Câu 1: Bản chất của enzim là
A. Lipit B. Gluxit C. Axit nuclêic D. Prôtêin
Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, đặc điểm này giúp cho
A. dễ gây bệnh cho con người.
B. tế bào không có nhân hoàn chỉnh.
C. tế bào thích nghi với môi trường tốt hơn
D. tế bào sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản nhanh hơn.
Câu 3: Một phân tử ADN có số nu loại A bằng 20% tổng số nu. Vậy thành phần % số nu loại G là
A. 30% B. 20% C. 25% D. 10%
Câu 4: Chức năng của ty thể là
A. Tổng hợp enzime cho tế bào
B. Chứa vật chất di truyền chính của sinh vật nhân thực
C. Cấu tạo gồm 2 lớp màng
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
Câu 5: Điểm đặc trưng nhất của tế bào nhân sơ đó là
A. có hệ thống lông và roi.
B. người ta có thể chia ra hai loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
C. nhân chưa có màng bao bọc, mới chỉ có vùng nhân, không có các bào quan có màng bao bọc.
D. ngoài màng tế bào vi khuẩn còn có chất nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn tránh sự thực bào của bạch cầu.
Câu 6: Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là:
A. Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể và ARN
B. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào
C. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền
Câu 7: Chức năng của ADN là
A. tham gia cấu tạo ribôxôm.
B. vận chuyển axit amin.
C. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất.
D. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 8: Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
B. Sự khuyếch tán của chất tan qua màng
C. Sự khuyếch tán của các chất qua màng
D. Sự khuyếch tán của các ion qua màng
19 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ i – năm học 2013-2014 môn sinh học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp.....................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần trắc nghiệm(4 điểm-16 câu). Mã đề 132
TÝch hay ®¸nh dÊu ®¸p ¸n ®óng vµo « tư¬ng øng víi sè c©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
Câu 1: Bản chất của enzim là
A. Lipit B. Gluxit C. Axit nuclêic D. Prôtêin
Câu 2: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, đặc điểm này giúp cho
A. dễ gây bệnh cho con người.
B. tế bào không có nhân hoàn chỉnh.
C. tế bào thích nghi với môi trường tốt hơn
D. tế bào sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản nhanh hơn.
Câu 3: Một phân tử ADN có số nu loại A bằng 20% tổng số nu. Vậy thành phần % số nu loại G là
A. 30% B. 20% C. 25% D. 10%
Câu 4: Chức năng của ty thể là
A. Tổng hợp enzime cho tế bào
B. Chứa vật chất di truyền chính của sinh vật nhân thực
C. Cấu tạo gồm 2 lớp màng
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
Câu 5: Điểm đặc trưng nhất của tế bào nhân sơ đó là
A. có hệ thống lông và roi.
B. người ta có thể chia ra hai loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
C. nhân chưa có màng bao bọc, mới chỉ có vùng nhân, không có các bào quan có màng bao bọc.
D. ngoài màng tế bào vi khuẩn còn có chất nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn tránh sự thực bào của bạch cầu.
Câu 6: Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là:
A. Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể và ARN
B. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào
C. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền
Câu 7: Chức năng của ADN là
A. tham gia cấu tạo ribôxôm.
B. vận chuyển axit amin.
C. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất.
D. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 8: Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
B. Sự khuyếch tán của chất tan qua màng
C. Sự khuyếch tán của các chất qua màng
D. Sự khuyếch tán của các ion qua màng
Câu 9: Cơ chất là
A. Là chất tạo thành sau phản ứng B. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng
C. Là chất chịu sự tác động của Enzim D. Là chất làm giảm tốc độ phản ứng
Câu 10: Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 3 lần liên tiếp tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các gen con đó là
A. A = T = 2160; G = X= 1440. B. A = T = 1260; G = X= 1320.
C. A = T = 3780; G = X= 2520. D. A = T = 1080; G = X= 720.
Câu 11: Cho một vi khuẩn ( vi khuẩn này không chứa plamit và ADN của nó được cấu tạo từ N31) vào môi trường chỉ chứa N32 sau 5 thế hệ sinh sản người ta thu được toàn bộ vi khuẩn, sau đó tách chiết lấy các phân tử ADN . Trong các phân tử ADN này loại phân tử chỉ chưa N31 ( không chứa N32) chiếm tỷ lệ
A. 1/64 B. 0/64 C. 1/31 D. 1/16
Câu 12: Có 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 210 mạch polinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 13: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. Bộ NST B. Phân tử ADN dạng vòng
C. Phải có phân tử plasmit D. Ty thể
Câu 14: Thành phần cơ bản của màng sinh chất là?
A. Photpholipit và prôtêin. B. Côlesteron và glicô prôtêin
C. Cacbohiđrat và prôtêin D. Axit nuclêic và prôtêin
Câu 15: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số lượng và thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit
B. Chiều xoắn
C. Số vòng xoắn
D. Tỷ lệ A+T/G+X
Câu 16: ATP được cấu tạo như thế nào?
A. Đường đêôxi ribôzơ, ba nhóm phốtphát.
B. Đường ribôzơ, ađênin, ba nhóm phôtphat
C. Đường đêôxirobôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphát
D. Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm photphát
II. Phần tự luận (6 điểm)
--A. Phần dành cho các lớp 10A 1,2,3,4,7,8,9, 10:
Câu 1 :
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2 : Một phân tử ADN ở vùng nhân của một tế bào vi khuẩn có chiều dài 3060 Ao và chứa hoàn toàn S31, trong đó có A = 20% tổng số nu của gen. Xác định
1. Số nu mỗi loại của ADN ban đầu
2. Số liên kết hoá trị và liên kết hidro của ADN đó
3. a. Khi chuyển tế bào này sang nuôi cấy trên môi trường chứa S32 sau một thời gian tái bản nhiều lần người ta thu lấy vi khuẩn và phá vỡ màng tế bào thu được 30 mạch ADN chứa S32. Vậy số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản trên là bao nhiêu?
b. Trên mạch đơn thứ nhất chứa S31 có 120 adenin, trên mạch đơn thứ 2 chứa S32 có 30% guanin. Xác định số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của ADN
B. Phần dành cho các lớp 10A 5,6:
Câu 1:
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2:
a. Thế nào là hình thức vận chuyển chủ động, thụ động? Nhập bào và xuất bào có phải là hình thức vận chuyển các chất trực tiếp qua màng theo kiểu vận chuyển thụ động, chủ động không?
b. Một học sinh muốn rau của mình lớn nhanh nên đã hoà phân đạm tưới cho cây nhưng không hiểu tại sao sao khi tưới cây lại bị héo. Em hãy giải thích tại sao như vậy?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
..........………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..............................................................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp.....................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần trắc nghiệm(4 điểm-16 câu). Mã đề 209
TÝch hay ®¸nh dÊu ®¸p ¸n ®óng vµo « tư¬ng øng víi sè c©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
Câu 1: Bản chất của enzim là
A. Lipit B. Gluxit C. Axit nuclêic D. Prôtêin
Câu 2: Thành phần cơ bản của màng sinh chất là?
A. Cacbohiđrat và prôtêin B. Côlesteron và glicô prôtêin
C. Axit nuclêic và prôtêin D. Photpholipit và prôtêin.
Câu 3: Điểm đặc trưng nhất của tế bào nhân sơ đó là
A. nhân chưa có màng bao bọc, mới chỉ có vùng nhân, không có các bào quan có màng bao bọc.
B. có hệ thống lông và roi.
C. người ta có thể chia ra hai loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
D. ngoài màng tế bào vi khuẩn còn có chất nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn tránh sự thực bào của bạch cầu.
Câu 4: Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là:
A. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
B. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền
C. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào
D. Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể và ARN
Câu 5: Cơ chất là
A. Là chất chịu sự tác động của Enzim B. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng
C. Là chất tạo thành sau phản ứng D. Là chất làm giảm tốc độ phản ứng
Câu 6: Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
B. Sự khuyếch tán của chất tan qua màng
C. Sự khuyếch tán của các chất qua màng
D. Sự khuyếch tán của các ion qua màng
Câu 7: Một phân tử ADN có số nu loại A bằng 20% tổng số nu. Vậy thành phần % số nu loại G là
A. 20% B. 25% C. 10% D. 30%
Câu 8: Có 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 210 mạch polinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 9: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Tỷ lệ A+T/G+X
C. Số lượng và thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Chiều xoắn
Câu 10: Chức năng của ty thể là
A. Cấu tạo gồm 2 lớp màng
B. Tổng hợp enzime cho tế bào
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
D. Chứa vật chất di truyền chính của sinh vật nhân thực
Câu 11: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất.
B. tham gia cấu tạo ribôxôm.
C. vận chuyển axit amin.
D. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 12: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. Bộ NST B. Phân tử ADN dạng vòng
C. Phải có phân tử plasmit D. Ty thể
Câu 13: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, đặc điểm này giúp cho
A. tế bào thích nghi với môi trường tốt hơn
B. dễ gây bệnh cho con người.
C. tế bào sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản nhanh hơn.
D. tế bào không có nhân hoàn chỉnh.
Câu 14: ATP được cấu tạo như thế nào?
A. Đường đêôxi ribôzơ, ba nhóm phốtphát.
B. Đường ribôzơ, ađênin, ba nhóm phôtphat
C. Đường đêôxirobôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphát
D. Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm photphát
Câu 15: Cho một vi khuẩn ( vi khuẩn này không chứa plamit và ADN của nó được cấu tạo từ N31) vào môi trường chỉ chứa N32 sau 5 thế hệ sinh sản người ta thu được toàn bộ vi khuẩn, sau đó tách chiết lấy các phân tử ADN . Trong các phân tử ADN này loại phân tử chỉ chưa N31 ( không chứa N32) chiếm tỷ lệ
A. 1/64 B. 0/64 C. 1/31 D. 1/16
Câu 16: Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 3 lần liên tiếp tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các gen con đó là
A. A = T = 2160; G = X= 1440. B. A = T = 1260; G = X= 1320.
C. A = T = 3780; G = X= 2520. D. A = T = 1080; G = X= 720.
II. Phần tự luận (6 điểm)
-A. Phần dành cho các lớp 10A 1,2,3,4,7,8,9, 10:
Câu 1 :
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2 : Một phân tử ADN ở vùng nhân của một tế bào vi khuẩn có chiều dài 3060 Ao và chứa hoàn toàn S31, trong đó có A = 20% tổng số nu của gen. Xác định
1. Số nu mỗi loại của ADN ban đầu
2. Số liên kết hoá trị và liên kết hidro của ADN đó
3. a. Khi chuyển tế bào này sang nuôi cấy trên môi trường chứa S32 sau một thời gian tái bản nhiều lần người ta thu lấy vi khuẩn và phá vỡ màng tế bào thu được 30 mạch ADN chứa S32. Vậy số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản trên là bao nhiêu?
b. Trên mạch đơn thứ nhất chứa S31 có 120 adenin, trên mạch đơn thứ 2 chứa S32 có 30% guanin. Xác định số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của ADN
B. Phần dành cho các lớp 10A 5,6:
Câu 1:
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2:
a. Thế nào là hình thức vận chuyển chủ động, thụ động? Nhập bào và xuất bào có phải là hình thức vận chuyển các chất trực tiếp qua màng theo kiểu vận chuyển thụ động, chủ động không?
b. Một học sinh muốn rau của mình lớn nhanh nên đã hoà phân đạm tưới cho cây nhưng không hiểu tại sao sao khi tưới cây lại bị héo. Em hãy giải thích tại sao như vậy?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
..........………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..............................................................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp.....................
Số báo danh:...............................................................................
I. Phần trắc nghiệm(4 điểm-16 câu). Mã đề 357
TÝch hay ®¸nh dÊu ®¸p ¸n ®óng vµo « tư¬ng øng víi sè c©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
Câu 1: Điểm đặc trưng nhất của tế bào nhân sơ đó là
A. có hệ thống lông và roi.
B. người ta có thể chia ra hai loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
C. nhân chưa có màng bao bọc, mới chỉ có vùng nhân, không có các bào quan có màng bao bọc.
D. ngoài màng tế bào vi khuẩn còn có chất nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn tránh sự thực bào của bạch cầu.
Câu 2: Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 3 lần liên tiếp tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các gen con đó là
A. A = T = 2160; G = X= 1440. B. A = T = 3780; G = X= 2520.
C. A = T = 1260; G = X= 1320. D. A = T = 1080; G = X= 720.
Câu 3: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Tỷ lệ A+T/G+X
D. Số lượng và thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit
Câu 4: Bản chất của enzim là
A. Axit nuclêic B. Prôtêin C. Gluxit D. Lipit
Câu 5: Có 7 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 210 mạch polinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 6: Nhân tế bào có chức năng chủ yếu là:
A. Nhân là nơi chứa nhiễm sắc thể và ARN
B. Nhân là nơi diễn ra quá trình sao chép của vật chất di truyền
C. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D. Nhân là bào quan không thể thiếu của tế bào
Câu 7: ATP được cấu tạo như thế nào?
A. Đường đêôxi ribôzơ, ba nhóm phốtphát.
B. Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm photphát
C. Đường đêôxirobôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphát
D. Đường ribôzơ, ađênin, ba nhóm phôtphat
Câu 8: Một phân tử ADN có số nu loại A bằng 20% tổng số nu. Vậy thành phần % số nu loại G là
A. 20% B. 30% C. 25% D. 10%
Câu 9: Chức năng của ty thể là
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp enzime cho tế bào
C. Cấu tạo gồm 2 lớp màng
D. Chứa vật chất di truyền chính của sinh vật nhân thực
Câu 10: Chức năng của ADN là
A. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra tế bào chất.
B. tham gia cấu tạo ribôxôm.
C. vận chuyển axit amin.
D. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 11: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa
A. Bộ NST B. Phân tử ADN dạng vòng
C. Phải có phân tử plasmit D. Ty thể
Câu 12: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, đặc điểm này giúp cho
A. tế bào thích nghi với môi trường tốt hơn
B. dễ gây bệnh cho con người.
C. tế bào sinh trưởng, trao đổi chất, sinh sản nhanh hơn.
D. tế bào không có nhân hoàn chỉnh.
Câu 13: Thành phần cơ bản của màng sinh chất là?
A. Photpholipit và prôtêin. B. Côlesteron và glicô prôtêin
C. Axit nuclêic và prôtêin D. Cacbohiđrat và prôtêin
Câu 14: Cơ chất là
A. Là chất tạo thành sau phản ứng B. Là chất làm giảm tốc độ phản ứng
C. Là chất chịu sự tác động của Enzim D. Là chất làm tăng tốc độ phản ứng
Câu 15: Hiện tượng thẩm thấu là
A. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
B. Sự khuyếch tán của chất tan qua màng
C. Sự khuyếch tán của các chất qua màng
D. Sự khuyếch tán của các ion qua màng
Câu 16: Cho một vi khuẩn ( vi khuẩn này không chứa plamit và ADN của nó được cấu tạo từ N31) vào môi trường chỉ chứa N32 sau 5 thế hệ sinh sản người ta thu được toàn bộ vi khuẩn, sau đó tách chiết lấy các phân tử ADN . Trong các phân tử ADN này loại phân tử chỉ chưa N31 ( không chứa N32) chiếm tỷ lệ
A. 1/16 B. 1/31 C. 1/64 D. 0/64
II. Phần tự luận (6 điểm)
--A. Phần dành cho các lớp 10A 1,2,3,4,7,8,9, 10:
Câu 1 :
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2 : Một phân tử ADN ở vùng nhân của một tế bào vi khuẩn có chiều dài 3060 Ao và chứa hoàn toàn S31, trong đó có A = 20% tổng số nu của gen. Xác định
1. Số nu mỗi loại của ADN ban đầu
2. Số liên kết hoá trị và liên kết hidro của ADN đó
3. a. Khi chuyển tế bào này sang nuôi cấy trên môi trường chứa S32 sau một thời gian tái bản nhiều lần người ta thu lấy vi khuẩn và phá vỡ màng tế bào thu được 30 mạch ADN chứa S32. Vậy số nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản trên là bao nhiêu?
b. Trên mạch đơn thứ nhất chứa S31 có 120 adenin, trên mạch đơn thứ 2 chứa S32 có 30% guanin. Xác định số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của ADN
B. Phần dành cho các lớp 10A 5,6:
Câu 1:
a. Thế nào là năng lượng? năng lượng được chia làm mấy loại?
b. Trình bày cấu trúc hoá học và chức năng của ATP. Tại sao ATP được ví như đồng tiền mang năng lượng của tế bào?
Câu 2:
a. Thế nào là hình thức vận chuyển chủ động, thụ động? Nhập bào và xuất bào có phải là hình thức vận chuyển các chất trực tiếp qua màng theo kiểu vận chuyển thụ động, chủ động không?
b. Một học sinh muốn rau của mình lớn nhanh nên đã hoà phân đạm tưới cho cây nhưng không hiểu tại sao sao khi tưới cây lại bị héo. Em hãy giải thích tại sao như vậy?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
..........………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..............................................................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.........................................................................................................