Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32 đến 39 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có

ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.

- HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức.

2. Kỹ năng:

- HS thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có

ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.

- HS thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán.

3. Thái độ:

- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán.

- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng

lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù:

HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học,

năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Bảng phụ.

2. HS : SGK, đồ dùng học tập

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận

nhóm

2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi;

kỹ thuật hỏi và trả lời

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: Nắm bắt sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.

pdf18 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 32 đến 39 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 18/11/2019 TIẾT 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. - HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng. - HS thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán. 3. Thái độ: - HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán. - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ. 2. HS : SGK, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Nắm bắt sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới: Hoạt động 1. Khởi động. HS1. Khai triển. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Quy tắc - GVyêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát. - GVyêu cầu HS làm ?1 vào vở, 1 HS lên bảng. - Việc các em vừa làm chính là nhân hai 1) Quy tắc: ?1 2 2 3 3x x 25 . x 5 6x − + phân thức 2 2 3 3x x 25 & x 5 6x − + ? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. - GVyêu cầu một vài HS khác nhắc lại. - GVlưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. - GVyêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở - G yêu cầu HS làm ?2 và ?3 - HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình bày. GVlưu ý: A C A C . . B D B D   − = −    HS cả lớp nhận xét và sửa chữa - GVlưu ý HS biến đổi 1 - x = -(x - 1) - GVKiểm tra bài làm của HS HĐ2: Chú ý ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? HS: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ ) - HS thực hiện, Một HS lên bảng trình bày - Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị củamột số biểu thức GVyêu cầu HS làm ?4 - HS làm vào bảng nhóm - HS cả lớp nhận xét, sửa chữa 2 2 2 3 3 3x (x 25) 3x (x 5)(x 5) x 5 (x 5)6x (x 5)6x 2x − − + − = = = + + a) Quy tắc: SGK/53 A C A.C . = B D B.D (B, D khác đa thức 0) b) Ví dụ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x (3x 6) .(3x 6) . 2x 8x 8 2x 8x 8 1 x (3x 6) 3x (x 2) 2x 8x 8 2(x 4x 4) 3x (x 2) 3x 2(x 2) 2(x 2) + + = + + + + + + = = + + + + + = = + + ?2 2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13  − −  −  2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13 − = − ( ) ( )2 2 5 3 3 x 13(x 13) .3x 2x x 13 2x −− = − = − − ?3 ( ) ( ) 32 x 1x 6x 9 . 1 x 2 x 3 −+ + − + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 2 3 x 3 . x 1 x 1 x 1 x 1 .2(x 3) 2 x 3 2(x 3) + − − − − = = = − − + − + + 2. Chú ý: a) Giao hoán: A C C A . = . B D D B b) Kết hợp:             A C E A C E . . = . . B D F B D F c) phân phối đối với phép cộng:       A C E A C A E . + = . + . B D F B D B F 5 3 4 2 4 2 5 3 5 3 4 2 4 2 5 3 3x 5x 1 x x 7x 2 ?4) . . 4x 7x 2 2x 3 3x 5x 1 3x 5x 1 x 7x 2 x . . 4x 7x 2 3x 5x 1 2x 3 x x 1. 2x 3 2x 3 + + − + − + + + + + + − + = − + + + + = = + + - Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: (bảng phụ ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): 2x 3 x 1 x 1 . x 1 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  - GVyêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm 1 2x 3 x 1 x 1 C : . x 1 2x 3 2x 3 2x 3 x 1 2x 3 x 1 . . x 1 2x 3 x 1 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 4x 1 2x 3 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  − + − + = + + − + + − + + − = + = = + + + - Cách 2 HS về nhà làm Hoạt động 4: Vận dụng: Bài 2: Rút gọn biểu thức: 5x 10 4 2x 5(x 2).2(2 x) a) . 4x 8 x 2 4(x 2)(x 2) 5(2 x) 5(x 2) 5 2(x 2) 2(x 2) 2 + − + − = − + − + − − − − = = = − − ( ) ( )( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 x 2 x 2x 3 b) . x 1 x 5x 6 x 2 x 2x 3 x 2 x 3x x 3 . . x 1 x 5x 6 x 1 x 2x 3x 6 x(x 3) x 3 x 2 x 3 x 1x 2 . 1 x 1 x(x 2) 3(x 2) x 1 x 2 x 3  − − −  − −   + − +    − − − − − + − = = + − + + − − + − + − − − +− = = = + − − − + − − - GV lưu ý HS: A C A C . . B D B D     − − = −        - GV nhận xét bài làm của HS Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU. - BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29, 30 /21 (Sbt) - Ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6) - Xem trước bài 8: Phép chia các phân thức đại số. Ngày dạy: /12/2018 Tiết 33: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức A B ( Với A B  0 ) là phân thức B A -Hs hiểu kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số 2. Kỹ năng: -HS thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân - Học sinh thực hiện thành thạo vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số 3. Thái độ : - HS có thói quen: cẩn thận, linh hoạt trong giải toán - HS có tính cách: chăm chỉ, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS : Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP dơ đồ tư duy. 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: ?1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức Tính 3 3 5 7 . 7 5 x x x x + − − + ?2: Nêu quy tắc chia hai phân số : a c b d ? HS : Trả lời và làm bài tập 1.3. Bài mới: GV: Như vậy để chia phân số a b cho phân số c d ( c d  0 ) ta phải nhân a b với số nghịch đảo của c d GV: Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau -> vào bài 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt HĐ1: Tìm hiểu về phân thức nghịch đảo Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi ,... GV: Ta vừa tính 3 3 5 7 . 7 5 x x x x + − − + = 1 tích của 1. Phân thức nghịch đảo : hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? ( Gợi ý : phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 Hai HS đọc GV: Nếu A B là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức A B là phân thức nào ? vì sao ? GVđưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : HĐ2: Tìm hiểu về Phép chia Phương pháp:vấn đáp, luyện tập và thực hành – kĩ thuật đặt câu hỏi... GV : Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức A B cho phân thức C D ta làm thế nào ? Ví dụ : Làm tính chia HS làm vào tập , hai HS lên bảng a ) 2 2 1 4 2 4 : 4 3 x x x x x − − + b ) 3 2 20 4 : 3 5 x x y y    − −       Gợi ý : : : A C A C B D B D     − − =        Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 B A là phân thức nghịch đảo của Phân thức A B 2 . Phép chia : quy tắc SGK A B : C D = A B . D C ( với C D  0 ) 2 2 1 4 3 (1 2 )(1 2 ).3 ) . 4 2 4 ( 4)2(1 2 ) 3(1 2 ) 2( 4) x x x x x a x x x x x x x x − − + = + − + − + = + b ) = 3 2 2 3 2 3 2 20 4 20 5 20 .5 25 : . 3 5 3 4 3 .4 3 x x x y x y y y y x y x x y = = = 3.Hoạt động luyện tập - Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy - GV chốt lại kiến thức và những lưu ý khi thực hiện bài toán Bài tập:Thực hiện phép tính sau : a ) 2 2 4 6 2 : : 5 5 3 x x x y y y b ) 2 2 4 5 2 : ( : ) 5 6 3 x y x y x y Nửa lớp làm phần a , Nửa lớp làm phần b Hai HS lên bảng : a ) = 2 2 2 2 4 5 3 4 .5 .3 . . 1 5 6 2 5 .6 .2 x y y x y y y x x y x x = = b ) = 2 3 2 3 2 5 2 2 2 2 2 4 4 5 3 4 5 4 4 16 : . : . 5 6 2 5 4 5 5 25 x y y x y x x x y x x y x y y y   = = =    2 2 5( 2) 1 5 . 7 2( 2) 2( 7) x x x x − = = + − + GV: Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải . 4.Hoạt động vận dụng: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập Bài 43 (a) 2 5 10 : (2 4) 7 x x x − − + Bài 44 Tìm biểu thức Q biết rằng : 2 2 2 2 4 . 1 x x x Q x x x + − = − − 2 2 2 2 4 2 ( 2)( 2) 1 2 : . 1 ( 1) ( 2) x x x x x x x Q x x x x x x x x − + − + − − = = = − − − + 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng. -Học thuộc quy tắc - Làm bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 - ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia Phân thức. - Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức” 1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau: (phép toán) ( )( ) 1 1 5x x; 5; 0; x 3; 2x 1 x 3 ; 12x 4 1 x + − + − + − 2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân thức 2 x 2− ? Tuần dạy: 16 Ngày dạy: 25 /11/2019 Tiết 34: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS biết kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số, biết cách tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định - HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ 2. Kỹ năng: - Hs thực hiện được các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Hs thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số 3. Thái độ : - HS có thói quen: Chú ý, tích cực xây dựng bài - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tự học... b) Năng lực đặc thù: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ... II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS : Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc chia phân thức? Viết công thức tổng quát? -Làm BT 37b/23 (SBT) 2 2 3 2 2 2 4x 6y 4x 12xy 9y : x 1 1 x 2(2x 3y) (1 x)(1 x x ) . x 1 (2x 3y) 2(x 1)(1 x x ) 2(1 x x ) (x 1)(2x 3y) 2x 3y + + + − − + − + + = − + − − + + − + + = = − + + GVnhận xét, cho điểm GVnhấn mạnh: Khi chia ta phải nhân nghịch đảo phân thức chia và nếu tử và mẫu là các phân thức đối nhau ta cần đổi dấu để rút gọn 1.3. Bài mới: 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt HĐ1: Tìm hiểu về Biểu thức hữu tỉ Phương pháp:vấn đáp,– kĩ thuật đặt câu hỏi... GVđưa bảng phụ : Cho các biểu thức: 0; 2 ; 7 5 − ; 2 1 2x 5x 3 − + ; (6x + 1)(x - 2); 2 3 3x 1+ ; 2 2x 2 1 x 14x ; 3x 3 x 1 + −+ + − . Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức? ? Các biểu thức còn lại biểu thị các phép toán gì trên ? GV lưu ý: 1 số, 1 đa thức cũng được coi là 1 Phân thức GVgiới thiệu: Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ GVyêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức hữu tỉ HĐ2: Tìm hiểu về biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một Phân thức: Phương pháp:vấn đáp,hoạt động nhóm– kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm... -Ta có thể áp dụng các phép toán cộng, trừ nhân, chia trong phân thức đại số để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một Phân thức GVhướng dẫn hs làm ví dụ 1 GVhướng dẫn hs dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Hs: làm phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau -Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm GVyêu cầu hs làm ?1: Biến đổi biểu thức: 1) Biểu thức hữu tỉ: Sgk/55 Các biểu thức: 0; 2 ; 7 5 − ; 2 1 2x 5x 3 − + ; (6x + 1)(x - 2); 2 3 3x 1+ là các biểu thức hữu tỉ 2) Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một Phân thức: *Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức A= 1 1 x 1 x x + − A = 1 1 1 : x x x     + −        = 2x 1 x 1 : x x + − = ( )( ) x 1 x . x x 1 x 1 + − + = 1 x 1− B = 2 2 2x 1 : 1 x 1 x 1     + +    − +    = ( ) 2 2 22 x 1 2 x 1 2x x 1 x 1 : . x 1 x 1 x 1 x 1 − + + + + + = − + − + = 2 2 x 1 x 1 + − B = 2 2 1 x 1 2x 1 x 1 + − + + thành một Phân thức Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm GVlưu ý hs viết phép chia theo hàng ngang Bài 46b/57 (Sgk)Các nhóm trao đổi bài cho nhau để sửa - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa - GVdán bài của 1 nhóm lên bảng để sửa Giá trị của phân thức GVyêu cầu hs đọc trong Sgk/56 HĐ3: Tìm hiểu về giá trị của Phân thức Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi... -Yêu cầu HS nghiên cứu SGK ? Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức? Hs:Khi làm những bài toán liên qua đến giá trị củaphân thức thí trước hết phải tìm đk xác định của phân thức điều kiện xác định của phân thức là gì? Hs: điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0 GVđưa đề bài ví dụ 2 lên bảng phụ ? phân thức 3x 9 x(x 3) − − được xác định khi nào? ? x = 2004 có thoả mãn ĐKXĐ của phân thức không? ? Để tính giá trị của phân thức tại x = 2004 ta làm như thế nào ? Hs: rút gọn p/thức rồi tính giá trị củaphân thức đã được rút gọn GVyêu cầu hs làm ?2 -Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm GVquay lại câu hỏi 2 (Hướng dẫn về nhà, tiết 33): với x = 2, Bài 46b/57 (Sgk) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 x 2x 1 1 : 1 x 2 x 1 x 1 1 x 1 x 1 2 x 1 x 2 x 1 (x 1)(x 1) : . x 1 x 1 x 1 1 x 1 −  − + = − −   − + −   − − + − − − + − + − = = + − + = − 3) Giá trị của Phân thức: * Ví dụ 2: phân thức 3x 9 x(x 3) − − được xác định khi x(x - 3) 0  x  0, x  3 3x 9 x(x 3) − − = 3(x 3) 3 x(x 3) x − = − Thay x = 2004 vào phân thức đã rút gọn ta được 3 3 1 x 2004 668 = = ?2 a) phân thức 2 x 1 x x + + được xác định khi x2 + x  0 x2 + x = x(x + 1) ? 0  x  0, x  -1 2 2 2 x 2 2 2 0 = = − − , phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định. Vậy để phân thức được xác định ta phải tìm giá trị tương ứng của x để mẫu khác 0 b) 2 x 1 x 1 1 x x x(x 1) x + + = = + + * x = 1000000 thoả mãn đkxđ, khi đó giá trị phân thức bằng 1 1 x 1000000 = * x = -1 không thỏa mãn đkxđ. Vậy với x = -1, giá trị phân thức không xác định 3.Hoạt động luyện tập -GV chốt lại nội dung của bài, những lưu ý khi biến đổi biểu thức cũng như tìm ĐKXĐ. 4.Hoạt động vận dụng: - GV cho HS làm bài 47/57 (Sgk) -HS cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm a) Giá trị của phân thức 5x 2x 4+ xác định khi: 2x + 4  0  x  -2 b) Giá trị của phân thức 2 x 1 x 1 − − xác định khi x2 - 1  0  x  ±1 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng. - Khi làm tính nhân trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến mà cần hiểu rằng các phân thức luôn xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức xác định, đối chiếu giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm được , xem giá trị đó có thoả mãn điều kiện hay không, nếu thoả mãn thì nhận, nếu không thoả mãn thì loại - BTVN: 48, 49, 50, 51, 53/58-59 (Sgk) - ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của một số nguyên Tuần 16 Ngày giảng: /12/2019 TIẾT 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi và kĩ năng thu gọn - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức đại số vào làm bài 3. Thái độ : Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác b) Năng lực đặc thù Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. 2. Kỹ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật nhóm đôi. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình ôn 1.3. Bài mới: 2. Hoạt đông luyện tập Các hoạt động Nội dung cần đạt HĐ1: Ôn tập tính chất cơ bản của phân thức đại số - GV yêu cầu học sinh làm bài 1 - HS làm việc theo nhóm 2 học sinh - HS đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày - HS nhận xét - GV nhận xét và bổ sung nếu có - GV chốt Bài 1: Giải thích vì sao các cặp phân thức sau bằng nhau a) 5 20 7 28 y xy x = Ta có 20 20 : 4 5 28 28 : 4 7 xy xy x y x x x = = Vậy 5 20 7 28 y xy x = b) 3 ( 5) 3 2( 5) 2 x x x x + = + Ta có ( ) ( ) ( ) 3 ( 5) : 53 ( 5) 3 2( 5) 2 5 : 5 2 x x xx x x x x x + ++ = = + + + Vậy 3 ( 5) 3 2( 5) 2 x x x x + = + c) = 3xy x 9y 3 Ta có = = 3xy 3xy : 3y x 9y 9y : 3y 3 Vậy = 3xy x 9y 3 HĐ 2: Rút gọn phân thức đại số - GV yêu cầu học sinh làm bài sau - HS hoạt động cá nhân làm bài - HS lên bảng trình bày Bài 2: Rút gọn phân thức a) 6x 18y = x 3y b) 3 2 y xy = y x - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa sai nếu có c) 6 12 x xy = 2 x y d) 3 2 4x 2x y 2x y = e. 2(x + 1) x + 1 =2 f. 3xy 9y 3 x = - GV yêu cầu học sinh làm bài 3 - GV chia lớp thành 3 dãy mỗi dãy làm 1 ý sau đó các dãy làm bài của dãy khác - HS đại diện dãy lên bảng trình bày - HS nhận xét chéo - GV nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Rút gọn phân thức a) + + = + + 2 3 x 2x 1 1 (x 1) x 1 b) 22x + 2x 2 x + 1 x= c) ( ) ( ) 2 10 x + y 2 5 x + y x y = + 3.Hoạt động luyện tập -GV chốt lại nội dung của bài, những lưu ý khi rút gọn phân thức. 4.Hoạt động vận dụng: 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng. - VN xem và làm lại các dạng bài đã chữa. - Ôn lại kiến thức về các phép toán trên phân thức đại số Tuần 16 Ngày giảng: /12/2019 TIẾT 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ tính toán, kĩ năng tìm điều kiện để giá trị của một biểu thức được xác định - Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài 3. Thái độ : Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác b) Năng lực đặc thù Năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. 2. Kỹ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật nhóm đôi. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong quá trình ôn 1.3. Bài mới: 2. Hoạt đông luyện tập Các hoạt động Nội dung cần đạt HĐ1: Các phép toán về phân thức - GV yêu cầu học sinh làm bài tập sau ? Để làm được bài trên em vận dụng kiến thức nào - GV yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân - HS lên bảng trình bày - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa sai nếu có Bài 1: Thực hiện phép tính a) 3 3 2 2 x x x − + + = b) 3 2 1 1 1 x x x x x x − = + + + c) 1 9 2 8 2 4 4 4 x x x x x x + − − + = = − − − - GV yêu cầu học sinh làm bài tiếp theo - GV cho học sinh hoạt động theo dãy - HS đại diện dãy lên bảng trình bày - HS nhận xét chéo - GV nhận xét và sửa sai nếu có ? trong bài trên em vận dụng kiến thức nào Bài 2: Thực hiện phép tính a) ( )( ) ( )( ) 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x − + + + = = + − + − + − b) ( )( ) ( )( ) 2 1 2 6 3 9 3 3 3 3 3 3 x x x x x x x x x − − − − − = = + − − + − + c) ( ) ( ) 3 2 3 2 2 2 2 x x x x x x + + = − − − HĐ 2: Rút gọn phân thức, điều kiện, thính giá trị của phân thức - GV yêu cầu học sinh làm bài tập tiếp theo ? Nêu cách tìm điều kiện của x để phân thức A xác định? - HS làm việc nhóm lớn ra phiếu học tập - HS đại diện nhóm treo bảng hoạt động - HS đại diện nhóm lên bảng trình bày - HS các nhóm khác nhận xét - GV nhận xét và đánh giá bài của các nhóm Bài 3: Cho phân thức ( ) 5 5 2 1 x A x x + = + a) Tìm điều kiện của x để phân thức A xác định? b) Rút gọn A. Bài làm a) x 0 và  −x 1 b) ( ) ( ) ( ) 5 15 5 5 2 1 2 1 2 xx A x x x x x ++ = = = + + - GV yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm bài ý a - HS trình bày - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa sai nếu có - GV chốt - GV yêu cầu học sinh về nhà làm các ý còn lại trong bàu 4 Bài 4: Cho phân thức ( ) 2 2 5 5 x x x + − a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ? b) Rút gọn phân thức c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0. Bài làm a) Ta có ( )2 5 0 5 0x x x x−   −   x 0 hoặc x  5 Vậy x 0 ; x  5 3.Hoạt động luyện tập -GV chốt lại nội dung của bài, những lưu ý khi rút gọn phân thức, khi tìm điều kiện phân thức. 4.Hoạt động vận dụng: 5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng. - VN ôn tập lại các kiến thức trong chương II chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra - BTVN: làm ý b, c bài 4 - Ôn tập tốt kiến thức trong chương II chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết chương II Tuần dạy: 17 Ngày giảng: 2/12/2019 TIẾT 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức phép tính nhân, chia đơn, đa thức. - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức, tìm x - Vận dụng được kiến thức đã học vào làm bài 3. Thái độ : Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tự học... b) Năng lực đặc thù: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ... II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS : Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.1. Ổn định lớp: 1.2. Kiểm tra bài cũ: 1.3. Bài mới: 2. Hoạt động luyện tập Hình thức tổ chức Nội dung HĐ1: ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ: Phương pháp:vấn đáp,hoạt động nhóm– kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm... - GV yêu cầu học sinh làm bài sau - GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân - GV gọi học sinh lên bảng thực hiện - HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm Bài 1: Thực hiện phép tính a) 4(x – 3)

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_32_den_39_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf