Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 57+58 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.

2. Kĩ năng

Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu

của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân

đơn thức.

3. Thái độ

Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè.

4. Định hướng năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng

ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: SGK-bảng phụ-phấn màu

2. Học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT:

1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu

và giải quyết vấn đề.

2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,

động não

IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động:

HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới

pdf5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 57+58 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 08/06/2020 Tiết 57 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2. Kĩ năng Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3. Thái độ Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè. 4. Định hướng năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK-bảng phụ-phấn màu 2. Học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động: HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV-HS Nội dung - Giá trị biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ ? HS phát biểu định nghĩa Giá trị biểu thức đại số và lấy ví dụ ..... - Thế nào là một đơn thức ? - Hãy viết một đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau ? I. Lý thuyết 1. Giá trị biểu thức đại số 2. Đơn thức VD: 22x y ; 3 1 3 xy , ..... Ta có: x là đơn thức bậc 1 0 là đơn thức không có bậc HS lấy ví dụ về đơn thức. Có thể: 22x y ; 3 1 3 xy , - Bậc của đơn thức là gì? HS: Là tổng số mũ của phần biến có trong đơn thức - Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ? - GV yêu cầu học sinh làm bài tập 58 (SGK) Học sinh làm bài tập 58 (SGK) vào vở - Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập -Hai học sinh lên bảng làm bài tập - GV kiểm tra bài làm của một số HS ở dưới - Yêu cầu học sinh chữa bài bạn - Học sinh lớp nhận xét bài bạn II. Bài tập Bài 58 (SGK) a) 22 (5 3 )xy x y x z+ − Thay 1; 1; 2x y z= = − = − vào bt trên ta được: ( ) 22.1.( 1). 5.1 .( 1) 3.1 ( 2) 2. 5 3 2 2.0 0  − − + − −  = − − + + = − = b) 2 2 3 3 4xy y z z x+ + Thay 1; 1; 2x y z= = − = − vào bt trên ta được: 2 2 3 3 41.( 1) ( 1) .( 2) ( 2) .1 1 ( 8) ( 8) 15 − + − − + − = + − + − = − ơ - GV yêu cầu học sinh làm tiếp bài 61 (SGK) Học sinh độc lập làm bài tập 61 vào vở H: Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ? HS nêu cách tính tích các đơn thức - Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập Hai HS lên bảng làm bài tập ? Hai đơn thức tích có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Vì sao? HS: 3 4 2 1 2 x y z− và 3 4 26x y z là 2 đơn thức đồng dạng vì chúng có cùng phần biến GV kết luận. Bài 61 Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc a) ( )3 2 2 1 . 2 4 xy x yz   − =    ( ) ( )2 3 2 3 4 2 1 .( 2). . . . . 4 1 2 x x y y z x y z = − = − Đơn thức có hệ số bằng 1 2 − và có bậc là 3 4 2 9+ + = b) ( ) ( )2 32 . 3x yz xy z− − ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 3 3 4 2 2 . 3 . . . . . . 6 x x y y z z x y z  = − −  = HOẠT ĐỘNG 4.Hoạt động vận dụng: - HS thực hiện giải bài 63 SGK HOẠT ĐỘNG 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng - HS tìm hiểu thêm các cách giải và trình bày khác V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU - Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức - BTVN: 62, 63, 65 (SGK) và 51, 52, 53 (SBT) - Tiết sau ôn tập tiếp Ngày giảng: 10/06/2020 Tiết 58 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kĩ năng Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ Cẩn thận, chính xác, hợp tác bạn bè. 4. Định hướng năng lực - Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK-bảng phụ-phấn màu 2. Học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT: 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong tiết 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động: HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới HOẠT ĐỘNG 3.Hoạt động luyện tập: Hoạt động của GV-HS Nội dung -HS phát biểu định nghĩa đa thức và lấy ví dụ theo yêu cầu -Đa thức là gì ? Cho ví dụ ? -Hãy viết 1 đa thức của biến x có bậc 3 và 4 hạng tử ? I. Lý thuyết 1. Đa thức là một tổng của những đơn thức VD: 2 34 2x xy xy+ − -Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức ? -Bậc của đa thức là gì ? HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất GV kết luận. - Cách tìm nghiệm của P(x) - HS: cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x) - HS: ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm Đa thức: 3 2 1 2 1 2 x x x− + − + có +) hệ số cao nhất là -2 +) hệ số tự do là 1 +) và có bậc 3 2. Nghiệm của đa thức một biến -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK HS làm bài tập 62-sgk H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ? HS nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn -Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến? -Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần -Hãy tính ( ) ( ) ?P x Q x+ = ( ) ( ) ?P x Q x− = -Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x) -HS lớp nhận xét bài -Hãy chứng tỏ 0x = là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ? HS: Ta đi tính P(0), Q(0) rồi kết luận -GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 63 (SGK) yêu cầu HS làm II. Bài tập Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức 5 2 4 3 2 4 5 2 3 2 1 ( ) 3 7 9 4 1 ( ) 5 2 3 4 P x x x x x x x Q x x x x x x = − + − + − = − + − + − a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến 5 2 4 3 2 1* ( ) 3 7 9 4 P x x x x x x x= − + − + − 5 4 3 2 1( ) 7 9 2 4 P x x x x x x = + − − − 4 5 2 3 2 5 4 3 2 1 * ( ) 5 2 3 4 1 ( ) 5 2 4 4 Q x x x x x x Q x x x x x = − + − + −  = − + − + − b)Tính: ( )P x = 5 4 3 2 1 7 9 2 4 x x x x x+ − − − 5 4 3 2( ) 5 2 4Q x x x x x= − + − + 1 4 − ( ) ( )P x Q x + = 4 3 2 1 112 11 2 4 4 x x x x− + − − 5 4 3 2 1 1( ) ( ) 2 2 7 6 4 4 P x Q x x x x x x− = + − − − + c) 5 4 3 2 1 (0) 0 7.0 9.0 2.0 .0 0 4 P = + − − − = 5 4 3 2 1 1 (0) 0 5.0 2.0 4.0 4 4 Q = − + − + − = − Vậy 0x = là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) - Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 63-sgk -Nêu cách làm của bài tập ? HS nêu cách làm của từng phần trong BT -Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập -Đại diện HS lên bảng làm bài tập GV kết luận. Bài 63 (SGK) a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. 4 2 ( ) 2 1xM x x= + + b) 4 2 (1) 1 2.1 1 4M = + + = ( ) 24 ( 1) ( 1) 2. 1 1 4M − = − + − + = HOẠT ĐỘNG 4.Hoạt động vận dụng: - HS thực hiện giải bài 64 SGK HOẠT ĐỘNG 5. Hoạt động tìm tòi mở rộng - HS tìm hiểu thêm các cách giải và trình bày khác V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU - Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương - BTVN: 65, 66 (SGK) - Tiết sau kiểm tra 45 phút.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_5758_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf