Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 9: Đối xứng trục

Trên hình vẽ, ta có:

Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d.

Hai đườngthẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d.

Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d.

Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 9: Đối xứng trục, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vì sao có thể gấp tờ giấy làm tư để cắt chữ H?H* Hình học lớp 8 *TIẾT9ĐỐI XỨNG TRỤCKIỂM TRA BÀI CŨ: a) Thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng? b) Cho đường thẳng d và điểm A không thuộc d. Hãy dựng điểm A' sao cho d là trung trực của đoạn thẳng AA'. a) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm.d.Cách dựng:- Kẻ AH  d- Trên tia đối của tia HA đặt đoạn thẳng HA' = HA.HA.A'* Điểm A' chính là điểm cần dựng.Với đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AA', ta nói A' là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d, A là điểm đối xứng với A' qua đường thẳng d, hai điểm A và A' là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d.b) Qui ước: Nếu điểm B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B. Tiết 9Vậy thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d? 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng:Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.ĐỐI XỨNG TRỤC(SGK)a) Định nghĩa:.BB'Cho điểm B thuộc đường thẳng d, hãy vẽ điểm B' đối xứng với điểm B qua đường thẳng d.d.HA.A'?2Cho đường thẳng d và đoạn thẳng AB(h.51) - Vẽ điểm A' đối xứng với A qua d. - Vẽ điểm B' đối xứng với B qua d. - Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB, vẽ điểm C' đối xứng với C qua d. - Dùng thước để kiểm nghiệm rằng điểm C' thuộc đoạn thẳng A'B'. dBAA'B'....CCC'Hai đoạn thẳng AB và A'B' gọi là hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Tiết 92. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:a) Định nghĩa:Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại.Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó.dBAA'B'CC'ĐỐI XỨNG TRỤCTrên hình vẽ, ta có:Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. CC'dBAA'B'Hai đườngthẳng AB và A’B’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Tiết 92. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng:a) Định nghĩa:b) Tính chất:Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.dBAA'B'CC'ĐỐI XỨNG TRỤCTiết 93. Hình có trục đối xứng:ĐỐI XỨNG TRỤC?3Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Tìm hình đối xứng với mỗi cạnh của tam giác ABC qua AH.Đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác cân ABC, tam giác cân là hình có trục đối xứng.CBAHM.M'.Hình minh hoạ?4Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng: a) Chữ cái in hoa A. b) Tam giác đều ABC. c) Đường tròn tâm O.A.ACBOa) Chữ cái in hoa A chỉ có một trục đối xứng.b) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứngc) Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứngTiết 10Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.ABCDHKĐỐI XỨNG TRỤCBài tập 37/SGKTìm các hình có trục đối xứng trên hình 59L Hình 59LLLLLL Hình minh hoạ hình có trục đối xứngSaiBài tập 41/SGKCác câu sau đúng hay sai?a) Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng.b) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.c) Một đường tròn có vô số trục đối xứng.d) Một đường thẳng chỉ có một trục đối xứng.Đúng? Sai?CâuĐúngĐúngĐúngSaiHướng dẫn về nhà Học kỹ bài theo SGK: Nắm vững định nghĩa, các tính chất về phép đối xứng trục. * Làm bài tập 35, 36/SGK.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_9_doi_xung_truc.ppt