = 4y(y + 5) + (y + 5).1 = (y + 5)(4y + 1) 1 1 c) 5x2 - 10x + 5 = 5(x2 - 2x + 1) = 5(x - 1)2 0,5 0,5 d) x2 - 6x - y2 + 9 = (x2 - 6x + 9) – y2 = (x - 3)2 - y2 = (x - 3 - y)(x - 3 + y) 0,5 0,25 0,25 Tổng 10đ - HĐ5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO 35 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU - Xem lại các bài đã làm. - Trả lời 5 câu hỏi ôn tập chương. - Bài tập: 75; 76; 77; 78; 79; 80 (SGK - 33). Ngày giảng: 22/ 10/ 2020 Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 18: §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề: II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - HS1: Hai phân số c = d a b khi nào? 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG - HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI Hoạt động của thầy, trò Nội dung 36 GV: Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau? Học sinh trao đổi và trình bày nhận xét GV: Mỗi biểu thức như trên được coi là một phân thức đại số. Thế nào là một phân thức đại số ? GV: Nêu định nghĩa phân thức đại số. GV đưa ra ?1 Học sinh cho ví dụ. ?2 GV đặt vấn đề HS dự đoán GV nêu chú ý - Giáo viên dựa vào phần KTBC chốt định nghĩa. GV đưa ra ví dụ ?3 GV hướng dẫn trên bảng HS thực hiện dưới lớp theo HD của GV ?4 GV hướng dẫn qua trên bảng sau đó gọi HS lên bảng giải ?5 GV sử dụng bảng phụ cho HS thảo luận nhóm trình bày. 1. Định nghĩa. - Ví dụ: Các biểu thức − + + − − +2 2 4 2 15 2 ; ; 12 4 5 3 7 8 x x x x x x là các phân thức đại số * Định nghĩa: SGK. ?1 Ví dụ về phân thức đại số: * Chú ý: SGK - Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức có mẫu thức là 1. ?2 Mỗi số thực a là một phân thức. 2. Hai phân thức bằng nhau. * Định nghĩa: A C B D = nếu A.D = B.C - Ví dụ: − = +−2 1 1 11 x xx vì (x - 1)(x+1) = x2 -1 ?3 Ta có: 3x2y.2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)  2 3 2 3 x = 6 2y x y xy ?4 Xét tích: x(3x + 6) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x) = 3x2 + 6x  x(3x + 6) = 3(x2 + 2x) Vậy 2x + 2x = 3 3x + 6 x ?5 Bạn Vân nói đúng - HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP Bài tập 1 (SGK - 36). GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện a) Ta có: 5y.28x = 7.20xy = 140xy  5y.28x = 7.20xy  5 20xy = 7 28x y b) Ta có: 3x(x + 5).2 = 3x .2(x+5) = 6x2 +30x  2 3 )5(2 )5(3 x x xx = + + - HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG 37 - HOẠT ĐỘNG 5 : MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU - Làm các bài tập 1; 2; 3 (SGK - 36).

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_17_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tru.pdf