I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu hai điểm đx nhau qua một điểm, nhận biết được hai đoạn thẳng đx nhau qua một điểm. Nhận biết được hình bình hành có tậm đx.
- Biết vẽ được một điểm đx với một điểm qua một điểm cho trước, đoạn thẳng đx vối một đoạn thẳng qua một điểm cho trước,. Biết chứng minh một điểm đx với một điểm qua một đoạn thẳng cho trước.
- Nhận biết một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : bảng phụ , thước thẳng.
- HS : nghiên cứu trước § 8, xem lại cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
3 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 14, bài 8: Đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 7
ND: Tiết: 14
§ 8. ĐỐI XỨNG TÂM
MỤC TIÊU:
HS hiểu hai điểm đx nhau qua một điểm, nhận biết được hai đoạn thẳng đx nhau qua một điểm. Nhận biết được hình bình hành có tậm đx.
Biết vẽ được một điểm đx với một điểm qua một điểm cho trước, đoạn thẳng đx vối một đoạn thẳng qua một điểm cho trước,. Biết chứng minh một điểm đx với một điểm qua một đoạn thẳng cho trước.
Nhận biết một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ , thước thẳng.
HS : nghiên cứu trước § 8, xem lại cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
8’
HOẠT DỘNG 1: Hai điểm đx qua một điểm
Yêu cầu HS thực hiện ?1 định nghĩa.
Nêu quy ước.
cách vẽ điểm đx với một điểm ?
Củng cố : Bài 50.
HS vẽ hình.
HS trả lời.
Bài 50:
Hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm:
Định nghĩa: (SGK)
Quy ước: (SGK)
12’
HOẠT ĐỘNG 2 : Hia hình đối xứng nhau qua một điểm
GV đưa lên bảng phụ yêu cầu ?2 gọi HS vẽ hình.
giới thiệu hai đoạn thẳng đx nhau qua một điểm.
giới thiệu hai hình đx nhau qua một điểm.
gọi 1 HS vẽ hai tam giác đx nhau qua một điểm GV chốt hai hình đx nhau qua một điểm, từ đó nêu Định lí vế tính chất của hai hình đx nhau qua một điểm . Giới thiệu O là tâm đx.
HS vẽ hình.
HS nghe.
HS vẽ hình.
HS nêu Định lí.
Hai hình đối xứng qua một điểm:
Định nghĩa: (SGK)
Định lí: (SGK)
8’
HOẠT ĐỘNG 3 : Hình có tâm đối xứng
Gọi HS trả lời ?3 (bảng phụ )
Định nghĩa.
Định lí.
Củng cố : ?4
HS quan sát, trả lời
?4. Chữ H,I,O,Z,X.
Hình có tâm đối xứng:
Định nghĩa: (SGK)
Định lí : (SGK)
O là tâm đx của hbh ABCD
12’
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
Bài 51: Gọi HS xác định trên bảng phụ .
Bài 53: Thảo luận nhóm 4’
Bài 51: HS vẽ hình
K(-3;-2)
Bài 53: HS thảo luận 4’ và trình bày kq.
Tứ giác ADME là hình bình hành
Mà I là trung điểm của ED (gt)
I cũng là trung điểm cùa AM
A đx với M qua I.
5’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Học bài theo SGK.
Xem lại các vd và bài tập.
Giải Bài 52:
HD:
CM AEBC là hbh => EB//AC; EB=AC(1)
CM ABFC là hbh => BF//AC; BF=AC(2)
(1)(2)=> EB=BF và E,B,F thằng hàng.
Hay B là trung điểm của EF
E đx F qua B.
Chuẩn bị Luyện tập (bài 54 57)
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- hh8-t14.doc