Giáo án Đề kiểm tra môn: đại số thời gian: 45 phút

1) Dấu hiệu cần tìm hiểu là :

A. Số học sinh của lớp 7/1.

B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7/1.

C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7/1.

D. Số học sinh có cùng điểm số.

2) Số đơn vị điều tra :

A. 1 B. 8 C. 40 D. 30

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra môn: đại số thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA Điểm Lớp: 7.. Môn: Đai số Thời gian: 45 phút A. Trắc nghiệm khách quan. (6đ) 1 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (4đ) Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của lớp 7/1 được ghi trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS đạt được 2 3 5 7 5 8 6 4 Hãy khoanh tròn đáp án đúng: 1) Dấu hiệu cần tìm hiểu là : A. Số học sinh của lớp 7/1. B. Số điểm của mỗi học sinh lớp 7/1. C. Tổng số điểm của học sinh lớp 7/1. D. Số học sinh có cùng điểm số. 2) Số đơn vị điều tra : A. 1 B. 8 C. 40 D. 30 3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: A. 6 B. 8 C. 9 D. 10. 4) Giá trị có tần số 7 là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 5) Mốt của dấu hiệu trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10. 6) Giá trị 10 có tần số là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. 7) Giá trị có tần số nhỏ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5. 8) Giá trị có tần số lớn nhất là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11. 2/ Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu hoàn chỉnh(2đ) A B C 1.Công thức tính số trung bình cộng? 2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘tần số’ gọi là ? 3.Số lần số hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là? 4. Số trung bình cộng được kí hiệu là? a. b. Mốt (M0) c. Tần số d. X hoặc Y e. 1+ 2+ 3+ 4+ B. Phần tự luận: (4đ) Điểm kiểm trta toán học kỳ II của một lớp 7 được thống kê như sau: STT ngày 1 2 4 5 6 7 8 9 10 Số 0 2 1 4 12 12 7 5 2 N= 45 1) Dấu hiệu ở đây là gì? 2) Lập bảng “tần số”. 3 Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 4) Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của nó. BÀI LÀM Trường: THCS PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA Lớp: 7 . Môn: Hình học Thời gian: 45 phút. ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Khẳng định nào sao đây là đúng? A. Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn. B. Hai góc trong tam giác không thể là góc tù. C. Hai góc trong tam giác có thể đều là góc tù. D. Góc trong tam giác không thể là góc tù. Câu 2. Trong hình vẽ, số cặp tam giác bằng nhau là (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau) A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 Câu 3. Trong tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 1300; góc B bằng: A. 500 B. 300 C. 400 D. 250 Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = c. Khi đó: A. a2 + b2 = c2 B. a2 + c2 = b2 C. b2 + c2 = a2 D. c2 - a2 = b2 Câu 5. Quan sát hình và điền vào chỗ trống sau cho đúng: MPQ = .(theo trường hợp..) RSV = ..(theo trường hợp..) Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây, có thể là ba cạnh của một tam giác vuông? A, 3 cm , 9 cm , 14 cm ; B, 2 cm , 3 cm , 5 cm ; C, 4 cm , 9 cm , 12 cm ; D, 6 cm ; 8 cm , 10 cm ; Câu 7: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7cm. Chu vi của tam giác cân đó là? A. 13 cm ; B. 10 cm ; C. 17 cm ; D. 6,5 cm Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A, thì: A. A = B =C ; B. AB = AC ; C. AB = BC ; D. AC = BC II. Đánh dấu X vào ô đã chọn: Câu Đúng Sai a. Nếu tam giác ABC có = 600 ; = 450 thì = 750 b. Tam giác có số đo : 5cm, 12cm, 15cm thì là tam giác vuông. c. Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600 d. Một tam giác cấn có góc ở đỉnh bằng 700 thì độ lớn của góc ở đáy là 550. B. Phần tự luận: (5đ) Câu 1: Tính độ dài x và y trên hình? Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho AB = BD. Trên tia đối của tia Cb lấy điểm E sao cho AC = CE. a) Chứng minh rằng tam giác ADE cân và DE = AB + AC + BC. b) Tính các góc của tam giác ADE nếu biết = 320. BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docdekiemtra.doc