Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra 45 phút

I. Mục tiêu bài học

- Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 2 về diện tích đa giác thông qua các bài tập cơ bản.

- Kĩ năng phân tích, nhậ dạng, tính toán, biến đổi linh hoạt, chính xác.

- Ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Đề, đáp án

- HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản và trọng tâm.

III. Tiến trình

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Tiết 36: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 25/01/05 Dạy :26/01/05 Tiết 36 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu bài học Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 2 về diện tích đa giác thông qua các bài tập cơ bản. Kĩ năng phân tích, nhậ dạng, tính toán, biến đổi linh hoạt, chính xác. Ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận trong kiểm tra. II. Phương tiện dạy học GV: Đề, đáp án HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản và trọng tâm. III. Tiến trình A. Trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1: Tổng số đo các góc của một hình bát giác là: a. 10800 b. 8000 c. 1000 0 d. 10080 Câu 2: Mỗi góc của một lục giác đều là: a. 600 b. 1000 c. 1200 d. 800 Câu 3: Công thức tính diện tích tam giác là: S = với cạnh a và chiều cao tương ứng là h Câu 4: Công thức tính diện tích hình thang là: S = với cạnh đáy là a, b chiều cao h Câu 5: Xác định đúng sai trong các kết luận sau: Câu Nội dung Đ S 1 Trung tuyến của tam giác chia tam giác thành hai tam giác có diện tích bằng nhau 2 Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau 3 Hình chữ nhật và hình vuông có chu vi bằng nhau thì có diện tích bằng nhau 4 Tam giac vuông có diện tích bằng ½ diện tích hình chữ nhật có kích thước là các cạnh góc vuông. B. Tự luận (7đ) Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy tính diện tích của đa giác biết các ô vuông có cạnh là 1cm bằng các phép đo cần thiết ( chia đa giác) Câu 2:Cho hình vẽ Hãy tính diện tích phần còn trống. 100m2 20m 40m Câu 3: Cho ABC có M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AM, K là trung điểm của BM. Chứng minh rằng SKNM = SABC Đáp án A. Câu 1, 2, 3, 4 đúng mỗi câu cho 0,5 đ (a; c; ½ .a.h; ½ .(a+b).h ) Câu 5 đúng mỗi ý cho 0,25 đ ( Đ; Đ ; S; Đ ) B. Câu 1: Tính đúng SADEF = 12 cm2 ( 1đ) Tính đúng SABCD = 37,5 cm2 ( 1đ) Tính đúng SABCDEF = 49.5cm2 ( 1đ) Câu 2: Tính được diện tích hình chữ nhật là 800m2 (1đ) Tính được diện tích phần còn trống là 700m2 (1đ) A Câu 3: Vẽ đúng hình (0,5đ) Lập luận được SABM = ½ SABC (0,5đ) SBMN = ½ SABM = ¼ SABC (0,5đ) N SMNK = ½ SBMN= ¼ SABM= 1/8 SABC (0,5đ) B K M C

File đính kèm:

  • docTIET36.doc