Giáo án Đề kiểm tra 1 tiết môn : Đại số và giải tích chương 5: Đạo hàm
Câu 2 (1,5đ): Cho g(x) =3(x+1)cosx
a,Tính vi phân của g(x).
b,Tính g”(1)
Câu 3 ( 2,5đ): Cho hàm số f(x) = 4sin3x +3cos2x +6
Giải phương trình f’(x)= 0.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra 1 tiết môn : Đại số và giải tích chương 5: Đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD- ĐT Thành phố Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THPT Ngũ Hành Sơn MÔN :ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Tổ Toán CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM
Trần thị Thu Thủy
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):
Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1: Cho hàm số: y=x4 .Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm A(1;2)là:
(A) y= 4x-2 (B) y = 4x+6 (C) y = 4x+2 (D) y = 4x-6
Câu 2: Cho hàm số y= Khi đó :
(A) y’= (B) y’= (C) y’= (D) y’=
Câu 3: Cho hàm số y=tan3x. Khi đó:
(A) y’= (B) y’= (C) y’= = (D) y’=
Câu 4: Nếu f(x)= thì:
(A) dy = (B) dy = dx (C) dy = (D) dy = dx
Câu 5: Cho f(x)= sin3x. khi đó f”() bằng:
(A) -9 (B) 9 (C) 1 (D) -1
Câu 6: Cho f(x)= - -6x . Tập nghiệm của bpt f’(x) 0 là:
(A) (B) (C) (- ∞;-2][3;+ ∞) (D) (- ∞;-3][2;+ ∞)
Câu 7: Cho parabol y= - x2 + (3m + 1)x – 2 (m là tham số).Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = -x + 2 tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành độ x0 = 2 ?
(A) m= (B) m= -2 (C) m= (D) m= -
Câu 8: Cho hàm số f(x)= cosx + sinx .Số nghiệm của [-;] của phương trình f’(x)=0 là
(A) 2 (B) 4 (C) 5 (D) 6
Câu 9: Cho hàm số y = với x<0 . Khi đó :
(A) y’= (B) y’ = (C) y’ = (D) y’=
Câu 10: Cho hàm số f(x)= 2x4 + 3x2 -1 . Những giá trị nào của x thì f’(x)<0 ?
(A) x0 (C) x<- (D) -<x<0
Câu 11: Cho hàm số f(x) = Khi đó f”(x) bằng:
(A) (B) (C) (D)
Câu 12: Cho y= (a,b: hằng số) thì:
(A) dy= (B) dy =dx (C) dy = (D) dy=dx
B.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (3đ) : Cho hàm số y=
a,Giải bpt y” < 1
b, Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=2x+3
Câu 2 (1,5đ): Cho g(x) =3(x+1)cosx
a,Tính vi phân của g(x).
b,Tính g”(1)
Câu 3 ( 2,5đ): Cho hàm số f(x) = 4sin3x +3cos2x +6
Giải phương trình f’(x)= 0.
Cấu trúc đề:
1.khái niệm đạo hàm: 2 TNKQ 0.5đ , 1 tự luận 2 đ
2.Qui tắc tính đạo hàm: 4 TNKQ 1đ , 1 tự luận 0.75đ
3.Đạo hàm lượng giác : 2 TNKQ 0.5đ ,1 tự luận 2.5đ
4.Vi phân : 2 TNKQ 0.5đ ,1 tự luận 0.75đ
5.Đạo hàm cấp hai :2 TNKQ 0.5đ, 1Tự luận 1đ
Đáp án và thang điểm:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
A
C
A
D
B
B
C
A
A
B
C
D
B. Phần tự luận:
Câu 1:
a, tính được y” 0.5đ
Giải được bpt 0.5đ
b, Lập luận hsg k = 0.75đ
Suy ra f’(x0)= 0.25đ
Giải pt x0= 1 y0 = 2
x0= -3 y0 = 0 0.5đ
Viết được 2 pt tiếp tuyến 0.5đ
Câu 2:
Tính được vi phân được 0.75đ
Tính được g”(1) 0.75đ
Câu 3:
Tính được f’(x) 0.75đ
Biến đổi pt f’(x) =0 thành tích 0.75đ
Giải pt suy ra nghiệm 1đ
Ngũ Hành Sơn ngày 9/8/ 2007
Người soạn
Trần Thị Thu Thủy
File đính kèm:
- DS11 Tiet 86 KTra C5 b.doc