Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài tập ôn Chương III

Câu 1: Có 3 hoá chất sau đây: metylamin, phenylamin và amoniac. Sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ nào sau đây đúng?

A. Amoniac

C. Phenylamin

Câu 2: Một α- amino axit Y chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 3,75 gam. Y tác dụng với HCl dư thu được 5,575 gam muối. Vậy Y là

 A. axit glutamic B. valin C. glyxin D. alanin

Câu 3: Dung dịch X có chứa m g anilin, khi cho X tác dụng với nước brom dư thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Giá trị m là:

A. 18,6 g B. 16,8g C. 9,3g D. 4,65g

Câu 4: Cho 9,3 g 1 amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTPT của amin là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 5: Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6 (g) muối. CTPT của amin là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 6: Khi cho quì tím vào dung dịch H2N-CH2-CH(NH2)-COOH thì quì tím

A. đổi sang màu xanh. B. đổi sang màu đỏ.

C. đổi sang màu hồng D. không đổi màu.

Câu 7: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một hợp chất lưỡng tính cần cho phản ứng với:

A. NaOH và HCl B. NaOH và CH3OH/HCl

C. NaOH và Cu(OH)2 D. HCl và CH5COOH

 

doc4 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 29/10/2022 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài tập ôn Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAI TẬP ÔN CHƯƠNG Câu 1: Có 3 hoá chất sau đây: metylamin, phenylamin và amoniac. Sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ nào sau đây đúng? A. Amoniac<metylamin<phenylamin B. metylamin< Amoniac<phenylamin C. Phenylamin<Amoniac<metylamin D. Phenylamin<metylamin <Amoniac Câu 2: Một α- amino axit Y chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 3,75 gam. Y tác dụng với HCl dư thu được 5,575 gam muối. Vậy Y là A. axit glutamic B. valin C. glyxin D. alanin Câu 3: Dung dịch X có chứa m g anilin, khi cho X tác dụng với nước brom dư thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Giá trị m là: A. 18,6 g B. 16,8g C. 9,3g D. 4,65g Câu 4: Cho 9,3 g 1 amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTPT của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 5: Cho 0,4 mol 1 amin no đơn chức tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 32,6 (g) muối. CTPT của amin là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 6: Khi cho quì tím vào dung dịch H2N-CH2-CH(NH2)-COOH thì quì tím A. đổi sang màu xanh. B. đổi sang màu đỏ. C. đổi sang màu hồng D. không đổi màu. Câu 7: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một hợp chất lưỡng tính cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl B. NaOH và CH3OH/HCl C. NaOH và Cu(OH)2 D. HCl và CH5COOH Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng về anilin ? A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom. C. Anilin không tác dụng được với dung dịch HCl. D. Anilin ít tan trong nước và không độc. Câu 9: Cho dãy các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C6H5)2NH2 (3); (C2H5)2NH2 (4);NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (3), (1), (5), (2), (4) B. (4), (1), (5), (2), (3) C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3) Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 4,48 lít khí CO2; 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức của X là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. Câu 12: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 14: Ứng dụng công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15: Có 3 chất hữu cơ NH2CH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2 Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím Câu 16: -amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,N lần lượt bằng 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là oxi và công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của X A. C3H7O2N B. C2H5NO2 C. C3H5NO2 D. C4H9NO2 Câu 17: Có thể phân biệt C3H9N và C7H9N bằng chất nào trong các chất sau? A. dung dịch HCl B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch Brôm D. Tất cả đều được Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl B. C2H5NH2 + HNO2 C2H5OH + N2 + H2O C. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH- D. Fe3+ +3CH3NH2+ 3H2O3CH3NH3+ + Fe(OH)3 Câu 19: Thứ tự tăng dần lực bazơ nào sau đây đúng A. C6H5NH2< (C6H5)2NH< C2H5NH2 < (C2H5)2NH B. C6H5NH2< (C6H5)2NH < (C2H5)2NH< C2H5NH2 C. C6H5NH2< C2H5NH2 < (C6H5)2NH< (C2H5)2NH D. (C6H5)2NH< C6H5NH2<C2H5NH2 < (C2H5)2NH Câu 20: Glyxin không tác dụng với A. H2SO4 loãng B. CaCO3 C. C2H5OH D. NaCl Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, glucozơ. Câu 22: Poli peptit –(- NH – CH2 – CO -)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. axit glutamic . B. glixin C. axit - amino propionic D. alanin Câu 23: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dung dịch HCl 1M thì khối lượng muối phenyl amoni clorua thu được là: A. 20,25 gam B. 19,425 gam C. 25,90 gam D. 27,150 gam Câu 24: Cho Y có công thức phân tử: C3H7O2N. Số đồng phân của Y tác dụng với NaOH và HCl nhưng không tác dụng với Na: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cho 0,02 mol amino axit T tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 gam muối . Khối lượng phân tử của T là: A. 134 B. 146 C. 147 D. 157 Câu 26: Axit - amino axetic không tác dụng với: A. CaCO3 B. C2H5OH C. dung dịch H2SO4 D. NaCl Câu 27: Kho cho 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl, 0,5 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH . Biết khối lượng phân tử của A là 147 thì CTPT của A là: A. C5H9O4N B. C5H15O4N2 C. C4H7O4N D. C7H10O4N Câu 28: Khi phân tích một amino axit R cho kết quả : 54,9% C ; 10% H ; 10,7% N về khối lượng và MR = 131 g/ mol. Công thức phân tử của R là: A. C6H13O2N B. C6H15O2N C. C4H14N2O D. C7H10O4N Câu 29: Thủy phân 203g một đipeptit tạo ra từ Gly và Lys rồi cho tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: A. 4 lít B. 0,5 lít C. 3 lít D. 1,5 lit Câu 30: Có 3 dung dịch sau: H2N-CH2-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-NH2. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ cần dựng thuốc thử là: A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH Câu 31: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. Vậy X là: A. Glyxin B. Alanin C. Lysin D. Valin Câu 32: Chất không phản ứng với dung dịch KOH là A. CH3NH2 B. C6H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2COOH Câu 33: Điều chế 15 gam metyl metacrylat với H = 60% cần x gam axit metacrylic và y gam metanol. Giá trị của x, y là : A. x = 12,9, y = 8. B. x = 12,9, y = 12,5. C. x = 21,5, y = 8. D. x = 8, y =12,5. Câu 34: Dung dịch alanin trong nước có môi trường: A. trung tính. B. không xác định C. bazơ. D. axit. Câu 35: Protein P có khối lượng phân tử là 5000000 . Thuỷ phân hoàn toàn 100 gam P thu được 10,68 gam Alanin. Số mắt xích Alanin trong phân tử P là : A. 191 B. 38,2 C. 1023 D. 6000 Câu 36: Trung hòa 9,3g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl 2M. Công thức của amin là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 có 50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9 B. 18 C. 36 D. 54 Câu 38: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. tơ nilon–6,6 B. tơ tằm C. tơ visco, tơ axetat D. tơ capron Câu 39: Amino axít tác dụng với chất nào sau đây ? 1. ca(OH)2 2. dd HNO3 3. NaBr 4. C2H5OH A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 40: Đốt cháy một đồng đẳng Y của metylamin thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 4 : 6. Y có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 41: Cho các chất sau: PE, PS, PP, Cao su, nhựa PPF, Novolac, PVC. Số chất dùng làm chất dẻo là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn peptit có công thức : H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH(CH3)2)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH sẽ thu được bao nhiêu loại amino axit? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 43: Cho 0,5 mol H2NC3H5(COOH)2 vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng A. 1 B. 0,50 C. 0,65 D. 2 Câu 44: Trùng ngưng m gam glyxin , hiệu suất 80% thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là: A. 90 gam B. 85,5 gam C. 112,5 gam D. 72 gam Câu 45: Chọn nhóm hợp chất có thể điều chế thành polime bằng một phản ứng: A. propan, toluen B. stiren, pentan C. isopren, benzen D. Alanin, glixin Câu 46: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên ? A. tơ visco B. tơ nilon-6,6 C. tơ tằm D. tơ nitron Câu 47: Tơ nilon – 6 thuộc loại A. tơ thiên nhiên B. tơ bán tổng hợp C. tơ tổng hợp D. tơ nhân tạo Câu 48: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 49: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 50: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 51: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 52: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 53: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 54: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 55: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 56: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 57: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 58: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Câu 59. Teflon là tên của một polime được dùng làm  A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 60: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 61: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan Câu 62: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6 Câu 63: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 64: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 65: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.

File đính kèm:

  • docbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_tap_on_chuong_iii.doc