2. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Câu III (1.0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.
Câu IV (1.0 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của BC và I là tâm của hình vuông CC’D’D. Tính thể tích của các khối đa diện do mặt phẳng (AKI) chia ra trên hình lập phương.
Câu V (1.0 điểm)
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2010, số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 6
Câu I (2.0 điểm)
Cho hàm số y= x4 - 8x2 + 7; (1)
1. Khảo sát
2. Tìm giá trị thực của m để y = mx – 9 tiếp xúc với đồ thị của hàm số (1)
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình:
2. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Câu III (1.0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.
Câu IV (1.0 điểm)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của BC và I là tâm của hình vuông CC’D’D. Tính thể tích của các khối đa diện do mặt phẳng (AKI) chia ra trên hình lập phương.
Câu V (1.0 điểm)
Cmr vôùi moïi x, y > 0 ta coù :
. Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
Câu VI (2.0 điểm)
1.Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng (d)
a. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.
b. Viết phương trình đường thẳng D // (d) và cắt các đường AB, OC.
2 Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Câu VII (1.0 điểm)
Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa điều kiện:
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010, số 6
Câu I
2. m=0
Câu II
1. Giải phương trình: (1)
(1)
2. Tìm m để phương trình: có nghiệm
Xét hàm số (điều kiện: x ³ 0)
, "x > 0
Vì
Ta có f giảm trên và nên ta có (Lập BBT cho dễ thấy)
.
Vậy, phương trình (1) có nghiệm
Û miền giá trị của f trên đoạn Û 0 < m £ 1
Câu III: S=
Câu IV
; (Các đề thi theo hình thức tự luận)
Câu V
Ta có :
Þ
Vậy
Dấu “=” xảy ra khi x=3;y=9
Câu VI
1a. Ta có VTCP của đường thẳng AB là hay
Ta có VTCP của đường thẳng OC là hay
Ta có cùng phương với
Ta có ¹ 0 Û AB và OC chéo nhau.
b Đường thẳng d có VTCP hay
Ta có
Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A, có PVT (a chứa AB)
6(x – 2) + 3(y – 0) + 2 (z - 0) = 0
Û 6x + 3y + 2z – 12 = 0 (a)
Ta có
Phương trình mặt phẳng (b) qua O có PVT là (3, - 3, 1) (b chứa OC)
3x - 3y + z = 0 (b)
Vậy phương trình đường thẳng D song song với d cắt AB, BC là
2. Tọa độ A là nghiệm của hệ Þ A(–4, 2)
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của DABC nên
(1)
Vì B(xB, yB) Î AB Û yB = –4xB – 14 (2)
C(xC, yC) Î AC Û ( 3)
Thế (2) và (3) vào (1) ta có
Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
Câu VII
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là những điểm nằm phía trong hình tròn bán kính R=3 và phía ngoài (kể cả biên) hình tròn bán kính r=2 và có cùng tâm I(2;-3). Tức là các điểm (x;y) trên mặt phẳng thỏa mãn điều kiện
File đính kèm:
- DE SO 6.doc