Câu 1. Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 tấn mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là
A. 95. B. 89,79. C. 90. D. 99,72.
Câu 2. Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hỗn hợp khí (CO, C2H4) có giá trị trong khoảng (2,5 ; 2,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư (hiệu suất bằng 80%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hoàn tòan với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc là
A. 51,84 gam. B. 32,4 gam. C. 58,32 gam. D. 25,92 gam.
20 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng các môn thi đại học lần I (tháng 2) môn: Hóa học_ khối A, B (Đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 _ LẦN II ( THÁNG 4/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 50 câu)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . ..
Mã đề: 142
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; Br= 80; Na= 23; K= 39; Mg= 24; Ca= 40; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108.
Câu 1. Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 tấn mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là
A. 95. B. 89,79. C. 90. D. 99,72.
Câu 2. Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hỗn hợp khí (CO, C2H4) có giá trị trong khoảng (2,5 ; 2,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư (hiệu suất bằng 80%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hoàn tòan với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc là
A. 51,84 gam. B. 32,4 gam. C. 58,32 gam. D. 25,92 gam.
Câu 3. Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 dồng vị 37Cl và 35Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Cl trong muối AlCl3 là
A. 59,83%. B. 19.66%. C. 75%. D. 58.99%.
Câu 4. Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu dùng 1 tấn mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 70o?(biết hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 298,125 lít. B. 542,734 lít. C. 425,926 lít. D. 365,675 lít.
Câu 5. Tỉ khối hơi của anđehit X đối với H2 bằng 27. Cho 8,1 gam X tác dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH dư. Số mol [Ag(NH3)2]OH phản ứng là
A. 0.3 mol. B. 0,35 mol. C. 0,45 mol. D. 0,6 mol.
Câu 6. Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton, ancol etylic, phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 41,8%. B. 34,2%. C. 19%. D. 30,4%.
Câu 8. Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước.
A. 80 gam. B. 170 gam. C. 95 gam. D. 115 gam.
Câu 9. Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo ứng với các công thức phân tử C4H9Cl, C4H10O, C4H11N lần lượt là:
A. 4; 6; 8. B. 4; 7; 8. C. 4; 4; 8. D. 4; 5; 7.
Câu 11. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất 80%) bằng O2 (xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là
A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 12. Hỗn hợp khí O2, SO2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:2. Đưa hỗn hợp vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của SO3 trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. 33,333%. B. 11,111%. C. 66,667%. D. 22,222%.
Câu 13. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất: HCl, HF, SO2, N2, Cl2, H2S. Để loại bỏ khí độc trước khi xả ra khí quyển người ta dùng
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 14. Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit axectic, anđehit fomic. Số chất phản ứng được với phenol là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 16. Chất X có công thức phân tử là C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ cần thiết bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp D (gồm Fe3O4 và FeO với số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 gam dung dịch Br2 2%. Gía trị của m là
A. 30,4. B. 11,6. C. 15,2. D. 22,8.
Câu 18. Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3) , amilozơ (4), amilopectin (5), cao su thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian là:
A. (2), (7). B. (5), (7). C. (2), (6), (7). D. (2), (5), (7).
Câu 19. Cho 900 ml dung dịch X (chứa HCl 0,7M và H2SO4 0,05M) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,15M. Gía trị của V là
A. 525. B. 600. C. 840. D. 1680.
Câu 20. Cho V lít (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch X chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là
A. 3,36. B. 5,60. C. 5,04. D. 6,048.
Câu 21. Xét cân bằng: N2O4(k) ↔ 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới, nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 36 lần thì nồng độ của NO2
A. giảm xuống 6 lần. B. tăng lên 18 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm xuống 18 lần.
Câu 22. Dãy gồm các hợp chất ion là:
A. NH4NO3, NaH, KF, CuSO4. B. HF, Al(NO3)3, CaH2, NaOH, MgO.
C. BeH2, FeS, C2H5NH3Cl, Na3N. D. HNO3, Na2HPO4, CaCO3, H2Cr2O7.
Câu 23. Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon không phân nhánh) là CHO. Số nguyên tử hiđro trong gốc hiđrocacbon của phân tử X là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24. Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với anot làm bằng Cu trong thời gian 11580 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại tạo ra ở catot là
A. 58 gam. B. 38,8 gam. C. 48,4 gam. D. 42 gam.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 0,62 mol. B. 1,24 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,775 mol.
Câu 26. Phát biểu sai là:
A. Các phân tử và ion: CH4, CCl4, NH4+ đều có cấu trúc hình tứ diện đều.
B. Gốc tự do etyl và gốc ankyl etyl đều có điện tích quy ước bằng 1-.
C. Các phân tử: etilen, đivinyl, benzen đều có cấu trúc phẳng.
D. 4 nguyên tử C của phân tử but-2-in đều thuộc cùng một đường thẳng.
Câu 27. Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 28. Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali, flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là
A. 7. B. 6. C. 5 D. 8.
Câu 29. Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H2. Mặt khác, oxi hóa m gam ancol X bằng CuO dư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 0,8 mol Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon trong X là
A. 38,71%. B. 52,17%. C. 60% D. 37,5%.
Câu 30. Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri fomat, etyl fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản phẩm muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với dung dịch H2SO4 đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 31. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X là
A. (COONa)2 và C2H2(COONa)2. B. HCOONa và (COONa)2.
C. (COONa)2 và C2H3COONa. D. HCOONa và C2H3COONa.
Câu 32. Các hóa chất được sử dụng trong quá trình phân biệt các dung dịch Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 là
A. dung dịch CaCl2 và dung dịch HCl. B. dung dịch CaCl2 và dung dịch Br2.
C. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. D. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch HCl.
Câu 33. Trong số các câu sau:
a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Số câu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). ∆H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng áp suất.
(3) Thêm chất xúc tác.
(4) Giảm nhiệt độ.
(5) Lấy NH3 ra khỏi hệ
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 35. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 36. Cho phản ứng sau: KMnO4 + C6H12O6 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O, với hệ số các chất trong phương trình hóa học là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng là
A. 164. B. 197. C. 65. D. 29.
Câu 37. Cho luồng khí hiđro qua ống đựng 32 gam Fe2O3 đốt nóng. Sau một thời gian, thấy khối lượng chất rắn trong ống còn lại là 29,6 gam gồm Fe3O4, FeO, Fe và Fe2O3 dư. Đem toàn bộ chất rắn này hòa tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 38. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần chỉ số octan là:
A. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh,xicloankan có nhánh, aren.
B. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
C. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh, xicloankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
D. Ankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan không nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
Câu 39. Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Câu 40. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m là
A. 34,85. B. 20,45. C. 38,85. D. 31,25.
Câu 41. Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2) phản ứng hoàn toàn với nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí không màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là
A. 22,4 và 12. B. 67,2 và 12,3. C. 22,4 và 2. D. 67,2 và 12.
Câu 42. Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch Y là
A. 40,9125 gam. B. 49,9125 gam. C. 52,6125 gam. D. 46,9125 gam.
Câu 43. Cho 15,5 gam photpho tác dụng vừa đủ với 74,55 gam clo. Toàn bộ các chất sau phản ứng được hòa tan vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần số mol NaOH là
A. 3,0 mol. B. 2,6 mol. C. 3,4 mol. D. 3,6 mol.
Câu 44. Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hòan toàn peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 45. Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X (chứa 2 chất tan) và 20,16 lít (đktc) khí NO. Gía trị lớn nhất của m là
A. 86,4. B. 105,6. C. 96,0. D. 172,8.
Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit vô cơ loãng thu được chất hữu cơ Y.
2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:
-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO2 thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl thu được chất hữu cơ T.
- Nếu lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với nước thu được chất hữu cơ Q.
Các chất Y,T,Q lần lượt là:
A. Axit propionic, etyl clorua, etan. B. Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.
C. Axit lactic, axit propionic, ancol etylic. D. Axit lactic, axit propionic, etan.
Câu 47. Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, chất không phản ứng được với H2/Ni, to là
A. fructozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.
Câu 48. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là
A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 49. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
B. Lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
C. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
D. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).
Câu 50. X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn X, Y theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 96% sắt?
A. 3/4. B. 2/5. C. 2/3. D. 3/5.SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 _ LẦN II ( THÁNG 4/2011)
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 50 câu)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . ..
Mã đề: 176
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; Br= 80; Na= 23; K= 39; Mg= 24; Ca= 40; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108.
Câu 1. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).
B. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
C. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
D. Lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp D (gồm Fe3O4 và FeO với số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 gam dung dịch Br2 2%. Gía trị của m là
A. 22,8. B. 15,2. C. 30,4. D. 11,6.
Câu 3. Trong số các câu sau:
a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Số câu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 4. Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO3 bão hòa ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước.
A. 115 gam. B. 95 gam. C. 80 gam. D. 170 gam.
Câu 5. Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
Câu 6. Tỉ khối hơi của anđehit X đối với H2 bằng 27. Cho 8,1 gam X tác dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH dư. Số mol [Ag(NH3)2]OH phản ứng là
A. 0.3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,35 mol. D. 0,45 mol.
Câu 7. Số đồng phân cấu tạo ứng với các công thức phân tử C4H9Cl, C4H10O, C4H11N lần lượt là:
A. 4; 7; 8. B. 4; 6; 8. C. 4; 4; 8. D. 4; 5; 7.
Câu 8. Hỗn hợp khí O2, SO2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:2. Đưa hỗn hợp vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của SO3 trong hỗn hợp sau phản ứng là
A. 11,111%. B. 22,222%. C. 66,667%. D. 33,333%.
Câu 9. Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit axectic, anđehit fomic. Số chất phản ứng được với phenol là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 10. Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali, flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là
A. 7. B. 5 C. 8. D. 6.
Câu 11. Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri fomat, etyl fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản phẩm muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với dung dịch H2SO4 đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là
A. 12. B. 16. C. 14. D. 10.
Câu 13. Chất X có công thức phân tử là C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ cần thiết bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 15. Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch Y là
A. 49,9125 gam. B. 40,9125 gam. C. 52,6125 gam. D. 46,9125 gam.
Câu 16. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 17. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m là
A. 38,85. B. 34,85. C. 20,45. D. 31,25.
Câu 18. Cho V lít (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch X chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là
A. 5,60. B. 5,04. C. 6,048. D. 3,36.
Câu 19. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X là
A. HCOONa và C2H3COONa. B. HCOONa và (COONa)2.
C. (COONa)2 và C2H2(COONa)2. D. (COONa)2 và C2H3COONa.
Câu 20. Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2) phản ứng hoàn toàn với nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí không màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là
A. 67,2 và 12. B. 22,4 và 12. C. 67,2 và 12,3. D. 22,4 và 2.
Câu 21. Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton, ancol etylic, phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất 80%) bằng O2 (xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Câu 23. Dãy gồm các hợp chất ion là:
A. BeH2, FeS, C2H5NH3Cl, Na3N. B. HNO3, Na2HPO4, CaCO3, H2Cr2O7.
C. NH4NO3, NaH, KF, CuSO4. D. HF, Al(NO3)3, CaH2, NaOH, MgO.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 1,24 mol. B. 0,62 mol. C. 0,775 mol. D. 0,6975 mol.
Câu 25. Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X (chứa 2 chất tan) và 20,16 lít (đktc) khí NO. Gía trị lớn nhất của m là
A. 96,0. B. 172,8. C. 86,4. D. 105,6.
Câu 26. Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon không phân nhánh) là CHO. Số nguyên tử hiđro trong gốc hiđrocacbon của phân tử X là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 tấn mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là
A. 95. B. 99,72. C. 90. D. 89,79.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 19%. B. 41,8%. C. 30,4%. D. 34,2%.
Câu 29. X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn X, Y theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 96% sắt?
A. 3/4. B. 2/5. C. 2/3. D. 3/5.
Câu 30. Cho phản ứng sau: KMnO4 + C6H12O6 + H2SO4 → MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O, với hệ số các chất trong phương trình hóa học là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng là
A. 197. B. 65. C. 29. D. 164.
Câu 31. Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4), p-metylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
B. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
D. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 32. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần chỉ số octan là:
A. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh, xicloankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
B. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
C. Ankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan không nhánh, xicloankan có nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
D. Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh, anken có nhánh,xicloankan có nhánh, aren.
Câu 33. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k). ∆H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng áp suất.
(3) Thêm chất xúc tác.
(4) Giảm nhiệt độ.
(5) Lấy NH3 ra khỏi hệ
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong mô
File đính kèm:
- đề số 2. đỗ bá đại.doc