Bài 3(4,0điểm)
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
b)Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Bài 4 (6,0điểm):
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R) . Hạ các đường cao AD , BE của tam giác . Các tia AD , BE lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai M , N .
Chứng minh rằng :
a)Bốn điểm A , E , D , B nằm trên một đường tròn . Tìm tâm I của đường tròn đó .
b)MN // DE .
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2013 - 2014 môn: toán 9 (thời gian làm bài 150 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT
HẬU LỘC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 9
(Thời gian làm bài 150 phút)
Bài 1 (4,0 điểm):
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A khi .
c) Với giá trị nào của x thì đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 2 (4,0 điểm) .
a) Giải phương trình sau:
+ (*)
b) Cho hệ phương trình : (m là tham số)
Giải và biện luận hệ theo m.
Bài 3(4,0điểm)
a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
b)Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Bài 4 (6,0điểm):
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R) . Hạ các đường cao AD , BE của tam giác . Các tia AD , BE lần lượt cắt (O) tại các điểm thứ hai M , N .
Chứng minh rằng :
a)Bốn điểm A , E , D , B nằm trên một đường tròn . Tìm tâm I của đường tròn đó .
b)MN // DE .
c)Cho (O) và dây AB cố định , điểm C di chuyển trên cung lớn AB . Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác CED không đổi .
Bài 5 (2,0điểm)
Cho x,y là các số dương thoả mãn: x+y = 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của
PHÒNG GD& ĐT
HẬU LỘC
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2013 - 2014
BỘ MÔN : TOÁN 9
Bài
Nội dung
Điểm
1(4đ)
a) ĐKXĐ:
b) ta có
Khi đó: .
Giá trị của biểu thức A là:
c) ta có .
Để có GTNN thì có GTLN,
hay có GTNN.Ta có: , dấu "=" xảy ra khi x = 0.
Giá trị nhỏ nhất của là , xảy ra khi x = 0
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
2(4đ)
a) x2 + 4x + 3 = ( x + 1)( x+ 3)
x2 + 8x + 15 = ( x +3)(x+5)
x2 + 12x + 35 = ( x +5)( x + 7)
x2 + 16x + 63 = ( x + 7)( x + 9)
Þ ĐKXĐ: x ¹ -1; x ¹ -3; x ¹ -5; x ¹ -7; x ¹ -9
pt (*) Û
Û
Û
Þ 5( x + 9 - x -1) = 2( x+1)( x+9)
Û 2x2 + 20x + 18 - 40 = 0
Û x2 + 10x - 11 = 0
Phương trình có dạng: a + b + c = 0
Þ x1 = 1; x2 = -11.
x1; x2 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =
ta có : x = 4 – my. Thay vào phương trình mx+4y=10- m
ta có (4-m2)y = 10 – 5m.
+) Với m
Ta có :
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: ;
+) Với m = 2 hệ trở thành :
Hệ này có vô số nghiệm
+) Với m = -2 hệ trở thành:
Hệ này vô nghiệm
a) (1)
Đặt (2)
(1) trở thành (3)
Từ (2) thay vào (3) ta được
(*)
Để (*) có nghiệm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
3(4đ)
Vì hoặc
Thay vào (*)
Với
Với
Vậy: (x;y) =
b) Giả sử tồn tại một số tự nhiên n để chia hết cho 9
Đặt A = A 9 nên 4A 9 (1)
Ta có:
(2)
Từ (1) và ( 2) mâu thuẫn
Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
A
N
C
I
B
M
D
E
O
K
H
a) E,D cùng nhìn AB dưới một góc vuông
nên tứ giác AEDB nội tiếp trong một đường tròn đường kính AB
có I là tâm
( trung điểm của AB )
b) Ta thấy : ABE = ADE ( chắn cung AE)
mà ABE = AMN ( chắn cung AN )
nên ADE = AMN hay DE // MN .
Kẻ thêm hình như hình vẽ .
Dựa vào góc nội tiếp của tứ giác AEDB suy ra được CN = CM
nên OC ^ MM Þ OC ^ DE
Tứ giác HDCE nội tiếp đường tròn tâm K ( trung điểm của HC) đây cũng là đường tròn ngoại tiếp tam giác CED
Þ KD = KE và ID = IE nên IK ^ DE hay IK // OC
và OI // CK nên OIKC là hình bình hành
Þ KC = OI không đổi .
a ) Ta có
Cũng từ
Từ ( *) Và (**) suy ra A =
dấu " =" xảy ra .
Vậy Min A =
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
0,75
0,75
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- bodethi_hsgtinh_daloc_toan_lop9.doc