Phương trình
1 ) Hai phương trình tương đương .
Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi pt :
a ) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó
b ) Quy tắc nhân với một số .
Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0
4 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 34 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Ngày soạn: 2/5/2010 Ngày dạy: 4/5/2010
Tiết 65: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I . Mục tiêu :
-Oân tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình .
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình .
II . Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình
HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 :
Oân tập về phương trình bất phương trình .
GV lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà , yêu cầu hs trả lời để xây dựng bảng sau .
Phương trình
1 ) Hai phương trình tương đương .
Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi pt :
a ) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó
b ) Quy tắc nhân với một số .
Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0
3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn .
Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là pt bậc nhất một ẩn .
Ví dụ : 2x – 5 = 0
Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi bất pt :
a) Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó .
b ) Quy tắc nhân với một số .
Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải :
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
-Đổi chiều bất pt nếu số đó âm .
3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .
Bất pt dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ³ 0 ) với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn .
Ví dụ: 2x – 5 < 0 …..
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1/ 130 sgk
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
GV yêu cầu hs làm dưới lớp , gọi hai hs lên bảng .
a ) a2 – b2 – 4a + 4
b ) x2 + 2x – 3
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2
d ) 2a3 – 54b3
Bài 6 / 131 sgk
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên .
M =
Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ?
GV yêu cầu hs lên bảng làm
Bài 7 / 131 sgk
Giải các phương trình :
GV yêu cầu hs giải dưới lớp , gọi 3 HS lên
bảng
GV chốt lại : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất . Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b ( 0x = 13 ) vô nghiệm , phương trình c ( 0x = 0 ) vô số nghiệm
Bài 8 / 131 sgk
Giải các phương trình
a ) = 4
b ) - x = 2
Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b
GV nhận xét
Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ .
- x = 2 Û = x + 2
Bài 10 /131sgk
Giải các phương trình :
Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ?
Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy cần biến đổi như thế nào ?
GV yêu cầu hai hs lên bảng trình bày , hs khác làm vào tập
GV kiểm tra hs làm dưới lớp .
GV nhận xét bổ sung nếu cần .
Hai hs lên bảng
Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c
HS1:
a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2
= ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b )
b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3
= x ( x + 3 ) –( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x – 1 )
Hs 2 :
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2
= ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 )
= - ( x – y )2 ( x + y )2
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 )
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 )
HS cả lớp nhận xét chữa bài .
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên .
HS lên bảng làm , Hs khác làm dưới lớp
M =
=
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z
Û M Ỵ Z
Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 )
Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 }
Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 }
HS giải :
Kết quả : a ) x = -2
b ) Biến đổi được 0x = 13
Vậy pt vô nghiệm
c ) Biến đổi được 0x = 0
Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào .
HS nhận xét bài giải của bạn
HS làm vào tập .
Hai hs lên bảng .
a ) * 2x – 3 = 4
2x = 7
x = 3,5
* 2x – 3 = - 4
2x = - 1
x = - 0,5
Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 }
b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0
Thì = 3x – 1
Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2
Giải pt tìm được x = ( TMĐK )
HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm .
HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu .
Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu .
HS cả lớp làm bài tập .
Hai hs lên bảng làm
a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2
Quy đồng khử mẫu ta được :
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
Û x – 2 – 5x – 5= - 15
Û - 4x = - 8
Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ )
Vậy pt vô nghiệm
b ) ĐK : x ≠ ± 2
Quy đồng khử mẫu
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2
2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0
0x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2
HS nhận xét và chữa bài
Hướng dẫn về nhà .
Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
Bài tập 12 , 13 , 15 sgk / 131 , 132
Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT
File đính kèm:
- TUẦN 34.doc