Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tuần 13 - Tiết 25: Luyện tập

. MỤC TIÊU

- Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

- HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

II. CHUẨN BỊ

Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập

Trò: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà

 - Bảng nhóm

 

doc8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tuần 13 - Tiết 25: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 21/11/04 Tuần 13 Ngày giảng 22/11/04 Tiết 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. II. CHUẨN BỊ Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập Trò: - Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra (8’) HS1: - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? - Giải bài tạp 14b trang 43 SGK (Đáp - HS nêu 3 bước quy đồng mẫu nhiều phân thức (trang 42 SGK) - Giải bài 14b, kết quả : HS2: giải bài tập 16 trang 43 SGK (kết quả: MTC: 6(x + 2) (x – 2) Giáo viên nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10’ Cho HS giải bài 18 trang 43 SGK 1. Bài 18 (trang 43 SGK): Quy đồng mẫu hai phân thức: - Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em giải 1 câu - 2 HS lên bảng trình bày a) và - HS làm bài vào vở - HS cả lớp làm vào vở Ta có:2x + 4 = 2 (x + 2) x2 – 4 = (x – 2) (x + 2) MTC: 2 (x – 2) (x + 2) b) và Ta có - Gọi HS nhận xét - HS nhận xét x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 - Giáo viên sửa sai nếu có - HS sửa bài vào vở (nếu sai) 3x + 6 = 3 (x + 2) MTC: 3 (x + 2)2 13’ Cho HS làm bài 19 trang 43 SGK - Cho HS quan sát bài 19b - HS quan sát đề bài 19b 2. Bài 19 (trang 43 SGK) Quy đồng mẫu các phân thức: s MTC của hai phân thức và biểu thức nào? Vì sao? HS: MTC của hai phân thức là x2 – 1 vì nên MTC chính là mẫu của phân thức thứ hai. b) x2 + 1 và MTC: x2 – 1 s Yêu cầu HS quy đồng mẫu 2 phân thức trên - 1 HS lên bảng HS làm bài vào vở. a) và - Phần a và c yêu cầu HS hoạt động nhóm, nửa lớp làm cầu a, nửa lớp làm câu b - HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV. Ta có: x + 2 = 2 + x MTC: x (2 + x) (2 – x) s Sau khoảng 3 phút GV yêu cầu 2 đại diện nhóm lên trình bày s GV cho HS nhận xét bài giải trên bảng. s GV sửa chữa cho hoàn chỉnh s GV lưu ý: khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. - 2 đại diện nhóm lên trình bày - HS nhận xét bài giải - HS sửa bài vào vở Ta có: x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 = (x – y)3 y2 – xy = y (y – x)= - y (x – y) MTC: y (x – y)3 11’ Cho HS làm bài 20 trang 44 SGK - HS quan sát đề trên bảng phụ. - HS đọc đề - Không dùng cách phân tích các mẫu thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20? - HS:. phải chứng tỏ biểu thức x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho mẫu của các phân thức đã cho. 3. Bài 20 (trang 40/SGK) Biểu thức: x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho các mẫu thức. Ta có: x3 + 5x2 – 4x – 20 =(x2 - 3x – 10) (x + 2) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức. - 2 HS lên bảng làm phép chia cả lớp làm vào vở. = (x2 + 7x + 10) (x – 2) nên: MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20 s Sau khi HS chia xong GV nhắc lại, trong phép chia hết, đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân với thương vậy: x3 + 5x2 – 4x – 20 = (x2 + 3x – 10) (x + 2) = (x2 + 7x + 10) (x – 2)=> MTC: x3 + 5x2 – 4x – 20 s Gọi HS3 lên thực hiện quy đồng mẫu thức - HS3 thực hiện quy đồng mẫu. s GV nhận xét bài làm và nhấn mạnh MTC phải chia hết cho từng mẫu thức. - HS nhận xét, chữa bài. 4. Dặn dò: (2’) - Giải các bài tập 13 à 16 SBT - Ôn: cộng hai phân số - Đọc trước bài “phép cộng các phân thức đại số” IV RÚT KN: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn 21/11/04 Ngày giảng 22/11/04 Tiết 26 §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng. + Tìm mẫu thức chung + Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự: s Tổng đã cho s Tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử s Cộng các phân thức đã quy đồng mẫu thức s Rút gọn (nếu có thể) - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính toán giản đơn. II. CHUẨN BỊ Thầy: Bảng phụ ghi bài tập Trò: - Bảng nhóm + bút - Ôn bài cũ + giải BTVN III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (không kiểm tra) 3. Bài mới: GV đặt vấn đề (1’): Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng. TL Hoạt động của thầy H động của trò Ghi bảng 10’ - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số - GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc tương tự. - HS nhắc lại quy tắc cộng phân số - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu sau đó gọi HS nhắc lại. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu - Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 (SGK trang 44). - HS nhắc lại quy tắc - HS nghiên cứu ví dụ 1. a) Quy tắc (Xem SGK trang 44) ?1 - Cho HS làm , hoạt động theo nhóm. b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng: s GV thu bài của một số nhóm, cho HS nhận xét. - HS hoạt động nhóm, ?1 giải trên bảng nhóm. s GV trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng lưu ý trình tự các bước cho HS. - HS nhận xét bài làm của nhóm bạn .- HS sửa bài vào vở. giải: 14’ - Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta làm như thế nào? - HS trả lời ?2 - GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng làm , HS khác làm vở nháp. (Nếu HS không rút gọn kết quả, GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng) ?2 2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau. ?2 - Qua , giáo viên giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. GV yêu cầu vài HS nhắc lại. - HS theo dõi và nhắc lại quy tắc. a) Quy tắc: (Xem SGK trang 45) - Cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK trang 46. - HS tự nghiên cứu ví dụ 2 SGK ?3 - Yêu cầu HS làm theo nhóm. s GV thu bài một số nhóm, cho HS nhận xét. ?3 - HS làm theo nhóm. b) Ví dụ: Thực hiện phép cộng: - HS nhận xét bài giải của nhóm bạn s GV trình bày hoàn chỉnh bài giải trên bảng . - HS sửa bài vào vở Giải: 7’ - GV: phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp như đối với phân số - GV cho HS đọc phần chú ý trang 45 SGK, GV ghi bảng. - HS đọc phần chú ý trang 45 SGK. * Chú ý: (Xem SGK) ?4 - Cho HS làm trang 46 SGK. s GV: Theo em để tính tổng trên một cách nhanh chóng ta làm thế nào? s Em hãy thực hiện phép tính đó. - HS: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ 3 rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ 2. - HS lên bảng Ví dụ: Áp dụng các tính chất của phép cộng phân thức để làm phép tính sau: Giải: s GV cho HS nhận xét. - HS nhận xét bài giải 10’ - Củng cố: GV yêu cầu HS nhắc lại 2 quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu). - Cho HS giải bài tập: Thực hiện các phép tính sau: - HS nhắc lại quy tắc. a) - HS quan sát đề bài trên bảng phụ. s Yêu cầu HS hoạt động nhóm, 1 dãy làm câu a, 1 dãy làm câu b. - HS hoạt động nhóm s Sau 3 phút chuẩn bị gọi 2 đại diện lên bảng giải. - 2 HS lên bảng giải s HS có thể không chú ý đổi dấu để rút gọn. GV nên lưu ý cho HS s Gọi HS nhận xét s GV nhận xét, đánh giá và nhấn mạnh một số điểm cần lưu ý? + Để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. + Có thể vận dụng tính chất giao hoán kết hợp để tính nhanh. + Rút gọn kết quả (nếu có thể) 4. Dặn dò (2’) - Học thuộc 2 quy tắc và chú ý - Giải các bài tập 21 à 24 trang 46 SGK + Đọc phần “Có thể em chưa biết”. IV RÚT KN: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS8 25-26 c.doc