Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
-Khái niệm hai tam giác đồng dạng
-Các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng
-Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các đoạn thẳng theo yêu cầu
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 47: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
47
Ngày Soạn: 1/3/05
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
-Khái niệm hai tam giác đồng dạng
-Các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng với nhau
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng
-Dựa vào dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thằng để tính độ dài các đoạn thẳng theo yêu cầu
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Số lượng bài tập, thước
sgk, thước
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
TH1: c.c.c TH2: c.g.c TH3: g.g
III.Luyện tập: (32')
HĐ1:Bìa tập 37 sgk/79 (17')
GV: Tính góc EBD ? HS: EBD = 900
GV: Hình 44 có bao nhiêu tam giác vuông ?
HS: DEAB; DBCD; DEBD
GV: BE = ? HS: BE2 = 102 + 152 Þ BE
GV: DABE ? DCDB HS: Đồng dạng theo TH g.g
GV: Hai tam giác đó đồng dạng với nhau thì các cạnh tương ứng của chúng có quan hệ gì ?
HS:
GV: Từ đó suy ra CD = ?
HS: Cm
GV: BD = ? ED = ?
HS: BD ED
GV: SDBDE = ?HS: SDBDE =
Bài 37 sgk/79
HĐ2: Bài tập 39 sgk/79,80 (15')
GV: Yêu cầu học sinh vẽ hình nêu GT, KL ?
HS: Thực hiện
GV: DAOB ? DCDO
HS: AB//DC Þ DAOB DCOD
GV: Hai tam giác đó đồng dạng thì quan hệ giữa các cạnh của chúng như thế nào ?
HS: (1)
GV: Từ suy ra: OA.OD ? OB.OC
HS: OA.OD = OB.OC
GV: DHBO ? DKCO
HS: HB//KC Þ DHBO DKCO
GV: Hai tam giác đó đồng dạng thì quan hệ giữa các cạnh của chúng như thế nào ?
HS: (2)
GV: Từ (1) và (2) suy ra:
HS:
Bài 39
IV. Củng cố: (5')
Giáo viên
Học sinh
Hai tam giác đồng dạng với nhau khi nào ?
Để chứng minh dãy tỉ số bằng nhau của các đoạn thẳng, hoặc tích độ dài các đoạn thẳng bằng nhau thông thường ta vận dụng các kiến thức nào ?
TH1, TH2, TH3
Các kiến thức về tam giác đồng dạng, về tỉ lệ thức
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
Về nhà thực hiện bài tập: 41, 42, 43, 44 sgk/80
Tiết sau luyện tập
File đính kèm:
- TIET47.DOC