Câu 1: Polipeptit -(- NH - CH2 - CO -)-n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng aminoaxit nào?
A. Axit glutamic B. Glixin
C. Axit -aminopropionic D. Alanin
Câu 2: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. amyl propionat B. amyl axetat C. isoamyl fomat D. isoamyl axetat
Câu 3: Trường hợp nào sau đây khi tác dụng với d2 HNO3 loãng không giải phóng khí?
A. FeO B. Fe C. Fe3O4 D. Fe2O3
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Hóa 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÂÒ TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT Văn Chấn
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA 12 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 127
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Polipeptit -(- NH - CH2 - CO -)-n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng aminoaxit nào?
A. Axit glutamic B. Glixin
C. Axit b-aminopropionic D. Alanin
Câu 2: Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. amyl propionat B. amyl axetat C. isoamyl fomat D. isoamyl axetat
Câu 3: Trường hợp nào sau đây khi tác dụng với d2 HNO3 loãng không giải phóng khí?
A. FeO B. Fe C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 4: Hai phản ứng sau chứng tỏ glyxin.
H2N - CH2 - COOH + HCl àClH3N- CH2 - COOHCl
H2N - CH2 - COOH + NaOH à H2N - CH2 - COONa + H2O
A. có tính oxi hoá và tính khử B. chỉ có tính axit
C. có tính chất lưỡng tính D. chỉ có tính bazơ
Câu 5: Cho 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm. Khối lương kiềm là
A. 24g B. 2,4g C. 48g D. 9,6 g
Câu 6: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 à c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho 3,06 gam oxit của kim loại M tan trong HNO3 dư, thì thu được 5,22 gam muối khan. Công thức của oxit là
A. CuO B. ZnO C. BaO D. MgO
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường, tạo ra d2 có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca B. Na, Fe, K C. Ba, Fe, K D. Na, Ba, K
Câu 9: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Ca2+, Mg2+ B. Na+, K+ C. HCO3-, Cl- D. SO42-, Cl-
Câu 10: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng B. kết tủa trắng xuất hiện
C. bọt khí bay ra D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
Câu 11: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al và Al2O3 trong các ống nghiệm mất nhãn dùng d2 nào?
A. NaOH đặc B. H2SO4 loãng C. HCl loãng D. HNO3 đặc, nóng
Câu 12: Số oxi hóa đặc trưng của Crom là?
A. +2,+4,+6 B. +2,+3,+6 C. +1,+3,+5 D. 2,3,6
Câu 13: Muối nào sau đây tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. NaCl B. K2CO3 C. MgCl2 D. KHSO4
Câu 14: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là (Cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 9,1 gam D. 12,3 gam
Câu 15: Chất không phản ứng với NaOH là.
A. metylamin B. etylaxetat C. glyxin D. axitaxetic
Câu 16: Dãy chất nào sau đây tạo mưa axit ?
A. NiO, CO2, NO B. SO2, CaO, NO2 C. SO2, CO2, NO2 D. SiO2, CO2, NO2
Câu 17: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH
Câu 18: Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin của nhau?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 19: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là (Cho H = 1, C= 12, O = 16)
A. 18,4 gam B. 12,04 gam C. 11,04 gam D. 30,67 gam
[
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây sai ?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 21: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
A. 25,9 gam B. 27,15 gam C. 19,425 gam D. 20,25 gam
Câu 22: Cho các ion: Zn2+ (1), Cr3+ (2), Fe3+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là.
A. (3), (2), (1) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (1) D. (1), (3), (2)
Câu 23: Để nhận biết các d2: FeCl3, AlCl3 có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?
A. dd FeCl3 B. dd HCl C. dd AgNO3 D. dd NaOH
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sẽ.
A. Tăng 7,04 gam B. Giảm 3,04 gam C. Tăng 3,04 gam D. Giảm 4 gam
Câu 25: Monome nào dùng để điều chế PVC?
A. CH2= CHCl B. CHBr = CHBr C. CH2= CH2 D. CH3 - CH3
Câu 26: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo thành Ag là.
A. saccarozơ. B. metylaxetat C. metylpropyonat. D. glucozơ.
Câu 27: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 28: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A. HNO3 đặc, nguội B. HNO3 loãng, nóng
C. HNO3 đặc, nóng. D. HNO3 loãng, nguội
Câu 29: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức X là
A. C2H5COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 30: Cho 7,2 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. 8,64 gam B. 18,4 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam
Câu 31: Cation R3+ có cấu hình elctron là 1s22s22p6 . R là nguyên tó nào sau đây?
A. Na B. Al C. Mg D. Fe
Câu 32: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOH C. C3H7COOH D. C2H5COOCH3
Câu 33: Khối lương K2O cần để hòa tan vào 70,6 g H2O để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g B. 4,9g C. 9,4g D. 4,8g
Câu 34: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Ca(OH)2 B. Al(OH)3 C. NaHCO3 D. Al2O3
Câu 35: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là
A. CH2 = C(CH3) - COOCH3 B. CH2 = CH - CH3
C. CH2 = CH – COOCH D. CH3OOCH = CH2
Câu 36: Thuốc thử dùng để phân biệt axit aminoaxetic và axit glutamic là thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch NaNO3 B. kim loại Na C. dung dịch NaCl D. quỳ tím
Câu 37: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Al, Mg, Fe B. Mg, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 38: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi
A. proton B. electron tự do
C. cả proton và electron D. nơtron
Câu 39: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là.
A. Zn B. Mg C. Pb D. Al
Câu 40: Cấu hình electron nào dưới đây viết đúng?
A. 26Fe3+ :[Ar] 3d5 B. 26Fe :[Ar] 4s13d7
C. 26Fe2+ :[Ar] 3d44s2 D. 26Fe2+ :[Ar] 4s23d4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- HÓA 12 ĐỀ 2_HÓA 12 ĐỀ 2_127.doc