Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

Bài 4. (1.0 điểm)

Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).

 

docx7 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 19/03/2024 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG KỲ THI TUYÊN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá trị biểu thức a) b) Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) d) Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số có đồ thị (P). a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thỏa mãn Bài 4. (1.0 điểm) Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). Bài 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính số đo và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Bài 6. (2.5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D. a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OD song song BM. c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. Bài 7. (0.5 điểm) Cho là các số thực dương thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ...HẾT... HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONG Bài 1. (1.0 điểm) Tính giá trị biểu thức a) b) Lời giải a) Vậy b) Vậy Bài 2. (2.0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) d) Lời giải a) Vậy phương trình có tập nghiệm là b) Vậy phương trình có tập nghiệm là c) Đặt Khi đó phương trình trở thành: Với Vậy phương trình có tập nghiệm là d) Vậy hệ đã cho có nghiệm là Bài 3: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số có đồ thị (P). a) Vẽ đồ thị (P). b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): (với m là tham số) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thỏa mãn Lời giải a) Bảng giá trị của hàm số 0 1 2 0 Vẽ đường cong đi qua các điểm có tọa độ ta được parabol (P): b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P), ta có (*) Phương trình (*) có Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt Theo hệ thức Vi-ét ta có: Theo bài ra ta có: Vậy là giá trị cần tìm. Câu 4. (1.0 điểm) Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển được khối lượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự định. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn số xe dự định là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xe cùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau). Lời giải Gọi số tấn hàng hóa mỗi xe nhỏ vận chuyển được là: x (tấn) (x >0) Mỗi xe lớn vận chuyển được số tấn hàng là: x+1 (tấn) Khi đó số xe nhỏ dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe). Số xe lớn dự định phải dùng để chở hết 20 tấn hàng hóa là: (xe) Vì thực tế số xe nhỏ phải dùng nhiều hơn dự định là 1 xe. Nên ta có phương trình: Giải phương trình: Vậy mỗi xe nhỏ vận chuyển được 4 tấn hàng hóa. Bài 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính số đo và độ dài đường cao AH của tam giác ABC. Lời giải a) Ta có: vuông tại A (định lý Pitago đảo). b) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ta có: Áp dụng hệ thức lượng trong vuông tại A và có đường cao AH ta có: Vậy Bài 6. (2.5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho . Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt CN ở D. a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh OD song song BM. c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi giao điểm của AI và BD là G. Chứng minh ba điểm N, G, O thẳng hàng. Lời giải a) Ta có: (tính chất tiếp tuyến) (tính chất tiếp tuyến) Xét tứ giác OMD4 có: Mà hai góc này ở vị trí đối diện Nên tứ giác OMDA nội tiếp Hay bốn điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) (1) Mà (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2) Từ (1) và (2) suy ra Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên (đpcm). c) Vì Mà O là trung điểm của là đường trung bình của tam giác ABN là trung điểm của là trung tuyến của tam giác ABN. Lại có (cmt), mà O là trung điểm của là đường trung bình của tam giác ABN là trung điểm của là trung tuyến của tam giác ABN. Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC. Mặt khác ta lại có: Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN. Suy ra thẳng hàng. Bài 7. (0.5 điểm) Cho là các số thực dương thỏa Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải Ta có: thay vào A ta được: Dễ thấy Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có Suy ra Dấu "=" xảy ra khi Vậy khi

File đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_so_gddt_vinh_long.docx