1. Về mặt kiến thức
- khái niệm giới hạn dãy số, giới hạn vô cực
- Các định lí về giới hạn hữu hạn
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Về kĩ năng
- Biết tính giứo hạn của dãy số
- Tính được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Giải các bài toán khác về giới hạn dãy số.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
12 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 49, 50, 51: Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn: Giới hạn của dãy số
Tiết thứ: 49 - 51 Ngày soạn: 19 - 12 - 2010
Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, Ngày dạy:..
11C5 Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- khái niệm giới hạn dãy số, giới hạn vô cực
- Các định lí về giới hạn hữu hạn
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Về kĩ năng
- Biết tính giứo hạn của dãy số
- Tính được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Giải các bài toán khác về giới hạn dãy số.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa cấp số nhân và công thức tính tổng
2. Dạy bài mới
Đặt vấn đề: Lực sĩ Asin trong thần thoại Hi Lạp nổi tiếng là chạy nhanh như gió. Vậy mà tại sao không đuổi kịp một con rùa. Bài học hôm nay sẽ làm sáng tỏ.
Hoạt động 1: Về giới hạn 0
Thời gian: 15 phút
Mục tiêu: Nắm được định nghĩa giới hạn 0 và lấy được ví dụ
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Để đưa đến khái niệm giới hạn, trước hết, ta định nghĩa giới hạn 0.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu bài
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ về dãy số (un).
- Hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu GV
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS định nghĩa
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Điền cỏc giỏ trị của un vào bảng
Biểu diễn cỏc số un vừa tỡm lờn trục số (cú sự hỗ trợ của thầy)
Nhận xột về cỏc điểm biểu diễn un
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện giải ví dụ
I.
Xột dóy số (un) với un=
n
1 2 3 410 11 20
un
Yờu cầu:
Điền cỏc giỏ trị của un vào bảng ?
Biểu diễn cỏc số un vừa tỡm lờn trục số (cú sự hỗ trợ của thầy)
Nhận xột gỡ về cỏc điểm biểu diễn un?
.-Cỏc điểm biểu diễn ngày càng gần với điểm 0 ở hai phớa.
Khi n càng lớn, |un| càng gần 0. Vỡ vậy cú thể núi: ”Khoảng cỏch |un| từ điểm un đến điểm 0 trở nờn nhỏ bao nhiờu cũng được miễn là chọn n đủ lớn.”
ĐN1: Ta noựi daừy soỏ (un) coự giụựi
haùn laứ 0 khi n daàn tụựi dửụng voõ
cửùc neỏu coự theồ nhoỷ hụn moọt soỏ
dửụng beự tuứy yự , keồ tửứ moọt soỏ haùng
naứo ủoự trụỷ ủi
Ta viết: lim un=0
hoặc un=0 hoặc
Hoạt động 2: Về dãy số có giới hạn là a
Thời gian: 15 phút
Mục tiêu: Nắm được định nghĩa giới hạn của
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Trong trường hợp tổng quát, ta định nghĩa như thế nào?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
Treo bảng phụ: (Bảng 2)
Dựa vào bảng này em cú nhận xột gỡ về giỏ trị tuyệt đối của nú kể từ số hạng thứ 11 trở đi?
Thầy giỏo bổ sung:
Tức là: |un| =≤ với mọi n >10
HĐTP3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS định nghĩa
- Chính xác hoá
HĐTP4: Củng cố khái niệm
Từ giới hạn của dóy số: cú giới hạn 0, cú nhận xột gỡ về giới hạn của dóy số ?
Một cỏch tổng quỏt, dóy số (un) cú giới hạn 0 thỡ dóy số (|un|) cũng cú giới hạn 0. điều ngược lại vẫn đỳng nờn ta cú nhận xột a)
Nếu (un) là dóy số khụng đổi với un = a thỡ dễ dàng chứng minh được nú cú giới hạn a
- Lấy ví dụ
- Cho HS làm ví dụ
- Nhận xét , chính xác hoá
- Lắng nghe
Kể từ số hạng thứ 11 trở đi mọi số hạng của dóy đều cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn .
Học sinh trả lời đỳng theo yờu cầu.
Phát biểu
Nhận xét, bổ sung
Dóy số cũng cú giới hạn 0
Giải ví dụ
HS khác nhận xét bài làm của bạn
Kể từ số hạng thứ mấy trở đi, mọi số hạng của dóy số đó cho cú cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn ; ; ?
Như vậy mọi số hạng của dóy đó cho kể từ một số hạng nào đú trở đi, đều cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương nhỏ tựy ý cho trước. Ta núi rằng dóy số cú giới hạn 0.
ẹN 2: Ta noựi daừy soỏ (un) coự giụựi
haùn laứ a khi n daàn tụựi dửụng voõ
cửùc neỏu lim (un – a) = 0
Ta viết: lim un=a
hoặc un=a hoặc
Nhận xột:
a) lim un=0 Û lim |un|=0
b) Dóy số khụng đổi (un) với un = a cú giới hạn a.
Hoạt động 3: MỘT SỐ DÃY SỐ Cể GIỚI HẠN 0
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được một vài giới hạn dặc biệt
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Một vài giới hạn 0, chúng ta có thể sử dụng kết quả để giải các bài toán.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ về dãy số có giới hạn 0
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS tổng hợp những dãy số có giới hạn 0
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Thực hiện
Thực hiện
Nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu GV
2. Một số dóy số cú giới hạn 0
a) lim=0; b) lim=0.
(k nguyeõn dửụng )
c) lim qn = 0 vụựi < 1
Vớ dụ:
1) CMR : lim = 3
2) CMR: lim = 0
Giải:
Ta coự : lim= 0
=> lim = 3
*lim = lim = 0
Hoạt động 4: Về định lí giới hạn của dãy số
Thời gian: 25 phút
Mục tiêu: Nắm được các phép toán về giới hạn dãy số
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Khi nào chúng ta có thể cộng, trừ, nhân, chia giới hạn?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
-Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ minh hoạ cho định lí
- Hướng dẫn tìm hiểu các phép toán
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS tổng hợp thành định lí
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
Cho HS hoaỷt õọỹng theo nhoùm
GV goùi ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy vaứ cho nhoựm khaực nhaọn xeựt
- Chính xác hoá
Lắng nghe
Tìm hiểu
Thực hiện
Phát biểu định lí
Nhận xét
* Caực nhoựm thửùc hieọn
* Caực nhoựm cửỷ ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy
II) ẹũnh lớ veà giụựi haùn hửừu haùn
1. Neỏu limun = a ; limvn= b thỡ :
* lim(un + vn) = a + b
* lim (un – vn ) = a – b
* lim(un.vn) = a.b
* lim ( b ≠ 0)
2. Neỏu un ≥ 0 " n vaứ
lim un = a thỡ a ≥ 0 vaứ
lim
Vớ duù: Tớnh
1)
Vỗ nón
2) lim
.. * Nhoựm 1: Tớnh
* Nhoựm 2: Tớnh
lim
* Nhoựm 3: Tớnh
lim
* Nhoựm 4: Tớnh
lim
Hoạt động 5: Về tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Thời gian: 15 phút
Mục tiêu: Nắm được công thức tính và biết tính tổng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Một cấp số nhân lùi vô hạn thì có thể tính được tổng không?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ
- Hướng dẫn
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS định nghĩa
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Ghi nhớ
Tìm hiểu
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu GV
III. Toồng cuỷa caỏp soỏ nhaõn luứi voõ haùn :
- Caỏp soõự nhaõn voõ haùn (un) coự coõng boọi q vụựi < 1 ủửụùc goùi laứ caỏp soỏ nhaõn luứi voõ haùn
- Cho caỏp soỏ nhaõn luứi voõ haùn . Goùi S = u1+u2++un+
Ta coự : S =
@ Vớ duù :
Tớnh toồng
S= 1+
Giải :
S = .
Hoạt động 6: Khái niệm giới hạn vô cực
Thời gian: 20 phút
Mục tiêu: Nắm được định nghĩa giới hạn tại vô cực
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Bây giờ, ta sẽ mở rộng cho giới hạn vô cực.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
-Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ về giới hạn tại vô cực
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS định nghĩa
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Nêu một vài giới hạn đặc biệt
Lắng nghe
Thực hiện hoạt đông 2, trang 117
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu GV
IV – giới hạn vô cực
Định nghĩa
* Dóy số (un) cú giới hạn +Ơ khi n đ +Ơ , nếu un cú thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đú trở đi.
Kớ hiệu: lim un = +Ơ hay unđ +Ơ khi n đ +Ơ
*Dóy số (un) cú giới hạn -Ơ khi n đ +Ơ , nếu lim (-un) = +Ơ
Kớ hiệu: lim un = - Ơ hay unđ - Ơ khi n đ +Ơ
Nhận xột:lim un = +Ơ Ûlim(-un)=- Ơ
Ví dụ: Cho dãy số (un) với un = n2.
Người ta chứng minh được rằng , nghĩa là un có thể lớn hơn một số dương bất kì
2. Một vài giới hạn đặc biệt:
a) lim nk = +Ơ với k nguyờn dương .
b) limqn = +Ơ nếu q > 1
Hoạt động 7: Định lí về giới hạn
Thời gian: 20 phút
Mục tiêu: Nắm được định lí về giới hạn tại vô cực
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Sau đây, là định lí giúp ta tính giới hạn tại vô cực
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
- Giới thiệu
HĐTP 2: Tiếp cận khái niệm
- Lấy ví dụ dẫn tới định lí
- Hướng dẫn HS tìm hiểu
HĐTP 3: Hình thành khái niệm
- Hướng dẫn HS nêu định lí
- Chính xác hoá
HĐTP 4: Củng cố khái niệm
- Lấy ví dụ
- Chính xác hoá
- Lắng nghe
Ghi nhớ
Tìm hiểu
Phát biểu
Nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu GV
3. Định lí
VD: Tớnh giới hạn:
a)
b)
3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà
Hoạt động 8: Củng cố toàn bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
Nêu câu hỏi củng cố bài
Tìm hiểu những kiến thức trọng tâm, quy
Qua bài này, các em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm?
Hướng dẫn HS làm bài ở nhà
Ghi nhớ
Bài tập về nhà: Bài 3,5,7,8 trang 121, 122
Bài soạn: bài Tập
Tiết thứ: 52 Ngày soạn: 28 - 12 - 2010
Chương trình Cơ bản Dạy lớp 11C1, Ngày dạy:..
11C5 Ngày dạy:..
I - Mục tiêu bài học
Học sinh cần nắm được:
1. Về mặt kiến thức
- định nghĩa giới hạn dãy số, giới hạn tại vô cực
- Các định lí về giới hạn của dãy số
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
2. Về kĩ năng
- Tính được giới hạn dãy số
- Biết tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Giải các bài toán khác về giới hạn dãy số.
3. Về tư duy, thái độ
- Phát triển tư duy trừu tượng, óc suy luận, phán đoán
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II - Chuẩn bị, phương tiện, phương pháp dạy học
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
Phương tiện: Thước kẻ, máy tính bỏ túi
Chuẩn bị: Tài liệu tham khảo
III – Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa giới hạn của dãy số. Cho ví dụ
2. Dạy bài mới
Đặt vấn đề: Tiết này, ta sẽ làm một số bài tập về giới hạn.
Hoạt động 1: Về tính giới hạn
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Biết tính giới hạn dãy số
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Trước hết, ta làm một số bài tập về giới hạn dãy số.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Ghi đề
Phân tích đề
HĐTP 2: Thực hiện giải
- Gọi HS lên bảng
- Nhận xét bài làm
- Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
- Lưu ý khi giải bài toán
- Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Tìm hiểu
Lên bảng giải
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 1: Tính
a) lim b) lim (- n )
c)
d)
Giải : a) lim = lim = 2
b) lim (- n ) = lim
= lim
= lim = -
c) 6 d)
Hoạt động 2: Về tính một vài giới hạn khác
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được phương pháp tính một số giới hạn dùng liên hợp hoặc vân dụng các công thức khác
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Bài này, ta sẽ giải quyết một số giới hạn chứa căn hoặc luỹ thừa.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Ghi đề
Phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Tìm hiểu
Mỗi HS giải 1 câu
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 2: Tính giới hạn
a) b)
c) d)
HD:
a) b) 1
c) d) .
Hoạt động 3: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Nắm được cách tính tổng
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Làm thế nào để tính được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Tìm hiểu đề, phân tích
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Suy nghĩ tìm lời giải
Thực hiện theo yêu cầu GV
HS khác nhận
xét
Ghi nhận
Bài 3:
Tỡm tổng cỏc cấp số nhõn vụ hạn sau:
a/
b/ 1/3, -1/9, 1/27, -1/81
HD:
a) b)
Hoạt động 4: Chứng minh dãy số có giới hạn
Thời gian: 10 phút
Mục tiêu: Biết được điều kiện tồn tại giới hạn của dãy số
Hình thức tiến hành: Bằng hệ thống câu hỏi
Đặt vấn đề: Làm thế nào để chứng minh một dãy số có giới hạn?
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
HĐTP 1: Dẫn dắt
Đọc đề và hướng dẫn
HĐTP 2: Thực hiện giải
Gọi HS lên bảng
Nhận xét bài làm
Chính xác hoá
HĐTP3: Củng cố bài giải
Lưu ý khi giải bài toán
Mở rộng, tổng quát hoá bài toán
Phân tích cách làm
Lên bảng giải
HS khác nhận xét
Ghi nhận
Bài 4: Chứng minh dãy số cho bởi có giới hạn.
Giải:
Ta có Do đó dãy giảm.
Ngoài ra, nêu dãy bị chặn dưới. Vậy dãy có giới hạn.
3. Luyện tập củng cố, hướng dẫn về nhà
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng - Trình chiếu
Nêu câu hỏi củng cố bài
Tìm hiểu những kĩ năng cơ bản, kiến thức trọng tâm
Qua tiết này các, em cần nắm được gì? Kiến thức nào là trọng tâm?
Hướng dẫn HS làm bài ở nhà
Ghi nhớ
Bài tập về nhà (gv tự ra thêm)
File đính kèm:
- minh giao an Gioi han day so Dai so 11 CB.doc