Bài giảng Toán 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

2. Điều kiện xác định của
 phương trình

Đối với PT chứa ẩn ở mẫu thức , các giá trị của ẩn tại đó ít nhất một biểu thức trong PTnhận giá trị bằng 0, chắc chắn không thể là nghiệm của PT. Để ghi nhớ điều đó, ta thường đặt điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức trong PT đều khác 0 và gọi đó là ĐKXĐ của PT.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN 8Giải phương trình:Vậy PTcó 2 nghiệm: x=-1 và x=3Kiểm tra bài cũHãy thử phân loại các PT sau:Các PT c, d, e gọi là các PT chứa ẩn ở mẫuca/b/c/d/e/Xét PT 1: Chuyển vế ta có:Rút gọn ta có: x=1Hỏi:x=1 có là nghiệm của P/Trình không? Tại sao?1.Ví dụ mở đầuX=1 không phải là nghiệm của PT vì khi thử vào PT ta thấy biểu thức không xác định do mẫu thức nhận giá trị bằng 0Xét PT 2:Rút gọn ta có: x - 1 = 2x - 4Hỏi:x=3 có phải là nghiệm của PT 2 không?Tại sao?Khi biến đổi PT làm mất mẫu thức chứa ẩn của PT thì PT nhận được có thể không tương đương với PT ban đầu.Kết luậnChú ý: Khi GPT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý đến các điều kiện của ẩn để các mẫu thức trong PT khác 0.Ta gọi đó là điều kiện xác định (ĐKXĐ) của PT.Đối với PT chứa ẩn ở mẫu thức , các giá trị của ẩn tại đó ít nhất một biểu thức trong PTnhận giá trị bằng 0, chắc chắn không thể là nghiệm của PT. Để ghi nhớ điều đó, ta thường đặt điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức trong PT đều khác 0 và gọi đó là ĐKXĐ của PT.2. Điều kiện xác định của phương trìnhVí dụ 1 Hỏi:- Mẫu thức khác 0 khi nào? - ĐKXĐ của PT là gì? Mẫu thức khác 0 khi x ĐKXĐ là:x ≠22. Điều kiện xác định của phương trìnhVí dụ 2: Hỏi:-Mẫu thức x-1 khác 0 khi nào? -Mẫu thức x-2 khác 0 khi nào? -ĐKXĐ của PT là gì?X-1 ≠ 0 khi x ≠ 1X-2 ≠ 0 khi x ≠ 2ĐKXĐ là x ≠ 22. Điều kiện xác định của phương trình Tìm ĐKXĐ của PT:a/3. Áp dụngĐKXĐ của phương trình a là: ĐKXĐ của PT b là: Tìm ĐKXĐ của mỗi PT sau:Kết quả: ĐKXĐ của PT:Là: A. X ≠ 3 B. X ≠ -3,5 C. X ≠ 3 và X ≠ -3,5 D. X ≠ 3 và X ≠ -3,5; X ≠ - 3 3. Áp dụngNối mỗi PT ở cột trái với ĐKXĐ của nó ở cột phải trong bảng sau:A.PT:B.PT:C.PT:D.PT: 1.Có ĐKXĐ là: x ≠ 2.Có ĐKXĐ là: x ≠ 0 và x ≠ 2 3.Có ĐKXĐ là: x ≠ 24.Có ĐKXĐ là: x ≠ 0 và x ≠ - 1 Nối mỗi PT ở cột trái với ĐKXĐ của nó ở cột phải trong bảng sau:A.PT:B.PT:C.PT:D.PT: 1.Có ĐKXĐ là: x ≠ 2.Có ĐKXĐ là: x ≠ 0 và x ≠ 2 3.Có ĐKXĐ là: x ≠ 24.Có ĐKXĐ là: x ≠ 0 và x ≠ - 1c¸c thÇy c« gi¸o xin ch©n thµnh c¶m ¬n

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_8_tiet_47_phuong_trinh_chua_an_o_mau.ppt