Câu1(1.5 điểm): Nêu vị trí địa lí của đới lạnh? Thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm sinh trưởng như thế nào?
Câu 2 (1điểm): Nêu các vấn đề về môi trường đặt ra trong quá trình phát triển kinh tế ở vừng núi. Nguyên nhân?
Câu3(4 điểm): Kể tên các lục địa, các châu lục trên thế giới? Phân biệt các khái niệm lục địa và châu lục?
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kì I năm học 2013 - 2014 môn: địa lí 7 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT HẬU LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
SBD:
Năm học 2013 - 2014
Môn: Địa lí 7
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Trường THCS...................Lớp 6 ...
Họ và tên HS:................................
Giám thị 1:......................
Giám thị 2:.................
Số phách
Điểm bằng số
.......................
Điểm bằng chữ
...........................
Họ và tên người chấm thi
...................................
Số phách
ĐỀ BÀI:
Câu1(1.5 điểm): Nêu vị trí địa lí của đới lạnh? Thực vật và động vật ở đới lạnh có đặc điểm sinh trưởng như thế nào?
Câu 2 (1điểm): Nêu các vấn đề về môi trường đặt ra trong quá trình phát triển kinh tế ở vừng núi. Nguyên nhân?
Câu3(4 điểm): Kể tên các lục địa, các châu lục trên thế giới? Phân biệt các khái niệm lục địa và châu lục?
Câu 4(3.5 điểm): Trình bày đặc điểm phát triển chung của kinh tế Châu phi? Sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở Châu Phi?
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7
HUYỆN HẬU LỘC NĂM HỌC 2013- 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: ĐỊA LÍ
Thang điểm 10
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Vị trí địa lí của đới lạnh: Nằm trong khoảng hai vòng cực đến hai cực.
- Đặc điểm thực vật: Chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn mọc xen lẫn với rêu và địa y.
- Đặc điểm động vật: Có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông không thấm nước; một số động vật ngủ đông hay di cư để tránh mùa đông lạnh.
0.5
0.5
0.5
2
- Suy thoái tài nguyên: do khai thác khoáng sản, phá rừng săn bắn động vật . . .
- Ô nhiễm nguồn nước do chất thải từ hầm mỏ các khu công nghiệp, nhà mấy thủy điện . . .
0.5
0.5
3
- Có 6 lục địa: lục địa Á- Âu, lục địa Phi, lục địa NamMĩ, lụcđịa Bắc Mĩ, lục địa Ô-xtrây-li-a, lục địa Nam Cực.
- Có 6 Châu lục: Châu Á, châu Âu,châuPhi,châu Mĩ,châu Đại Dương,châu Nam cực.
- Sựu khác nhâu giữa Lục địa và Châu lục:
+ Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đại dương bao quanh, Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính.
+ Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh. Sự phân chia này chủ yếu mang ý nghĩa về mặt lịch sử, kinh tế, chính trị.
1
1
1
1
4
* Đặc điểm phát triển chung kinh tế Châu Phi:
- Phần lớn các quốc gia có kinh tế lạc hậu, chuyên môn hóa phiến diện, chú trọng trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
- Một số nước tương đối phát triển là: Cộng hòa Nam Phi, Libi, An-giê-ri, Ai Cập.
* Sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở Châu Phi.
So sánh
Trồng cây Công nghiệp
Trồng cây lương thực
Tỉ trọng
Tỉ trọng cao
Tỉ trọng nhỏ
Hình thức- quy mô
Đồn điền- lớn
Nương rẫy-nhỏ
Kĩ thuật sản xuất
Chuyên môn hóa cao-kĩ thuật tiên tiến
Lạc hậu chủ yếu dựa vào sức người
0.5
0.5
2.5
PHÒNG GD - ĐT HẬU LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
SBD:
Năm học 2013 - 2014
Môn: Địa lí 7
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Trường THCS...................Lớp 7 ...
Họ và tên HS:................................
Giám thị 1:......................
Giám thị 2:.................
Số phách
Điểm bằng số
.......................
Điểm bằng chữ
...........................
Họ và tên người chấm thi
...................................
Số phách
Câu 1(2 điểm): Nêu đặc điểm khí hậu Nam cực?
Câu2 (2 điểm): Nêu đặc điểm dân cư của Châu Đại Dương?
Câu3(3 điểm): Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật của Châu Âu?
Câu 4(3 điểm): Trình bày đặc điểm kinh tế của khu vực Tây và Trung Âu?
Bài làm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD& ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II LỚP 7
HUYỆN HẬU LỘC NĂM HỌC 2013- 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: ĐỊA LÍ
Thang điểm 10
Câu
Nội dung cơ bản
Điểm
1
- Được gọi là “cực lạnh” của Trái Đất. Nhiệt độ thấp nhất đo đuwọc là (- 94.50c).
- Là vùng khí áp cao, gió từ trung tâm tỏa ra với vận tốc trên 60 km/h,là nơi nhiều gí bão nhất thế giới.
- Gần như toàn bộ lục địa bị băng phủ, tạo thành các cao nguyên băng khổng lồ. Thể tích băng lên tới 35 triệu km3.
- Lớp băng di chuyển từ trung tâm ra cấc biển xung quanh vỡ ra tạo ra các núi băng trôi trên biển.
- Do biến đổi khí hậu trên Trái Đất lớpbăng ở Nam cực ngày càng tan chảy nhiều hơn.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Đặc điểm dân cư Châu Đại Dương:
* Mật độ dân số:
- Mật độ dân số thấpnhất thế giới (3.6người/km2).
- Dân cư phân bố rất không đồng đều
( Ví dụ sự khác biệt giữa Ô-xtrây-li-a và niudilân với các đảo và quần đảo Thái Bình Dương).
- Đô Thị hóa: Tỉ lệ dân thành thị cao, 69% dân số sống trong các đô thị.
- Thành phần dân dư:
+ Người bản địa chiếm 20% dân số, gồm người Ôxtrâylia, người Mêlanê-diêng, người Pôli nê-diêng.
+ Người nhập cư: Khoảng 80%, chủ yếu là người gốc Âu. Tập trung ở Ô-x trâylia và Niudilân, ngoài ra còn có người gốc Á.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3
* Đặc điểm khí hậu: Phần lớn có diện tích khí hậu ôn đới hải dương và ôn dới lục địa. Do nằm trong khoảng giữa các vĩ tuyến 360B và 710B.
* Thực vật:
+ Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
+ Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng lá rộng, sâu trong nội địa là rừng lá kim, phía đông nam là thảo nguyên, ven Địa Trung Hải là rừng lá cứng.
1.5
0.75
0.75
4
* Đặc điểm ngành Công nghiệp của khu vực Tây Và Trung Âu
- Là khu vực tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới như: Anh, Pháp. Đức . . .
- Các ngành công nghiệp hiện đại (cơ khí chính xác, điện và điện tử, hóa dược . . .) phát triển bên các ngành công nghiệp truyền thống( luyện kim, dệt may,. .).
- Có nhiều vùng công nghiệp nỗi tiếng thế gới như Rua (Đức). . . và nhiều hải cảng lớn như Rốt- téc-đâm ( Hà Lan)
1
1
1
File đính kèm:
- đề khảo sát 7.doc