I/ MỤC TIÊU
-Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
-Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt
-Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt
II/ CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
5 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 30 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
Ngày soạn: 3/4/2010 Ngày dạy: 5/4/2010
Áiết 61 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
I/ MỤC TIÊU
-Nhận biết bất pt bậc nhất 1 ẩn
-Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt
-Biết sử dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tương đương của bpt
II/ CHUẨN BỊ
GV: Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Trong các bpt sau đây, hãy cho biết bpt nào là bpt 1 ẩn
2x+3<9
-4x>2x+5
2x+3y+4>0
5x-10<0
Hoạt động 2:
1 . Định nghĩa :
Ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xét gì về bậc của ẩn (của bpt 1 ẩn)
Þ Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn
Þ Định nghĩa ?
Cho hs làm ?1
Yêu cầu hs giải thích trong từng trương hợp
Hoạt động 3:
II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt
Tìm nghiệm của pt : x+3 = 0
Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm như thế nào ?
Tương tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1 ẩn ta phải làm ntn?
Þ Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Cho hs làm ?2
Gv cho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) Þ Quy tắc nhân từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Vậy khi nhân 2 vế của bpt với số dương, số âm thì chiều của bpt như thế nào ?
Gv giới thiệu VD 3
Gv giới thiêu VD 4
Cho hs làm ?3
Cho Hs làm bài theo nhóm
Cho hs làm ?4
Khi nào thì 2 bpt tương đương
Vậy để chứng minh 2 bpt tương đương thì em làm gì ?
Cho Hs làm bài
Gv hướng dẫn cho hs làm VD 5
Hoạt động 4 : Luyện tập :
0
0
HS lên bảng
I/ Định nghĩa :
* Định nghĩa (sgk/43)
Bpt có dạng
ax+b0, ax+b³ 0)(a≠0) là bpt bậc nhất 1 ẩn
VD : x+3>0, x-1£ 0)
?1
không phải vì hệ số a = 0
không phải vì bậc 2
II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt
1/ Quy tắc chuyển vế
Quy tắc : sgk/49
VD1 : Giải bpt : x-5<18
x-5<18
Û x<18+5
Û x<23
Þ S = {x/x<23}
VD2 : sgk/44
VD2 : 3x>2x+5
Û 3x-2x>5
Û x>5
0
5
Cho hs làm ?2 vào vở
x+12>21
Û x > 21-12
Û x > 9
b) -2x>-3x-5
Û -2x+3x > -5
Û x > -5
Quy tắc nhân với một số
Quy tắc : sgk/44
VD : Giải bpt
0,5x <3
Û 0,5x.2 <3.2
Û x< 6
Þ S = {x/x<6}
Giải bpt :
0
-12
?3 a) 2x<24 b) -3x<27
Û x - 9
- Hs trả lời : Khi chúng có cùng tập hợp nghiệm
- Hs trả lời (giải Bpt, hai bpt có cùng tập hợp nghiệm)
?4a) Ta có : x+3<7Û x<4
Þ S = {x/x<4}
* x-2<2Û x<4
Þ S = {x/x<4}
Vậy x+3<7Û x-2<2
b) 2x<-4 Û x<-2
Þ S = {x/x<-2}
* -3x<6Û x<-2
Þ S = {x/x<-2}
Vậy 2x<-4 Û -3x< 6
Bài 19
Bài 23
Hướng dẫn về nhà
-Xem lại các VD , các bài tập đã làm
-Làm các bài tập còn lại
Áiết 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
I/ MỤC TIÊU
Biết giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn .
Biết giải một số bpt quy về được bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tương đương cơ bản .
II/ CHUẨN BỊ
GV : Sách giáo khoa + giáo án + bảng phụ + phiếu ht
HS bảng nhóm :
III / Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Nêu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn
Phát biểu quy tắc biến đổi bất pt
Giải thích sự tương đương :
-6x -4
x – 7 < 10 Û x < 17
Hoạt động 2 :
III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn
Gv hướng dẫn cho hs làm VD5
+ Cho hs làm ?5sgk/46
Gv lưu ý hs nhân với số âm
Hoạt động 3
IV/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0, ax+b<0, ax+b ³0, ax+b£0
Gv giới thiệu VD7 sgk/46
Cho hs làm ?6 sgk/46
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
+ Cho hs làm bài 20 sgk/47
Hs nêu cách làm, làm BT và lên bảng trình bày
III/ Giải bất pt bậc nhất một ẩn
VD : Giải bpt : 2x-3 <0 và biểu diễn trên trục số
2x-3 < 0
Û 2x<3
Û2x :2 < 3:2
Û x<1,5
Þ S = {x/x<1,5}
0
1,5
?5 - 4x-8 < 0
Û -4x < 8
Û x > -2
Þ S = {x/x>-2}
-2
0
IV/ Phương trình đưa được về dạng ax+b>0, ax+b<0, ax+b ³0, ax+b£0
Giải bpt : 3x+5<5x-7
3x+5<5x-7
Û 3x-5x<-7-5
Û -2x < -12
Û x > 6
Þ S = {x/x>6}
?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2
Û -0,2x-0,4x >-2+0,2
Û -0,6x > -1,8
Û x<3
Bài 20
0,3 x > 0,6
Û x > 2
Þ S = {x/x > 2}
b) -4x < 12
Û x > -3
Þ S = {x/x > -3}
c) –x >4
Û x < -4
Þ S = {x/x < -4}
d) 1,5x > - 9
Û x > 6
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các VD , các bài tập đã làm
Làm các bài tập còn lại
File đính kèm:
- tuan 30 new.doc