Câu 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
6 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 19/03/2024 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán - Sở GD&ĐT Lạng Sơn - Năm học 2019-2020 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẠNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC2019 – 2020
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 01 trang 05 câu
Câu 1 (3,5 điểm)
Tính giá trị của các biểu thức sau
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
Câu 2 (1,0 điểm)
Cho biểu thức với
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi a =3
Câu 3 (1,5 điểm)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
Cho phương trình: (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH , Từ H kẻ HM vuông góc với AB và kẻ HN vuông góc với AC . Vẽ đường kính AE của đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
Chứng minh AM.AB=AN.AC
Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
-----------------------------Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh:..SBD:.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Tính giá trị của các biểu thức sau
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
(1)
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5}
(2)
Đặt khi đó phương trình (2) tương đương với
(3)
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
(Thỏa mãn)
(Không thỏa mãn)
Với
Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3}
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)
Câu 2
Rút gọn P
Vậy ới
Tính giá trị của P khi a =3
Thay a=3 vào ta có
Vậy P=2 với a=3
Câu 3
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Ta có bảng giá trị sau
x
-2
-1
0
1
2
y
2
0
2
Đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm (-2;2);(-1; );(0;0);
(1; ); (2;2) và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d):
Với x=0 => y =0 ta có giao điểm O(0;0)
Với x=2 => y=2 ta có giao điểm A(2;2)
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số (P) và đường thẳng (d) là O(0;0); A(2;2)
c) Cho phương trình: (m là tham số)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2
Theo định lý vi-et ta có
Theo bài ra ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng khi hay
Câu 4
Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
Ta có
Xét tứ giác AMHN có
Mà và là 2 góc đối
Tứ giác AMHN nội tiếp
Chứng minh AM.AB=AN.AC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà (ANH vuông tại N)
(ANH vuông tại N)
Xét ABC và ANM có
là góc chung
(cmt)
đồng dạng (g.g)
Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
(2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0))
Mà (ABH vuông tại H)
(2)
Từ (1) và (2) (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
(2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
Mà ( AHM vuông tại M) (5)
Từ (3);(4);(5)
vuôn tại I
Xét (0) (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tứ giác CEIN có
Mà và là 2 góc đối
Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AH2=AN.AC (6)
Nối A với K vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AK2=AI.AE (7)
Xét AIN và ACE có
chung
AIN đồng dạng ACE
(8)
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
Câu 5 Cho ba số thực không âm a, b, c và thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
Áp dụng bất đẳng thức cô si
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_so_gddt_lang_son.doc