10 đề thi và đáp án môn Toán 10

Câu1 Câu1 : Cho biểu thức x

Với x? 2 ;±1

.a, Ruý gọn biểu thức A

.b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= 2 2 6 +

c. Tìm giá trị của x để A=3

Câu2.a, Giải hệ ph-ơng trình:

Câu3. Cho ph-ơng trình (2m-1)x

2

-2mx+1=0

Xác định m để ph-ơng trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)

Câu 4. Cho nửa đ-ờng tròn tâm O , đ-ờng kính BC .Điểm Athuộc nửa đ-ờng tròn

đó D-ng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà

giao điểm của Aevà nửa đ-ờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED

a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đ-ờng tròn

b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ?

pdf41 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 10 đề thi và đáp án môn Toán 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu1 : Cho biểu thức A= 2 )1( : 1 1 1 1 2 2233 − −       − + +       + − − x xx x x x x x x Với x≠ 2 ;±1 .a, Ruý gọn biểu thức A .b , Tính giá trị của biểu thức khi cho x= 226 + c. Tìm giá trị của x để A=3 Câu2.a, Giải hệ ph−ơng trình:    =+ =−+− 1232 4)(3)( 2 yx yxyx b. Giải bất ph−ơng trình: 3 1524 2 23 ++ −−− xx xxx <0 Câu3. Cho ph−ơng trình (2m-1)x2-2mx+1=0 Xác định m để ph−ơng trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0) Câu 4. Cho nửa đ−ờng tròn tâm O , đ−ờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đ−ờng tròn đó D−ng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi Flà giao điểm của Aevà nửa đ−ờng tròn (O) . Gọi Klà giao điểm của CFvà ED a. chứng minh rằng 4 điểm E,B,F,K. nằm trên một đ−ờng tròn b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ? đáp án Câu 1: a. Rút gọn A= x x 22 − b.Thay x= 226 + vào A ta đ−ợc A= 226 224 + + c.A=3 x2-3x-2=0=> x= 2 173 ± Câu 2 : a)Đặt x-y=a ta đ−ợc pt: a2+3a=4 => a=-1;a=-4 Từ đó ta có    =+ =−+− 1232 4)(3)( 2 yx yxyx *    =+ =− 1232 1 yx yx (1) *    =+ −=− 1232 4 yx yx (2) Giải hệ (1) ta đ−ợc x=3, y=2 Giải hệ (2) ta đ−ợc x=0, y=4 Vậy hệ ph−ơng trình có nghiệm là x=3, y=2 hoặc x=0; y=4 b) Ta có x3-4x2-2x-15=(x-5)(x2+x+3) mà x2+x+3=(x+1/2)2+11/4>0 với mọi x Vậy bất ph−ơng trình t−ơng đ−ơng với x-5>0 =>x>5 OK F E D B A Câu 3: Ph−ơng trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0 • Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành –x+1=0=> x=1 • Xét 2m-1≠0=> m≠ 1/2 khi đó ta có ,∆ = m2-2m+1= (m-1)2≥0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0) với m≠ 1/2 pt còn có nghiệm x= 12 1 − +− m mm = 12 1 −m pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1< 12 1 −m <0     <− >+ − 012 01 12 1 m m =>     <− > − 012 0 12 2 m m m =>m<0 Vậy Pt có nghiệm trong khoảng (-1,0) khi và chỉ khi m<0 Câu 4: a. Ta có ∠KEB= 900 mặt khác ∠BFC= 900( góc nội tiếp chắn nữa đ−ờng tròn) do CF kéo dài cắt ED tại D => ∠BFK= 900 => E,F thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK hay 4 điểm E,F,B,K thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính BK. b. ∠BCF= ∠BAF Mà ∠ BAF= ∠BAE=450=> ∠ BCF= 450 Ta có ∠BKF= ∠ BEF Mà ∠ BEF= ∠ BEA=450(EA là đ−ờng chéo của hình vuông ABED)=> ∠BKF=450 Vì ∠ BKC= ∠ BCK= 450=> tam giác BCK vuông cân tại B Đề 2 Bài 1: Cho biểu thức: P = ( )         − +−         + + − − − 1 122 : 11 x xx xx xx xx xx a,Rút gọn P b,Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên. Bài 2: Cho ph−ơng trình: x2-( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*) a.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm âm. b.Tìm m để ph−ơng trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn 3 2 3 1 xx − =50 Bài 3: Cho ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm d−ơng phân biệt x1, x2Chứng minh: a,Ph−ơng trình ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm d−ơng phân biệt t1 và t2. b,Chứng minh: x1 + x2 + t1 + t2 ≥4 Bài 4: Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đ−ờng tròn tâm O . H là trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. a, Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành. b, Gọi P và Q lần l−ợt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đ−ờng thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng. c, Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất. Bài 5: Cho hai số d−ơng x; y thoả mãn: x + y ≤ 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = xyyx 5011 22 ++ Đáp án Bài 1: (2 điểm). ĐK: x 1;0 ≠≥ x a, Rút gọn: P = ( ) ( ) ( ) 1 12 : 1 12 2 − − − − x x xx xx z P = 1 1 )1( 1 2 − + = − − x x x x b. P = 1 21 1 1 − += − + xx x Để P nguyên thì )(121 9321 0011 4211 Loaixx xxx xxx xxx −=⇒−=− =⇒=⇒=− =⇒=⇒−=− =⇒=⇒=− Vậy với x= { }9;4;0 thì P có giá trị nguyên. Bài 2: Để ph−ơng trình có hai nghiệm âm thì: ( ) ( )       <+=+ >−+= ≥−+−+=∆ 012 06 06412 21 2 21 22 mxx mmxx mmm 3 2 1 0)3)(2( 025 −<⇔        −< >+− >=∆ ⇔ m m mm b. Giải ph−ơng trình: ( ) 50)3(2 33 =+−− mm        −− = +− = ⇔ =−+⇔=++⇔ 2 51 2 51 0150)733(5 2 1 22 m m mmmm Bài 3: a. Vì x1 là nghiệm của ph−ơng trình: ax 2 + bx + c = 0 nên ax1 2 + bx1 + c =0. . Vì x1> 0 => c. .0 1 . 1 1 2 1 =++      a x b x Chứng tỏ 1 1 x là một nghiệm d−ơng của ph−ơng trình: ct2 + bt + a = 0; t1 = 1 1 x Vì x2 là nghiệm của ph−ơng trình: ax2 + bx + c = 0 => ax2 2 + bx2 + c =0 vì x2> 0 nên c. 0 1 . 1 2 2 2 =+      +      a x b x điều này chứng tỏ 2 1 x là một nghiệm d−ơng của ph−ơng trình ct2 + bt + a = 0 ; t2 = 2 1 x Vậy nếu ph−ơng trình: ax2 + bx + c =0 có hai nghiẹm d−ơng phân biệt x1; x2 thì ph−ơng trình : ct2 + bt + a =0 cũng có hai nghiệm d−ơng phân biệt t1 ; t2 . t1 = 1 1 x ; t2 = 2 1 x b. Do x1; x1; t1; t2 đều là những nghiệm d−ơng nên t1+ x1 = 1 1 x + x1 ≥2 t2 + x2 = 2 1 x + x2 ≥2 Do đó x1 + x2 + t1 + t2 ≥4 Bài 4 a. Giả sử đã tìm đ−ợc điểm D trên cung BC sao cho tứ giác BHCD là hình bình hành . Khi đó: BD//HC; CD//HB vì H là trực tâm tam giác ABC nên CH AB⊥ và BH AC⊥ => BD AB⊥ và CD AC⊥ . Do đó: ∠ABD = 900 và ∠ACD = 900 . Vậy AD là đ−ờng kính của đ−ờng tròn tâm O Ng−ợc lại nếu D là đầu đ−ờng kính AD của đ−ờng tròn tâm O thì H O P Q D CB A tứ giác BHCD là hình bình hành. b) Vì P đối xứng với D qua AB nên ∠APB = ∠ADB nh−ng ∠ADB =∠ACB nh−ng ∠ADB = ∠ACB Do đó: ∠APB = ∠ACB Mặt khác: ∠AHB + ∠ACB = 1800 => ∠APB + ∠AHB = 1800 Tứ giác APBH nội tiếp đ−ợc đ−ờng tròn nên ∠PAB = ∠PHB Mà ∠PAB = ∠DAB do đó: ∠PHB = ∠DAB Chứng minh t−ơng tự ta có: ∠CHQ = ∠DAC Vậy ∠PHQ = ∠PHB + ∠BHC +∠ CHQ = ∠BAC + ∠BHC = 1800 Ba điểm P; H; Q thẳng hàng c). Ta thấy ∆ APQ là tam giác cân đỉnh A Có AP = AQ = AD và ∠PAQ = ∠ 2BAC không đổi nên cạnh đáy PQ đạt giá trị lớn nhất  AP và AQ là lớn nhất hay  AD là lớn nhất  D là đầu đ−ờng kính kẻ từ A của đ−ờng tròn tâm O Đề 3 Bài 1: Cho biểu thức: ( ) ( )( )yx xyxyx yyyx xP −+−++−−+= 111))1)(( a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P. b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phơng trình P = 2. Bài 2: Cho parabol (P) : y = -x2 và đờng thẳng (d) có hệ số góc m đi qua điểm M(-1 ; -2) . a). Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A , B phân biệt b). Xác định m để A,B nằm về hai phía của trục tung. Bài 3: Giải hệ phơng trình :        =++ =++ =++ 27 1111 9 zxyzxy zyx zyx Bài 4: Cho đ−ờng tròn (O) đờng kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đ−ờng tròn );( BCAC ≠≠ . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đờng tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N. a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân . b). Khi MB = MQ , tính BC theo R. Bài 5: Cho Rzyx ∈,, thỏa mãn : zyxzyx ++ =++ 1111 Hãy tính giá trị của biểu thức : M = 4 3 + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10) . Đáp án Bài 1: a). Điều kiện để P xác định là :; 0;1;0;0 ≠+≠≥≥ yxyyx . *). Rút gọn P: ( ) ( )( ) ( ) (1 ) (1 ) 1 1 x x y y xy x y P x y x y + − − − + = + + − ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 1 x y x x y y xy x y x y x y − + + − + = + + − ( )( ) ( )( )( )1 1 x y x y x xy y xy x y x y + − + − + − = + + − ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) 1 1 1 1 1 1 x x y x y x x x y + − + + + − = + − ( )1 x y y y x y − + − = − ( )( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 x y y y y y − + − − = − .x xy y= + − Vậy P = .yxyx −+ b). P = 2 ⇔ .yxyx −+ = 2 ( ) ( ) ( )( ) 111 111 =+−⇔ =+−+⇔ yx yyx Ta có: 1 + 1y ≥ ⇒ 1 1x − ≤ 0 4x⇔ ≤ ≤ ⇒ x = 0; 1; 2; 3 ; 4 Thay vào ta cócác cặp giá trị (4; 0) và (2 ; 2) thoả mãn Bài 2: a). Đ−ờng thẳng (d) có hệ số góc m và đi qua điểm M(-1 ; -2) . Nên phơng trình đờng thẳng (d) là : y = mx + m – 2. Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phơng trình: - x2 = mx + m – 2 ⇔ x2 + mx + m – 2 = 0 (*) Vì phơng trình (*) có ( ) mmmm ∀>+−=+−=∆ 04284 22 nên phơng trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt , do đó (d) và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. b). A và B nằm về hai phía của trục tung ⇔ phơng trình : x2 + mx + m – 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ m – 2 < 0 ⇔ m < 2. QN M O C BA Bài 3 : ( ) ( )     =++ =++ =++ 327 )2(1111 19 xzyzxy zyx zyx ĐKXĐ : .0,0,0 ≠≠≠ zyx ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 81 2 81 81 2 27 2( ) 2 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 x y z x y z xy yz zx x y z xy yz zx x y z x y z xy yz zx x y z xy yz zx x y y z z x x y x y y z y z x y z z xz x ⇒ + + = ⇔ + + + + + = ⇔ + + = − + + ⇔ + + = ⇒ + + = + + ⇒ + + − + + = ⇔ − + − + − =  − = =   ⇔ − = ⇔ = ⇔ = =    = − =  Thay vào (1) => x = y = z = 3 . Ta thấy x = y = z = 3 thõa mãn hệ phơng trình . Vậy hệ phơng trình có nghiệm duy nhất x = y = z = 3. Bài 4: a). Xét ABM∆ và NBM∆ . Ta có: AB là đờng kính của đờng tròn (O) nên :AMB = NMB = 90o . M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC nên ABM = MBN => BAM = BNM => BAN∆ cân đỉnh B. Tứ giác AMCB nội tiếp => BAM = MCN ( cùng bù với góc MCB). => MCN = MNC ( cùng bằng góc BAM). => Tam giác MCN cân đỉnh M b). Xét MCB∆ và MNQ∆ có : MC = MN (theo cm trên MNC cân ) ; MB = MQ ( theo gt) ∠ BMC =∠ MNQ ( vì : ∠MCB = ∠MNC ; ∠MBC = ∠MQN ). => )...( cgcMNQMCB ∆=∆ => BC = NQ . Xét tam giác vuông ABQ có ⇒⊥ BQAC AB2 = BC . BQ = BC(BN + NQ) => AB2 = BC .( AB + BC) = BC( BC + 2R) => 4R2 = BC( BC + 2R) => BC = R)15( − Bài 5: Từ : zyxzyx ++ =++ 1111 => 01111 = ++ −++ zyxzyx => ( ) 0=++ −++ + + zyxz zzyx xy yx ( ) ( ) ( ) ( )( ) 0)( 0)( 011 2 =+++⇒ =      ++ +++ +⇒ =      ++ ++⇒ xzzyyx zyxxyz xyzzyzxyx zyxzxy yz Ta có : x8 – y8 = (x + y)(x-y)(x2+y2)(x4 + y4).= y9 + z9 = (y + z)(y8 – y7z + y6z2 - .......... + z8) z10- x10 = (z + x)(z4 – z3x + z2x2 – zx3 + x4)(z5 - x5) Vậy M = 4 3 + (x + y) (y + z) (z + x).A = 4 3 Đề 4 Bài 1: 1) Cho đ−ờng thẳng d xác định bởi y = 2x + 4. Đ−ờng thẳng d/ đối xứng với đ−ờng thẳng d qua đ−ờng thẳng y = x là: A.y = 2 1 x + 2 ; B.y = x - 2 ; C.y = 2 1 x - 2 ; D.y = - 2x - 4 Hãy chọn câu trả lời đúng. 2) Một hình trụ có chiều cao gấp đôi đ−ờng kính đáy đựng đầy n−ớc, nhúng chìm vào bình một hình cầu khi lấy ra mực n−ớc trong bình còn lại 3 2 bình. Tỉ số giữa bán kính hình trụ và bán kính hình cầu là A.2 ; B. 3 2 ; C. 3 3 ; D. một kết quả khác. Bìa2: 1) Giải ph−ơng trình: 2x4 - 11 x3 + 19x2 - 11 x + 2 = 0 2) Cho x + y = 1 (x > 0; y > 0) Tìm giá trị lớn nhất của A = x + y Bài 3: 1) Tìm các số nguyên a, b, c sao cho đa thức : (x + a)(x - 4) - 7 Phân tích thành thừa số đ−ợc : (x + b).(x + c) 2) Cho tam giác nhọn xây, B, C lần l−ợt là các điểm cố định trên tia Ax, Ay sao cho AB < AC, điểm M di động trong góc xAy sao cho MB MA = 2 1 Xác định vị trí điểm M để MB + 2 MC đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Cho đ−ờng tròn tâm O đ−ờng kính AB và CD vuông góc với nhau, lấy điểm I bất kỳ trên đoan CD. a) Tìm điểm M trên tia AD, điểm N trên tia AC sao cho I lag trung điểm của MN. b) Chứng minh tổng MA + NA không đổi. c) Chứng minh rằng đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN đi qua hai điểm cố định. H−ớng dẫn MD C B A x Bài 1: 1) Chọn C. Trả lời đúng. 2) Chọn D. Kết quả khác: Đáp số là: 1 Bài 2 : 1)A = (n + 1)4 + n4 + 1 = (n2 + 2n + 1)2 - n2 + (n4 + n2 + 1) = (n2 + 3n + 1)(n2 + n + 1) + (n2 + n + 1)(n2 - n + 1) = (n2 + n + 1)(2n2 + 2n + 2) = 2(n2 + n + 1)2 Vậy A chia hết cho 1 số chính ph−ơng khác 1 với mọi số nguyên d−ơng n. 2) Do A > 0 nên A lớn nhất⇔ A2 lớn nhất. Xét A2 = ( x + y )2 = x + y + 2 xy = 1 + 2 xy (1) Ta có: 2 yx + xy≥ (Bất đẳng thức Cô si) => 1 > 2 xy (2) Từ (1) và (2) suy ra: A2 = 1 + 2 xy < 1 + 2 = 2 Max A2 = 2 x = y = 2 1 , max A = 2 x = y = 2 1 Bài3 Câu 1Với mọi x ta có (x + a)(x - 4) - 7 = (x + b)(x + c) Nên với x = 4 thì - 7 = (4 + b)(4 + c) Có 2 tr−ờng hợp: 4 + b = 1 và 4 + b = 7 4 + c = - 7 4 + c = - 1 Tr−ờng hợp thứ nhất cho b = - 3, c = - 11, a = - 10 Ta có (x - 10)(x - 4) - 7 = (x - 3)(x - 11) Tr−ờng hợp thứ hai cho b = 3, c = - 5, a = 2 Ta có (x + 2)(x - 4) - 7 = (x + 3)(x - 5) Câu2 (1,5điểm) Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho: AD = 4 1 AB. Ta có D là điểm cố định Mà AB MA = 2 1 (gt) do đó MA AD = 2 1 Xét tam giác AMB và tam giác ADM có MâB (chung) AB MA = MA AD = 2 1 Do đó ∆ AMB ~ ∆ ADM => MD MB = AD MA = 2 => MD = 2MD (0,25 điểm) Xét ba điểm M, D, C : MD + MC > DC (không đổi) Do đó MB + 2MC = 2(MD + MC) > 2DC Dấu "=" xảy ra M thuộc đoạn thẳng DC Giá trị nhỏ nhất của MB + 2 MC là 2 DC * Cách dựng điểm M. K O N M I D C BA - Dựng đ−ờng tròn tâm A bán kính 2 1 AB - Dựng D trên tia Ax sao cho AD = 4 1 AB M là giao điểm của DC và đ−ờng tròn (A; 2 1 AB) Bài 4: a) Dựng (I, IA) cắt AD tại M cắt tia AC tại N Do MâN = 900 nên MN là đ−ờng kính Vậy I là trung điểm của MN b) Kẻ MK // AC ta có : ∆INC = ∆IMK (g.c.g) => CN = MK = MD (vì ∆MKD vuông cân) Vậy AM+AN=AM+CN+CA=AM+MD+CA => AM = AN = AD + AC không đổi c) Ta có IA = IB = IM = IN Vậy đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆AMN đi qua hai điểm A, B cố định . Đề 5 Bài 1. Cho ba số x, y, z thoã mãn đồng thời : 2 2 22 1 2 1 2 1 0x y y z z x+ + = + + = + + = Tính giá trị của biểu thức : 2007 2007 2007A x y z= + + . Bài 2). Cho biểu thức : 2 25 4 2014M x x y xy y= − + + − + . Với giá trị nào của x, y thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó Bài 3. Giải hệ ph−ơng trình : ( ) ( ) 2 2 18 1 . 1 72 x y x y x x y y  + + + =  + + = Bài 4. Cho đ−ờng tròn tâm O đ−ờng kính AB bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm M bbất kỳ trên đ−ờng tròn (O) cắt các tiếp tuyến tại A và B lần l−ợt tại C và D. a.Chứng minh : AC . BD = R2. b.Tìm vị trí của điểm M để chu vi tam giác COD là nhỏ nhất . Bài 5.Cho a, b là các số thực d−ơng. Chứng minh rằng : ( )2 2 2 2 a b a b a b b a++ + ≥ + Bài 6).Cho tam giác ABC có phân giác AD. Chứng minh : AD2 = AB . AC - BD . DC. H-ớng dẫn giải Bài 1. Từ giả thiết ta có : 22 2 2 1 0 2 1 0 2 1 0 x y y z z x  + + =  + + =  + + = Cộng từng vế các đẳng thức ta có : ( ) ( ) ( )2 2 22 1 2 1 2 1 0x x y y z z+ + + + + + + + = ( ) ( ) ( )2 2 21 1 1 0x y z⇒ + + + + + = 1 0 1 0 1 0 x y z + =  ⇔ + =  + = 1x y z⇒ = = = ( ) ( ) ( )2007 2007 20072007 2007 2007 1 1 1 3A x y z⇒ = + + = − + − + − = − Vậy : A = -3. Bài 2.(1,5 điểm) Ta có : ( ) ( ) ( )2 24 4 2 1 2 2 2007M x x y y xy x y= + + + + + + − − + + ( ) ( ) ( )( )2 22 1 2 1 2007M x y x y= − + − + − − + ( ) ( ) ( ) 2 21 32 1 1 2007 2 4 M x y y ⇒ = − + − + − +   Do ( )21 0y − ≥ và ( ) ( ) 212 1 0 2 x y − + − ≥   ,x y∀ 2007M⇒ ≥ min 2007 2; 1M x y⇒ = ⇔ = = Bài 3. Đặt : ( ) ( ) 1 1 u x x v y y  = +  = + Ta có : 18 72 u v uv + =  = ⇒ u ; v là nghiệm của ph−ơng trình : 2 1 218 72 0 12; 6X X X X− + = ⇒ = = ⇒ 12 6 u v =  = ; 6 12 u v =  = ⇒ ( ) ( ) 1 12 1 6 x x y y  + =  + = ; ( ) ( ) 1 6 1 12 x x y y  + =  + = Giải hai hệ trên ta đ−ợc : Nghiệm của hệ là : (3 ; 2) ; (-4 ; 2) ; (3 ; -3) ; (-4 ; -3) và các hoán vị. Bài 4. a.Ta có CA = CM; DB = DM Các tia OC và OD là phân giác của hai góc AOM và MOB nên OC ⊥ OD Tam giác COD vuông đỉnh O, OM là đ−ờng cao thuộc cạnh huyền CD nên : MO2 = CM . MD ⇒R2 = AC . BD d c m b.Các tứ giác ACMO ; BDMO nội tiếp   ;MCO MAO MDO MBO⇒ = = ( ).COD AMB g g⇒ ∼ (0,25đ) Do đó : 1 . . . . Chu vi COD OM Chu vi AMB MH =   (MH1 ⊥ AB) Do MH1 ≤ OM nên 1 1OM MH ≥ ⇒ Chu vi COD ≥ chu vi AMB Dấu = xảy ra ⇔ MH1 = OM ⇔ M≡O ⇒ M là điểm chính giữa của cung AB Bài 5 (1,5 điểm) Ta có : 2 21 10; 0 2 2 a b   − ≥ − ≥        ∀ a , b > 0 1 10; 0 4 4 a a b b⇒ − + ≥ − + ≥ 1 1( ) ( ) 0 4 4 a a b b⇒ − + + − + ≥ ∀ a , b > 0 1 0 2 a b a b⇒ + + ≥ + > Mặt khác 2 0a b ab+ ≥ > Nhân từng vế ta có : ( ) ( ) ( )1 22a b a b ab a b + + + ≥ +   ( ) ( )2 2 2 2 a b a b a b b a + ⇒ + + ≥ + Bài 6. (1 điểm) Vẽ đ−ờng tròn tâm O ngoại tiếp ABC Gọi E là giao điểm của AD và (O) Ta có: ABD CED ∼ (g.g) . . BD AD AB ED BD CD ED CD ⇒ = ⇒ = ( ) 2 . . . . AD AE AD BD CD AD AD AE BD CD ⇒ − = ⇒ = − Lại có : ( ).ABD AEC g g ∼ 2 . . . . AB AD AB AC AE AD AE AC AD AB AC BD CD ⇒ = ⇒ = ⇒ = − Đè 6 Câu 1: Cho hàm số f(x) = 442 +− xx a) Tính f(-1); f(5) b) Tìm x để f(x) = 10 d e c b a c) Rút gọn A = 4 )( 2 −x xf khi x ≠ 2± Câu 2: Giải hệ ph−ơng trình    +−=+− −+=− )3)(72()72)(3( )4)(2()2( yxyx yxyx Câu 3: Cho biểu thứcA =        − +        − − − − + 1 : 1 1 1 1 x x x x x x xx với x > 0 và x ≠ 1 a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của x để A = 3 Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đ−ờng tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đ−ờng vuông góc hạ từ A đến đ−ờng kính BC. a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d. Câu 5: Cho ph−ơng trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0 Không giải ph−ơng trình, tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11 đáp án Câu 1a) f(x) = 2)2(44 22 −=−=+− xxxx Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3 b)    −= = ⇔   −=− =− ⇔= 8 12 102 102 10)( x x x x xf c) )2)(2( 2 4 )( 2 +− − = − = xx x x xfA Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra 2 1 + = x A Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra 2 1 + −= x A Câu 2 ( 2) ( 2)( 4) 2 2 4 8 4 ( 3)(2 7) (2 7)( 3) 2 6 7 21 2 7 6 21 0 x y x y xy x xy y x x y x y x y xy y x xy y x x y − = + − − = + − − − = − =    ⇔ ⇔ ⇔    − + = − + − + − = − + − + = =    x -2 y 2 Câu 3 a) Ta có: A =        − +        − − − − + 1 : 1 1 1 1 x x x x x x xx =         − + − −         − − − +− +−+ 11 )1( : 1 1 )1)(1( )1)(1( x x x xx x x xx xxx =         − +−         − − − − +− 1 : 1 1 1 1 x xxx x x x xx = 1 : 1 11 −− +−+− x x x xxx = 1 : 1 2 −− +− x x x x = x x x x 1 1 2 − ⋅ − +− = x x−2 b) A = 3 => x x−2 = 3 => 3x + x - 2 = 0 => x = 2/3 Câu 4 Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC) a) nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có CB CH PB EH = ; (1) Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB) => ∠POB = ∠ACB (hai góc đồng vị) => ∆ AHC ∞ ∆ POB Do đó: OB CH PB AH = (2) Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH. b) Xét tam giác vuông BAC, đ−ờng cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH Theo (1) và do AH = 2EH ta có .)2( 2PB AH.CB 2PB AH.CB AH 2 −= R ⇔ AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB ⇔ 4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2 ⇔ AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB 2 222 222 222 2222 d Rd.2.R 4R)R4(d Rd.8R (2R)4PB 4R.2R.PB CB4.PB 4R.CB.PB AH − = +− − = + = + =⇔ Câu 5 Để ph−ơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ∆ > 0 • O B C H E A P (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0 Từ đó suy ra m ≠ 1,5 (1) Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có: ⇔          =− − = − −=+ 114x3x 2 1m .xx 2 12m xx 21 21 21          = − − − = = 11 8m-26 77m 4 7 4m-13 3 8m-26 77m x 7 4m-13 x 1 1 Giải ph−ơng trình 11 8m-26 77m 4 7 4m-13 3 = − − ta đ−ợc m = - 2 và m = 4,125 (2) Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì ph−ơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11 Đề 7 Câu 1: Cho P = 2 1 x x x + − + 1 1 x x x + + + - 1 1 x x + − a/. Rút gọn P. b/. Chứng minh: P < 1 3 với x ≥ 0 và x ≠ 1. Câu 2: Cho ph−ơng trình : x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3 = 0 ( 1 ) ; m là tham số. a/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có nghiệm. b/. Tìm m để ph−ơng trình (1) có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia. Câu 3: a/. Giải ph−ơng trình : 1 x + 2 1 2 x− = 2 b/. Cho a, b, c là các số thực thõa mãn : 0 0 2 4 2 0 2 7 11 0 a b a b c a b c ≥  ≥  + − + =  − + − = Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của Q = 6 a + 7 b + 2006 c. Câu 4: Cho ABC cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB, ( D không trùng với A, B). Gọi (O) là đ−ờng tròn ngoại tiếp BCD . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K . a/. Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp. b/. Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao? c/. Xác định vị trí điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành. Đáp án Câu 1: Điều kiện: x ≥ 0 và x ≠ 1. (0,25 điểm) P = 2 1 x x x + − + 1 1 x x x + + + - 1 ( 1)( 1) x x x + + − = 3 2 ( ) 1 x x + − + 1 1 x x x + + + - 1 1x − = 2 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1) x x x x x x x x + + + − − + + − + + = ( 1)( 1) x x x x x − − + + = 1 x x x+ + b/. Với x ≥ 0 và x ≠ 1 .Ta có: P < 1 3 ⇔ 1 x x x+ + < 1 3 ⇔ 3 x 0 ) ⇔ x - 2 x + 1 > 0 ⇔ ( x - 1)2 > 0. ( Đúng vì x ≥ 0 và x ≠ 1) Câu 2:a/. Ph−ơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ’ ≥ 0. ⇔ (m - 1)2 – m2 – 3 ≥ 0 ⇔ 4 – 2m ≥ 0 ⇔ m ≤ 2. b/. Với m ≤ 2 thì (1) có 2 nghiệm. Gọi một nghiệm của (1) là a thì nghiệm kia là 3a . Theo Viet ,ta có: 2 3 2 2 .3 3 a a m a a m + = −  = − ⇒ a= 1 2 m − ⇒3( 1 2 m − )2 = m2 – 3 ⇔ m2 + 6m – 15 = 0 ⇔ m = –3± 2 6 ( thõa mãn điều kiện). Câu 3: Điều kiện x ≠ 0 ; 2 – x2 > 0 ⇔ x ≠ 0 ; x < 2 . Đặt y = 22 x− > 0 Ta có: 2 2 2 (1) 1 1 2 (2) x y x y  + =   + =  Từ (2) có : x + y = 2xy. Thay vào (1) có : xy = 1 hoặc xy = - 1 2 * Nếu xy = 1 thì x+ y = 2. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình: X2 – 2X + 1 = 0 ⇔ X = 1 ⇒ x = y = 1. * Nếu xy = - 1 2 thì x+ y = -1. Khi đó x, y là nghiệm của ph−ơng trình: X2 + X - 1 2 = 0 ⇔ X = 1 3 2 − ± A Vì y > 0 nên: y = 1 3 2 − + ⇒ x = 1 3 2 − − Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = 1 3 2 − − Câu 4: c/. Theo câu b, tứ giác ABCK là hình thang. Do đó, tứ giác ABCK là hình bình hành ⇔ AB // CK ⇔  BAC ACK= Mà  1 2 ACK = sđEC = 1 2 sđBD = DCB Nên  BCD BAC= Dựng tia Cy sao cho  BCy BAC= .Khi đó, D là giao điểm của AB và Cy. Với giả thiết AB > BC thì BCA > BAC > BDC . ⇒ D ∈ AB . Vậy điểm D xác định nh− trên là điểm cần tìm. Đề 8 Câu 1: a) Xác định x ∈R để biểu thức :A = xx xx −+ −−+ 1 11 2 2 Là một số tự nhiên b. Cho biểu thức: P = 22 2 12 ++ + ++ + ++ zzx z yyz y xxy x Biết x.y.z = 4 , tính P . Câu 2:Cho các điểm A(-2;0) ; B(0;4) ; C(1;1) ; D(-3;2) a. Chứng minh 3 điểm A, B ,D thẳng hàng; 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. b. Tính diện tích tam giác ABC. Câu3 Giải ph−ơng trình: 521 3 =−−− xx Câu 4 Cho đ−ờng tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = R 2 . Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đ−ờng tròn. Một góc ∠xOy = 450 cắt đoạn thẳng AB và AC lần l−ợt tại D và E. Chứng minh rằng: a.DE là tiếp tuyến của đ−ờng tròn ( O ). b. RDER << 3 2 đáp án Câu 1: a. A = xxxxx xxxx xx xx 2)1(1 )1).(1( 11 22 22 2 2 −=++−−+= ++−+ ++ −−+ A là số tự nhiên ⇔ -2x là số tự nhiên ⇔ x = 2 k (trong đó k ∈Z và k≤ 0 ) b.Điều kiện xác định: x,y,z ≥ 0, kết hpọ với x.y.z = 4 ta đ−ợc x, y, z > 0 và 2=xyz Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ 2 với x ; thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ 3 bởi xyz ta đ−ợc: P = 1 2 2 2( 2 22 = ++ ++ = ++ + ++ + ++ xxy xyx xyxz z xxy xy xxy x (1đ) ⇒ 1=P vì P > 0 Câu 2: a.Đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm A và B có dạng y = ax + b Điểm A(-2;0) và B(0;4) thuộc đ−ờng thẳng AB nên ⇒ b = 4; a = 2 Vậy đ−ờng thẳng AB là y = 2x + 4. Điểm C(1;1) có toạ độ không thoả mãn y = 2x + 4 nên C không thuộc đ−ờng thẳng AB ⇒ A, B, C không thẳng hàng. Điểm D(-3;2) có toạ độ thoả mãn y = 2x + 4 nên điểm D thuộc đ−ờng thẳng AB ⇒ A,B,D thẳng hàn b.Ta có : AB2 = (-2 – 0)2 + (0 – 4)2 =20 AC2 = (-2 – 1)2 + (0 –1)2 =10 BC2 = (0 – 1)2 + (4 – 1)2 = 10 ⇒AB2 = AC2 + BC2 ⇒∆ABC vuông tại C Vậy S∆ABC = 1/2AC.BC = 510.102 1 = ( đơn vị diện tích ) Câu 3: Đkxđ x≥1, đặt vxux =−=− 3 2;1 ta có hệ ph−ơng trình:    =+ =− 1 5 32 vu vu Giải hệ ph−ơng trình bằng ph−ơng pháp thế ta đ

File đính kèm:

  • pdf16 ĐỀ & ĐÁP ÁN - TOÁN 10.pdf