Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức

vận dụng vào bài toán cụ thể.

- HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức

2. Kỹ năng: -Hs thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và

có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng

- HS thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán

3. Thái độ :

- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán

- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực

giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Bảng phụ.

2. HS : Bảng nhóm.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp:

- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề

2.Kĩ thuật:

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 05/11/2019 - 8A1 Tiết 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. - HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức 2. Kỹ năng: -Hs thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng - HS thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán 3. Thái độ : - HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ. 2. HS : Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề 2.Kĩ thuật: - Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG 1. Quy tắc - Phương pháp:vấn đáp - kĩ thuật đặt câu hỏi... - GVyêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát. - GVyêu cầu HS làm ?1 vào vở, 1 HS lên bảng. 1) Quy tắc: ?1 - Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức 2 2 3 3x x 25 & x 5 6x − + ? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. - GVyêu cầu một vài HS khác nhắc lại. - GVlưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. - GVyêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở - G yêu cầu HS làm ?2 và ?3 - HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình bày. GVlưu ý: A C A C . . B D B D   − = −    HS cả lớp nhận xét và sửa chữa GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1) - GVKiểm tra bài làm của hs HĐ2: Chú ý Phương pháp:vấn đáp,hoạt động nhóm– kĩ thuật đặt câu hỏi , thảo luận nhóm... ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? Hs: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ ) - Hs thực hiện, Một hs lên bảng trình bày - Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá 2 2 3 3x x 25 . x 5 6x − + 2 2 2 3 3 3x (x 25) 3x (x 5)(x 5) x 5 (x 5)6x (x 5)6x 2x − − + − = = = + + a- Quy tắc: SGK/53 A C A.C . = B D B.D (B, D khác đa thức 0) b- Ví dụ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x (3x 6) .(3x 6) . 2x 8x 8 2x 8x 8 1 x (3x 6) 3x (x 2) 2x 8x 8 2(x 4x 4) 3x (x 2) 3x 2(x 2) 2(x 2) + + = + + + + + + = = + + + + + = = + + ?2 2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13  − −  −  2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13 − = − ( ) ( )2 2 5 3 3 x 13(x 13) .3x 2x x 13 2x −− = − = − − ?3 ( ) ( ) 32 x 1x 6x 9 . 1 x 2 x 3 −+ + − + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 2 3 x 3 . x 1 x 1 x 1 x 1 .2(x 3) 2 x 3 2(x 3) + − − − − = = = − − + − + + 2) Chú ý: a) Giao hoán: A C C A . = . B D D B b) Kết hợp: A C E A C E . . = . . B D F B D F             c) phân phối đối với phép cộng: A C E A C A E . + = . + . B D F B D B F       5 3 4 2 4 2 5 3 5 3 4 2 4 2 5 3 3x 5x 1 x x 7x 2 ?4) . . 4x 7x 2 2x 3 3x 5x 1 3x 5x 1 x 7x 2 x . . 4x 7x 2 3x 5x 1 2x 3 x x 1. 2x 3 2x 3 + + − + − + + + + + + − + = − + + + + = = + + - trị của một số biểu thức GV yêu cầu hs làm ?4 - Hs làm vào bảng nhóm - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: Bài 1: (bảng phụ ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): 2x 3 x 1 x 1 . x 1 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  - GV yêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm 1 2x 3 x 1 x 1 C : . x 1 2x 3 2x 3 2x 3 x 1 2x 3 x 1 . . x 1 2x 3 x 1 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 4x 1 2x 3 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  − + − + = + + − + + − + + − = + = = + + + - Cách 2 hs về nhà làm HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: -HS tự lấy VD về phép nhân hai phân thức và thực hiện HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà) - Thực hiện phép nhân ba phân thức V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Ôn tập lại các kiến thức đã học. - Tiết sau: Ôn tập ngoài chương trình.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_32_phep_nhan_cac_phan_thuc_dai_so.pdf