Địa lí 9 Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo - Lê Thị Thanh Hà

Thảo luận các vấn đề sau:

• Tiềm năng phát triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản?

• Tình hình phát triển của ngành?

• Những hạn chế và giải pháp khắc phục?

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Địa lí 9 Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo - Lê Thị Thanh Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44 - Bài 38: Giáo viên thực hiện: Lê Thị Thanh Hà Trường T.H.C.S Thống Nhất , TP Huế Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảO I. Biển và đảo Việt Nam: 1. Vùng Biển nước ta: Chú giải: Đường cơ sở Nội thủy Lãnh hải Vùng tiếp giáp Vùng đặc quyền kinh tế I. Biển và đảo Việt Nam: Nước ta có bờ biển dài (3260 km). Vùng biển rộng lớn. Có 29 Tỉnh, Thành phố nằm ven biển. 1. Vùng Biển nước ta: (Nha Trang - Khánh Hoà) I. Biển và đảo Việt Nam: 2. Các đảo và quần đảo : Vùng biển nước ta có nhiều đảo và quần đảo gần bờ và xa bờ như quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Phú Quốc... Lược đồ một số đảo và quần đảo 2. Các đảo và quần đảo : II. Phát triển tổng hợp kinh tế Biển: 1 2 3 4 Khai thác, NT, CB hải sản Du lịch biển đảo Giao thông vận tải Khai thác khoáng sản II. Phát triển tổng hợp kinh tế Biển: 1. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản: Thảo luận các vấn đề sau: Tiềm năng phát triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản? Tình hình phát triển của ngành? Những hạn chế và giải pháp khắc phục? 1. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản: a. Tiềm năng: Diện tích nuôi trồng rộng lớn, trữ lượng hải sản phong phú, nhiều ngư trường lớn... II. Phát triển tổng hợp kinh tế Biển: b. Tình hình phát triển: Sản lượng Hải sản tăng và trở thành mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Nhiều cơ sở chế biến ở các địa phương. Một số hình ảnh về nuôi trồng thủy sản ở Thừa Thiên – HUế Phương tiện đánh bắt thô sơ. Trình độ kỹ thuật hạn chế. Cơ sở chế biến quy mô nhỏ. Thị trường thiếu ổn định... Ưu tiên phát triển đánh bắt xa bờ. Đầu tư kỹ thuật đánh bắt, nuôi trồng hải sản. Hiện đại hoá các cơ sở chế biến hải sản. c. Hạn chế: d. Giải pháp: 2. Du lịch biển - đảo: Vũng Tàu Cát Bà Vịnh Hạ Long Động Thiên Cung 2. Du lịch biển - đảo: a. Tiềm năng: Phong phú. b. Tình hình phát triển: phát triển nhanh trong những năm gần đây. c. Hạn chế : Các loại hình hoạt động còn đơn điệu, ô nhiễm môi trường... d. Giải pháp: Đa dạng hoá các hoạt động du lịch biển đảo; Phát triển cơ sở hạ tầng... Phiếu học tập Hãy chọn nội dung ở cột A và cột B sao cho phù hợp và điền kết qu ả vào cột C. A C B 1. Vùng biển Việt Nam rộng 200 h ả i lý. 1............ a. Thuộc Khánh Hoà 2. Quần đ ả o Hoàng Sa 2 ........... b. Thuộc Đ à Nẵng 3. Quần đ ả o Trường Sa 3 ........... c. Từ đường cơ sở 4. Vịnh Hạ Long 4 ........... d. Thuộc Qu ả ng B ì nh 5. Đả o Cát Bà 5 ........... đ. 4 triệu tấn 6. Bãi t ắ m Nhật lệ. 6 ........... e. Thuộc H ả i Phòng 7. Tr ữ Lượng h ả i s ả n 7............ g. Di s ả n TN thế giới 8. Ưu tiên phát triển khai thác h ả i s ả n 8 .......... h. Tôm hùm tôm he... 9. H ả i s ả n có giá trị xuất khẩu cao 9 ........... i. Thuộc Kiên Giang 10. Đả o Phú Quốc 10 ........ k. Xa bờ đáp án A C B 1. Vùng biển Việt Nam rộng 200 h ả i lý. 1 - c a. Thuộc Khánh Hoà 2. Quần đ ả o Hoàng Sa 2 - b b. Thuộc Đ à Nẵng 3. Quần đ ả o Trường Sa 3 - a c. Từ đường cơ sở 4. Vịnh Hạ Long 4 - g d. Thuộc Qu ả ng B ì nh 5. Đả o Cát Bà 5 - e đ. 4 triệu tấn 6. Bãi t ắ m Nhật lệ. 6 - d e. Thuộc H ả i Phòng 7. Tr ữ Lượng h ả i s ả n 7 - đ g. Di s ả n TN thế giới 8. Ưu tiên phát triển khai thác h ả i s ả n 8 - k h. Tôm hùm tôm he... 9. H ả i s ả n có giá trị xuất khẩu cao 9 - h i. Thuộc Kiên Giang 10. Đả o Phú Quốc 10 - i k. Xa bờ Tiết 44 - Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo I. Biển và đảo Việt Nam: 2. Các đảo và quần đảo : Vùng biển nước ta có nhiều đảo và quần đảo gần bờ và xa bờ như quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Phú Quốc... II. Phát triển tổng hợp kinh tế Biển: 1. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản: a. Tiềm năng: giàu có... b. Tình hình phát triển: Sản lượng ngày càng tăng. Hải sản trở thành mặt hàng xuất khẩu chủ lực; Nhiều cơ sở chế biến ở các địa phương. c. Hạn chế: Phương tiện đánh bắt thô sơ, trình độ kỹ thuật hạn chế, cơ sở chế biến quy mô nhỏ, thị trường thiếu ổn định... d. Giải pháp: Ưu tiên phát triển đánh bắt xa bờ; Đầu tư kỹ thuật đánh bắt, nuôi trồng hải sản; Hiện đại hoá các cơ sở chế biến hải sản. 1. Vùng Biển nước ta: Nước ta có bờ biển dài (3260 km). Vùng biển rộng lớn. Có 29 Tỉnh, Thành phố nằm ven biển. 2. Du lịch biển - đảo: a. Tiềm năng : Phong phú. b. Tình hình phát triển: phát triển nhanh trong những năm gần đây. c. Hạn chế : Các loại hình hoạt động còn đơn điệu, ô nhiễm môi trường. d. Giải pháp: Đa dạng hoá các hoạt động du lịch biển đảo; Phát triển cơ sở hạ tầng... Công việc về nhà: Thực hiện các bài tập trong SGK, vở BTTH Địa lý lớp 8. Chuẩn bị bài 39. Sưu tầm tư liệu, hình ảnh : Về các ngành kinh tế biển: khai thác khoáng sản, giao thông vận tải. Về sự ô nhiểm môi trường biển, về các hoạt động bảo vệ tài nguyên môi trường biển. Chào tạm biệt

File đính kèm:

  • pptdia_li_9_bai_38_phat_trien_tong_hop_kinh_te_va_bao_ve_tai_ng.ppt
Giáo án liên quan