Giáo án Đại số 8 - Tuần 11 - Vũ Đức Dũng

I . Mục tiêu

Kiểm tra các kiến thức trong chương I

HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức

HS biết phân tích đa thức thành nhân tử

Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại toán , kỹ năng trình bày

II . Chuẩn bị

GV ra đề bài

HS ôn tập

III . Hoạt động trên lớp

Hoạt động 1 : GV phát đề

Hoạt động 2 : HS làm bài

Hoạt động 3 : GV thu bài chấm

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 11 - Vũ Đức Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 11 Ngày soạn: 1/11/2009 Ngày dạy:3/11/2009 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I . Mục tiêu Kiểm tra các kiến thức trong chương I HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức HS biết phân tích đa thức thành nhân tử Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại toán , kỹ năng trình bày II . Chuẩn bị GV ra đề bài HS ôn tập III . Hoạt động trên lớp Hoạt động 1 : GV phát đề Hoạt động 2 : HS làm bài Hoạt động 3 : GV thu bài chấm Đề bài : I . Trắc nghiệm Hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình 1 . Tích của đơn thức -5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là : A . 10x5 – 15 x4 +25x3 B . -10x5 – 15x4 + 25x3 C . -10x5 – 15x4 -25x3 D . Một kết quả khác 2 . Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( ………) ( x2 – 6xy2 + 9y4 ) = ( x – ……)2 là A . 3xy B . y2 C . 3y2 D . 6y2 3 . Đa thức -8x3 +12x2y – 6xy2 + y3 được thu gọn là : A . ( 2x + y )3 B . – ( 2x+y)3 C . ( -2x + y )3 D . - ( 2x – y )3 4 . Tính ( 2m – 3) 3 A . 8m3 – 27 B . 6m3 – 9 C . 8m3 – 24m2 + 54m -27 D . 8m3 -36m2 +54m -27 II . Tự luận : Bài 1 : Rút gọn biểu thức : ( x – 3 )3 – x ( x + 2 )2 + ( 3x – 1 ) ( x + 2 ) Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử : a ) 3a2 – 3ab + 9b – 9a b ) m3 + n6 c ) x2 + 5x +6 Bài 3 : Tìm x a ) x2 – 36 = 0 b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 Bài 4 : Tìm n Ỵ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Đáp án Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 . A ; 2 . C ; 3 . ; 4 . D Tự luận : 8 điểm Bài 1 : 2 điểm = x3 – 9x2 +27x – 27 – x( x2 + 4x + 4 ) + ( 3x2 –x + 6x – 2 ) (1 đ ) = x3 – 9x2 + 27x – 27 – x3 – 4x2 – 4x + 3x2 + 5x – 2 ( 0,5 đ ) = - 10x2 + 28x – 29 (0,5 đ ) Bài 2 : 1,5 điểm , mỗi câu 0,5 đ a ) = 3 ( a2 – ab + 3b – 3a ) = 3 [ ( a2 – ab ) – ( 3a – 3b ) ] = 3 [ a ( a – b ) – 3 ( a – b ) ] = 3 ( a – b ) ( a – 3 ) b ) = m3 + (n2 )3 = ( m3 + n2 ) ( m6 – m3n2 + n4 ) c ) = x2 + 2x + 3x + 6 = ( x2 + 2x ) + ( 3x + 6 ) = x ( x + 2 ) + 3 ( x + 2) = ( x +2 ) ( x + 3) Bài 3 : 1,5 điểm mỗi câu đúng cho 0,75 đ a ) ( x +6 ) ( x – 6 ) = 0 x + 6 = 0 hoặc x – 6 = 0 Þ x = - 6 hoặc x = 6 b ) x ( x3 – 2x2 + 10x – 20 ) = 0 x [ x2 ( x – 2 ) + 10 ( x – 2 ) ] = 0 x ( x – 2 ) ( x2 +10 ) = 0 x = 0 ; x = 2 ; ( x2 + 10 > 0 ) B ài 4 : 1 điểm Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 thì 2 chia hết cho 2n – 1 hay 2n – 1 Ỵ Ư ( 2 ) Tìm ra n = 1 , n = 0 Rút kinh nghiệm Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 &1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I . Mục tiêu : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức II . CHUẨN BỊ : Gv : bảng phụ HS : ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP GV HS Hoạt động 1 : Đặt vấn đề GV Chương trước cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0 . Cũng giống như tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác 0 đều thực hiện được . Ở đây cũng thêm vào tập đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số . Dần dần qua từng bài học chúng ta sẽ thấy rằng trong tập hợp các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0 . Hoạt động 2 : 1/ Định nghĩa GV cho HS quan sát biểu thức có dạng trong SGK Hỏi : Em có nhận xét các biểu thức có dạng như thế nào ? GV : Với A , B là những biểu thức như thế nào ? Có cần điều kiện gì không ? GV : Các biểu thức như thế được gọi là các phân thức đại số ( Hay nói gọn là phân thức ) GV gọi HS đọc định nghĩa phân thức đại số GV : Phân thức đại số . A ; B là các đa thức ; B khác đa thức 0 ; A : Tử thức ( tử ) ; B : Mẫu thức ( mẫu ) GV : Ta đã biết mỗi số nguyên được coi là một phân số với mẫu số là 1 . Tương tự , mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1 : A = GV cho HS làm ?1 Hỏi : Một số thực a bất kỳ có phải là phân thức đại số không ? GV : Cho VD ? GV cho biểu thức có phải là phân thức đại số không ? Hoạt Động 3 : 2 / Hai phân thức bằng nhau GV : Thế nào là hai phân số bằng nhau ? GV ghi kết quả ở góc bảng Tương tự trên tập hợp các phân thức đại số ta cũng có định nghĩa hai phân thức bằng nhau GV nêu định nghĩa SGK Ví dụ : vì ( x – 1 ) ( x + 1 ) = 1 . ( x2 – 1 ) =x2 – 1 GV yêu cầu HS thực hiện ?3 Gọi HS lên bảng trình bày GV cho HS làm ?4 Một HS lên bảng GV yêu cầu HS làm ?5 Hoạt động 4 : Luyện tập Củng cố Hỏi : Thế nào là phân thức đại số cho ví dụ ? Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? GV đưa lên bảng phụ bài tập : Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau : GV yêu cầu HS làm vào tập , gọi 2 HS lên bảng GV gọi HX nhận xét Bài 2 ( Tr 36 SGK ) GV cho HS hoạt động nhóm Nửa lớp xét cặp phân thức : và Nửa lớp xét cặp phân thức : và Hỏi : Từ kết quả của hai nhóm , ta có lết luận gì về ba phân thức ? HS đọc SGK Các biểu thức có dạng Với A , B là các đa thức B ¹ 0 HS phát biểu định nghĩa HS lấy VD HS : Số 0 , số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0 = ; 1 = mà 0 ; 1 là những đơn thức , đơn thức lại là đa thức HS : Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = HS lấy VD HS : Biểu thức không là phân thức đại số vì mẫu không là đa thức HS : Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c 2 HS nhắc lại định nghĩa nếu A.D = B.C với B, D ¹ 0 Lấy VD HS làm vào vở , hai HS lên bảng HS1 vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 .x ( = 6x2y3 ) HS 2 : Xét x (3x + 6 ) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x ) = 3x2 + 6x Þ x (3x + 6 ) = 3(x2 + 2x ) Vậy ( định nghĩa hai phân thức bằng nhau ) HS trả lời Bạn Quang sai vì 3x + 3 ¹ 3x . 3 Bạn Vân làm đúng vì : 3x ( x + 1 ) = x ( 3x + 3 ) = 3x2 + 3x HS trả lời HS 1 : Ta có x2y3 . 35xy = 5.7x3y4 ( = 35x3y4) HS 2 : vì : (x3 -4x).5 = 5x3 – 20x (10 – 5x ) ( -x2 – 2x ) = -10x2 – 20x + 5x3+10x2 = 5x3 – 20x Þ (x3 -4x).5 = (10 – 5x ) ( -x2 – 2x ) HS hoạt động nhóm Đại diện hai nhóm trình bày Hướng dẫn về nhà : Học thuộc định nghĩa phân thức , hai phân thức bằng nhau Oân lại tính chất cơ bản của phân số Bài 1, 3 Tr 36 SGK Bài 1 , 2 , 3 Tr 15 , 16 SBT Hướng dẫn bài 3 : Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần : -Tính tích (x2 – 16 ) x -Lấy tích đó chia cho đa thức x – 4 ta sẽ có kết quả.

File đính kèm:

  • doctuan 11.doc