Giáo án Đại số 8 - Tuần 27 - Vũ Đức Dũng

I . Mục tiêu :

Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt

Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt

II . Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ

HS : On tập + Làm các bài tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 27 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 27 Ngày soạn: 6/3/2010 Ngày dạy: 9/3/2010 Tiết 55 : ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiếp theo ) I . Mục tiêu : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Oân tập + Làm các bài tập III . Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ –Chữa bài tập HS1 : Chữa bài 66 ( d ) / 14 SBT HS2 : Chữa bài 54 / 34 sgk GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 69 / 14 SBT GV : Vậy sự chênh lệch thời gian sảy ra ở 120 km sau Hãy chọn ẩn và lập bảng phân tích ? Hãy lập pt bài toán ? HS tự giải và trả lời Bài 68 / 14 SBT GV yêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs lập bảng phân tích và lập pt bài toán Bài 55 / 34 sgk GV hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài toán : ? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối , lượng muối có thay đổi không ? ? Dung dịch mới chứa 20 % muối em hiểu điều này thế nào ? Hãy chọn ẩn và lập pt bài toán ? Bài 56 / 34 sgk Gv giải thích về thuế VAT Thuế VAT 10% ví dụ tiền trả theo mức có tổng 100 ngàn đồng thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT . Tất cả phải trả : 100 000 ( 100% + 10% ) = 100 000 . 110 % Hướng dẫn về nhà : Oân tập toàn bộ kiến thức chương III Xem lại các bài tập đã chữa Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết HS1 : ĐKXĐ : x ≠ ± 2 Þ ( x – 2 ) ( x - 2 ) – 3 ( x + 2 ) = 2 ( x – 11 ) Û x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22 Û x2 – 9x + 20 = 0 Û x2 - 4x – 5x + 20 = 0 Û x ( x – 4 ) – 5 ( x – 4 ) = 0 Û ( x – 4 ) ( x – 5 ) = 0 Û x - 4 = 0 hoặc x – 5 = 0 Ûx = 4 hoặc x = 5 Vậy S = {4 ; 5 } HS 2 : Bài 54 / 34 sgk Gọi khoảng cách giữa hai bếnA và B là x (km)(x>0) Vận tốc canô xuôi dòng là Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên vận tốc canô khi nước yên lặng là , và khi đi ngược dòng là Theo giả thiết, canô về ngược dòng hết 5h nên ta có pt : x = 80 TMĐK Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là 80km HS nhận xét HS đọc đề bài HS : Hai ô tô chuyển động trên quãng đường dài 163 km . Trong 43 km hai xe có cùng vận tốc , sau đó xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu nên đã về sớm hơn xe thứ hai 40 phút HS : Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x ( km/h ) ĐK x > 0 Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là : 163 – 4 3 = 120( km ) Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km) Ôâ tô 1 1,2x 120 Ôtô 2 x 120 HS : - = - = Năng suất 1ngày ( tấn ) Số ngày (ngày ) Số than ( tấn ) KH 50 x TH 57 x+13 HS làm tại lớp , 1 hs lên bảng chữa : Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch là x ( x > 0 ) Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn ) Số ngày dự định làm theo kế hoạch là : Số ngày thực tế làm là : Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày nên ta có pt : - = 1 HS đọc đề HS : Trong dung dịch có 50g muối , lượng muối không thay đổi HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là khối lượng muối bằng 20 % khối lượng dung dịch HS : Gọi khối lượng muối cần pha thêm là x ( gam ) x > 0 Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x Khối lượng muối là 50 gam nên ta có pt : 20% ( 200 + x ) = 50 HS về nhà giải tiếp HS đọc bài Hoạt động nhóm Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng )ĐK : x > 0 Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả theo mức : 100 số điện đầu tiên : 100 . x ( đồng ) 50 số tiếp theo : 50 ( x + 150 ) ( đồng ) 15 số điện tiếp theo : 15 ( x + 350 ) ( đồng ) Kể cả thuế VAT , nhà Cường phải trả 95.700 đồng nên ta có pt : [ 100x + 50 ( x + 150 ) + 15 ( x + 350 ) ].110% = 95 700 HS cả lớp nhận xét Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 56 : KIỂM TRA 1 TIẾT I . Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm kiến thức ở chương III của hs HS phải làm được các dạng toán giải các dạng pt đã học , giải bài toán bằng cách lập pt II . Chuẩn bị : GV ra đề bài HS ôn tập III . Đề bài : Đề 1 Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương đương 2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình = 3 là hai Phương trình tương đương 3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2 + 3 có nghiệm là x = 1 4 . Phương trình : x2 + 5 = 1 vô nghiệm 5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = { -7 ; 1 } 6 . Phương trình : x2 + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = F Bài 2 : Giải phương trình : a , ( x + 2 ) ( 3 – 4x ) + ( x2 + 4x + 4 ) = 0 b ) Bài 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút . Tính chiều dài quãng đường AB . Đề 2 : Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 1 . Phương trình : 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x – 2= 19 là hai phương trình tương đương 2 . Phương trình : x = 2 và Phương trình x2 = 4 là hai Phương trình tương đương 3 . Phương trình : x ( x - 3 ) + 2 = x2 có tập nghiệm là S = { } 4 . Phương trình : 3x + 5 = 1,5 ( 1 + 2x ) có tập hợp nghiệm là S = F 5 . Phương trình : 0x + 3 = x + 3 – 3 có tập nghiệm là S = { 3 } 6 . Phương trình : x ( x - 1 ) = x có tập nghiệm là S = { 0 ; 2 } Bài 2 : Giải phương trình : a , ( x - 3 ) (x + 4 ) – 2 ( 3x – 2 ) = ( x – 4 )2 b ) Bài 3 : Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho thứ nhất chứa 60 tấn , kho thứ hai chứa 80 tấn . Sau khi bán ở kho thứ hai số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho thứ nhất , thì số hàng còn lại ở kho thứ nhất gấp đôi số hàng còn lại ở kho thứ hai . Tính số hàng đã bán ở mỗi kho . IV . Học sinh làm bài V . Đáp án biểu điểm Bài 1 : 3đ mỗi câu cho 0,5 đ Bài 2 : 3 đ mỗi câu cho 1,5đ Bài 3 : 4 đ

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc