Bài giảng Hình 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)

Câu 1: Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Câu 2: Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng trong không gian

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình 11 bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc các em có một giờ học tốtkiểm tra bài cũCâu 1: Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳngCâu 2: Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng trong không gianĐ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)I. Góc giữa hai mặt phẳng1. Định nghĩa (sgk)mn- Góc giữa ( ) và ( ) bằng góc giữa hai đường thẳng m và n- Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì ta nói góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 00Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)I. Góc giữa hai mặt phẳng1. Định nghĩa (sgk)- Góc giữa ( ) và ( ) bằng góc giữa hai đường thẳng m và n- Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng nhau thì ta nói góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 002. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau(abc- Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyếnI.Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)I. Góc giữa hai mặt phẳng1. Định nghĩa (sgk)2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau- Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyếnVD 1SABCH(2. CMR: SABC = S SBC. cos1.Xác định góc giữa (ABC) và (SBC )3.Diện tích hình chiếu của một đa giác- Cho đa giác H thuộc ( ) có diện tích S và H' là hình chiếu vuông góc của H trên ( ) .Khi đó diện tích S' của H' được tính theo công thức S' = S cos trong đó là góc giữa ( ) và ( ).Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)I. Góc giữa hai mặt phẳngII. Hai mặt phẳng vuông góc1. Định nghĩa ( sgk )(abco(a'b'co'2. Các định lía. Định lí 1(sgk ):Hệ quả 1(sgk)DABCSVD 2 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy.Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)I. Góc giữa hai mặt phẳngII. Hai mặt phẳng vuông góc1. Định nghĩa ( sgk )2. Các định lía. Định lí 1(sgk ):Hệ quả 1(sgk)Hệ quả 2(sgk)b. Định lí 2 (sgk )(ac.A((. Add'Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 (sgk-tr 114)bXin chân thành cảm ơn các thầy cô đã về dự Bài tập : Các mệnh đề sau đúng hay sai ?1. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau2. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước( SAI )( SAI )( ĐúNG )( ĐúNG )Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 (sgk-tr 114)

File đính kèm:

  • pptHAI MAT PHANG VUONG GOC.ppt
Giáo án liên quan