Giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Vũ Đức Dũng

I. MỤC TIÊU:

- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS về chương phân thức đại số

- Phân loại được các đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung kiến thức và điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Đề kiểm tra ( phô tô cho HS )

- HS : Ôn tập theo hướng dẫn của GV

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 17 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn :13/12/2009 Ngày dạy : 15/12/2009 Tiết 36 : kiểm tra CHƯƠNG II MỤC TIÊU: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS về chương phân thức đại số Phân loại được các đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung kiến thức và điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí CHUẨN BỊ : GV : Đề kiểm tra ( phô tô cho HS ) HS : Ôn tập theo hướng dẫn của GV NỘI DUNG : TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu đó 1. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là phân thức đại số ? A. Số 0 B. x2 – 2 C. D. 2. Phân thức rút gọn thành : A. B. C. D. 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là A. B. C. D. Không phải ba phân thức trên 4. Giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định : A. x 0 B. x 3 C. x -3 D.Cả B và C Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp : Cột A Cột B Kết quả = = = = a, x –2 b, (x – 2)2 c, d, 1. ghép với . . . 2. ghép với . . . 3. ghép với . . . 4. ghép với . . . TỰ LUẬN . ( 6 điểm ) Thực hiện phép tính a, b, Cho phân thức a, Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định. b, Tính giá trị của phân thức tại x = 2 và tại x = -1 Biến đổi biểu thức ( với x2) thành phân thức Rút gọn biểu thức sau : Đáp án và biểu điểm TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1, D; 2, B; 3 A; 4 D 1 ghép với d; 2 ghép với c; 3 ghép với a; 4 ghép với b TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1, ( 2 điểm ) a, 3 ( 1 điểm ) b, ( 1 điểm ) 2, ( 2 điểm ) a, x 0 và x -1 ( 1 điểm ) b, x = 2 giá trị của phân thức : x = - 1 phân thức không xác định ( 1 điểm ) 3, = 1 ( 1 điểm ) 4, = ( 1 điểm ) Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn, đa thức - Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị của biểu thức - Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm) II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1: 1) Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức. Hằng đẳng thức đáng nhớ: ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức (nhân đa thức với đa thức). Viết công thức tổng quát Bài tập (bảng phụ) Bài 1: Tính: Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng: - Hs phát biểu -Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng a) = b) = x3 - 2x2y + 3x2y -6xy2 = x3 + x2y - 6xy2 - Hs hoạt động nhóm a) (x + 2y)2 1) (a - b)2 b) (2x - 3y)(3y + 2x) 2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3 c) (x - 3y)3 3) 4x2 - 9y2 d) a2 - ab + b2 4) x2 + 4xy + 4y2 e) (a + b)(a2 - ab + b2) 5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 f) (2a + b)3 6) (x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y) g) x3 - 8y3 7) a3 + b3 - gv nhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1) b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1) Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4 b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1) Bài 5: Làm tính chia: a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1) b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5) -GV lưu ý: có thể dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chia ? Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B? 2. Hoạt động 2: - GV yêu cầu hs nêu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 3x2 - 4x + 12 b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y c) x3 + 3x2 -3x - 1 d) x4 - 5x2 + 4 - GV yêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa lớp làm câu c,d - GV cùng HS nhận xét bài làm của các nhóm Bài 7: Tìm x biết: a) 3x3 - 3x = 0 b) x2 + 36 = 12x - GVsửa chữa sai sót (nếu có) Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x -GV yêu cầu hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày b) Tìm GTNN của A - Đại diện 1 nhóm trình bày bài - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa - HS làm vào vở, 2 hs lên bảng a) = 4 b) = 3(x - 4) - Cả lớp nhận xét bài của bạn Hs: a) = (x - 2y)2 Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được: (18 - 2.4)2 = 100 b) = (3.5)4 - (154 - 1) = 154 - 154 + 1 = 1 a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1 2x3 - x2 + x x + 3 6x2 - 3x + 3 6x2 - 3x + 3 0 b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5 2x3 - 5x2 x2 + 3 6x - 15 6x - 15 0 HS: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q 2) Phân tích đa thức thành nhân tử: -Hs trả lời -Hs làm vào bảng nhóm a) = x2(x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3)(x2 - 4) = (x - 3)(x - 2)(x + 2) b) = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)] = 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)] = 2(x + y)(x - y - 3) c) = (x3 - 1) + (3x2 - 3x) = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1) = (x - 1)(x2 + 4x + 1) d) = x4 - x2 - 4x2 + 4 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1) = (x2 - 1)(x2 - 4) = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2) - Đại diện nhóm dán bài lên bảng - Hs cả lớp nhận xét, góp ý - HS làm vào vở, 2 hs lên bảng a) 3x3 - 3x = 0 3x(x2 - 1) = 0 3x(x - 1)(x + 1) = 0 => x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -1 x = 1 Vậy x = 0; x = 1; x = -1 b) x2 + 36 = 12x x2 - 12x + 36 = 0 (x - 6)2 = 0 => x - 6 = 0 x = 6 Vậy x = 6 - Hs cả lớp nhận xét bài của bạn Hs: x2 - x + 1 = x2 - 2.x.+ + = (x - )2 + Vì (x - )2 > 0 với mọi x nên (x - )2 + ≥ với mọi x Vậy A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x Hs: A = (x - )2 + ≥ với mọi x Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 ĩ x = Vậy A đạt GTNN là khi x = Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c)/9 (SBT) - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KỲ (tiÕp) I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm III . Hoạt động trên lớp : GV HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết: Bài tập (bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai? a) là một phân thức đại số b) Số 0 không phải là một phân thức đại số c) d) e) f) Phân thức đối của phân thức là g) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2 h) i) j) Phân thức có đk của biến là Hoạt động 2: 2) Luyện tập: Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa bảng phụ) - GV nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có) Bài 2: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định b) Tìm x để P = 0 c) Tìm x để P = - d) Tìm x để P > 0; P < 0 - GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu a) - GV yêu cầu 1 hs khác lên rút gọn P GV yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu b) - GV yêu cầu hs về nhà làm câu c) ? Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0? ? Vậy P > 0 khi nào? - gv hướng dẫn hs làm ? Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào? ? Vậy P < 0 khi nào? -HS lân bảng điền đúng/sai và giải thích a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng e) Đúng f) Sai g) Đúng h) Đúng i) Sai j) Sai Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm Biến đổi vế trái ta có: Vậy đẳng thức đã được chứng minh - Hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn HS: a) ĐK: x ≠ 0; x ≠ -5 b) b) P = 0 ĩ = 0 => x - 1 = 0 => x = 1 (thoả đk) Hs: Khi tử và mẫu cùng dấu Hs: Khi tử lớn hơn o (vì mẫu dương) d) > 0 ĩ x - 1 > 0 => x > 1 Vậy P > 0 khi x > 1 Hs: Khi tử và mẫu trái dấu Hs: Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương) x < 1 VËy P < 0 khi x < 1 và x ≠ 0; x ≠ -5 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chương I và II - Xem lại các dạng bài tập đã làm - Làm các bài tập còn lại - TiÕt sau kiĨm tra häc k× .

File đính kèm:

  • doctuan 17 09.doc