Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức. Nắm được tính chất

phép cộng các phân thức đại số.

2. Phẩm chất:

Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

3. Năng lực

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin toán học:

- Chế biến thông tin toán học

- Lưu trữ thông tin toán học:

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phiếu học tập. Máy chiếu vật thể.

2. Học sinh: Đọc trước bài.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp

HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật

Cá nhân, nhóm

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/ 11/ 2020 Tiết 28: Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức. Nắm được tính chất phép cộng các phân thức đại số. 2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 3. Năng lực a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin toán học: - Chế biến thông tin toán học - Lưu trữ thông tin toán học: II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phiếu học tập. Máy chiếu vật thể. 2. Học sinh: Đọc trước bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới - HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG. HS thực hiện trò chơi theo nhóm bàn: Ai nhanh hơn ? HS làm bài vào PHT. GV chiếu bài trên máy chiếu và cho NX Thực hiện phép tính: + 1 5 6 6 ; + 9 3 4 8 ; − + 11 2 5 Nêu quy tắc cộng hai phân số ? - HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng GV chiếu ví dụ trên bảng, cho HS thảo luận tìm ra 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu. - Ví dụ 1: Cộng hai phân thức quy tắc. GV cho HS nhận xét và rút ra quy tắc GV hướng dẫn trên bảng ý a sau đó cho HS thảo luận theo bàn làm ý b. GV yêu cầu HS dựa vào phép cộng 2 phân số khác mẫu đưa ra quy tắc GV hướng dẫn trên bảng ý a sau đó cho HS thảo luận theo bàn làm ý b. GV đưa ra ý c, hướng dẫn qua sau đó gọi HS lên bảng trình bày. Kiểm tra, giúp đỡ HS dưới lớp. GV chiếu trên bảng giới thiệu tính chất 63 44 63 44 63 22 + ++ = + + + + x xx x x x x = 3 2 )2(3 )2( 2 + = + + x x x * Quy tắc: (SGK) ?1: Thực hiện phép cộng: a) 3 2 2 7 3 2 2 7 5 5 1 5 5 5 5 x x x x x x + − + + − − + = = = − b) yx x yx x 22 7 22 7 13 + + + = yx xx 27 2213 +++ = yx x 27 35 + 2. Cộng hai phân thức khác mẫu. * Quy tắc: SGK. ?2: Thực hiện phép cộng: a) 2 2 2 2 7 2 7.5 2.3 3 5 3 .5 5 .3 y x x y xy x y y xy x + = + 2 2 2 2 2 2 35 6 35 6 15 15 15 y x y x x y x y x y + = + = b) 82 3 4 6 2 + + + xxx = )4(2 3 )4( 6 + + + xxx = )4(2 .3 )4(2 2.6 + + + xx x xx = )4(2 123 + + xx x c) 5 8 3 4 5 8 4 3 5 8 4 3 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x − − − − − + − + = + = − − − − − 2 4 2( 2) 2 2 2 x x x x − − = = = − − * Tính chất: (SGK/ 45) - Giao hoán: B A D C D C B A +=+ - Kết hợp:       ++=+      + F E D C B A F E D C B A - HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. GV chiếu bài tập trên bảng phụ. Cho HS chia nhóm làm vào PHT. Các nhóm chấm chéo bài của nhau. Bài tập: Thực hiện phép tính: a) 3 2 3 3 2 3 3 5 5 5 5 x x x x x− + − + + + = = b) 2 3 7 3 7 2 2 4 ( 2) 2( 2)x x x x x x + = + − − − − 3.2 7 7 6 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) x x x x x x x x + = + = − − − - HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG. - HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG SÁNG TẠO. GV đưa ra ?4, hướng dẫn qua sau đó cho HS thảo luận theo bàn sau đó lên bảng trình bày. Kiểm tra, giúp đỡ HS dưới lớp ?4 Áp dụng tính chất trên làm phép tính sau: 44 2 2 1 44 2 22 ++ − + + + + ++ xx x x x xx x = 2 1 44 2 44 2 22 + + +      ++ − + ++ x x xx x xx x = 2 1 )2( 2 2 + + + + + x x x x = 2 1 2 1 + + + + x x x = 1 2 2 = + + x x V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU. - GV chốt lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và hai phân thức khác mẫu. - Làm các bài tập 21; 22; 23 (SGK - 46).

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thuc_dai_so.pdf