Đề thi Hóa học Lớp 11: Ma trận đề thi học kì II

I- Nội dung hố học

Chương trình thi học kì 2:

Chương 5: Hidrocacbon no

- Bài : Ankan

Chương 6: Hidrocacbon không no

- Bài : Anken

- Bài : Ankadien

- Bài : Ankin

Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên .

 Hệ thống hóa về hidrocacbon

- Bài: Benzen và đồng đẳng .Một số hidrocacbon thơm khác

- Bài: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên

- Bài: Hệ thống hóa về hidrocacbon

Chương 8: Dẫn xuất về halogen – Ancol – Phenol

- Bài: Ancol

- Bài: Phenol

Chương 9: Andehit – Xeton –Axit cacboxylic

 

doc5 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 31/10/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Hóa học Lớp 11: Ma trận đề thi học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 37 NGÀY SOẠN:... TIẾT: 70 NGÀY KIỂM TRA:.. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II –LỚP 11 MƠN : HĨA HỌC (Thời gian 45 phút) I- Nội dung hố học Chương trình thi học kì 2: Chương 5: Hidrocacbon no Bài : Ankan Chương 6: Hidrocacbon không no Bài : Anken Bài : Ankadien Bài : Ankin Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên . Hệ thống hóa về hidrocacbon Bài: Benzen và đồng đẳng .Một số hidrocacbon thơm khác Bài: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên Bài: Hệ thống hóa về hidrocacbon Chương 8: Dẫn xuất về halogen – Ancol – Phenol Bài: Ancol Bài: Phenol Chương 9: Andehit – Xeton –Axit cacboxylic Bài: Andehit II- Nội dung ra đề Viết đồng phân cấu tạo dãy đồng đẳng anken và ancol, gọi tên Thực hiện chuỗi phản ứng hố học Nhận biết các chất bằng phương pháp hố học Bài tập hỗn hợp andehit và axit cacboxylic, hỗn hợp ancol phenol Bài tập hidrocacbon khơng no tác dụng với H2, biện luận xác định cơng thức phân tử andehit III- Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: a/ Tính chất hố học của hidrocacbon, ancol,phenol,andehit, axit cacboxylic b/ Điều chế các chất, 2. Kĩ năng: a/ Viết phương trình phản ứng, viết đồng phân và gọi tên b/ Nhận biết các chất bằng phương pháp hố học c/ Giải bài tập tốn hỗn hợp các chất d/ Biện luận để xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo cua hidrocacbon, andehit 3. Thái độ: a/ Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề. b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. c/ Niềm tin vào khoa học, rèn luyện sự điềm tĩnh, lịng tin về bản thân IV – Hình thức đề kiểm tra: Tự luận: 4 Câu V - MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Nhận biết (Cấp độ 1) Thơng hiểu (Cấp độ 2) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp (Cấp độ 3) Cấp độ cao (Cấp độ 4) 1. Viết các đồng phân cấu tạo, gọi tên - Viết các đồng phân Cấu tạo của ancol, andehit, gọi tên 2 điểm 2. Chuỗi phản ứng, nhận biết - Nắm vững tính chất hố học của các chất để thực hiện chuỗi phản ứng - Sử dụng các phản ứng đặc trưng để nhận biết các chất 4 điểm 3. Xác định hàm lượng các chất - Biết tính chất hố học của andehit, axit cacboxylic - Vận dụng kĩ năng viết phương trình phản ứng. Lập hệ phương trình, kết hợp các kĩ năng giải bài tập để xác định hàm lượng các chất 3 câu ( 2điểm) 4. Biện luận xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của andehit, hidrocacbon - Bài tập xác định các andehit, xác định hidrocacbon khơng no 1 câu ( 1 điểm) Tổng 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 01 Đề 01 Họ và tên: .. Lớp: ..SBD: Cho biết nguyên tử khối: O = 16, C = 12, H =1 Câu 1: ( 2 điểm): Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế các anken cĩ cơng thức phân tử C4H8 Câu 2: ( 4 điểm) (5) Hồn thành sơ đồ phản ứng ( Ghi rõ điều kiện, nếu cĩ). Mỗi dấu à là 1 phương trình phản ứng: Mêtan Axetilen Anđehit axetic Etanol Etilen polietilen( Nhựa PE) Nhận biết các bình đựng các hĩa chất mất nhãn sau đây: Anđehit axetic, stiren, phenol .Viết các phương trình phản ứng xảy ra Câu 3: ( 3điểm): Hỗn hợp A cĩ khối lượng 7,5g gồm anđehit fomic và axit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3( dd trong suốt) thấy cĩ 21,6 gam kết tủa Ag Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong A Lấy lượng axit trên thực hiện phản ứng este hố với ancol etylic dư thu được m gam este. Tính m với giả thiết hiệu suất phản ứng este hố đạt 90% Câu 4: ( 1 điểm): Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon A, mạch hở và H2 cĩ Ni làm xúc tác (thể tích Ni khơng đáng kể). Nung nĩng bình một thời gian, thu được một khí B duy nhất. Biết ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước phản ứng gấp 3 lần áp suất trong bình sau phản ứng. Mặt khác đốt cháy hồn tồn lượng B trên thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam nước. Tìm cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của A? Đề 02 Họ và tên: .. Lớp: ..SBD: Cho biết nguyên tử khối: O = 16, C = 12, H =1 Câu 1( 2 điểm): Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế các ancol cĩ cơng thức phân tử C4H10O Câu 2: ( 4 điểm) (2) (1) a) Hồn thành sơ đồ phản ứng ( Ghi rõ điều kiện, nếu cĩ). Mỗi dấu à là 1 phương trình phản ứng: Metan axetilen Benzen Clobenzen Phenol 2,4,6 - tribrom phenol b) Nhận biết các bình đựng các hĩa chất mất nhãn sau đây: Hexen, axit axetic, phenol . Viết các phương trình phản ứng xảy ra Câu 3( 3điểm): Hỗn hợp A gồm anđehit fomic và axit axetic. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3( dd trong suốt) thấy cĩ 43,2 gam kết tủa. Mặt khác để trung hồ A cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M Tính khối lượng mỗi chất trong A Lấy lượng axit trên thực hiện phản ứng este hố với ancol etylic dư thu được m gam este. Tính m với giả thiết hiệu suất phản ứng este hố đạt 90% Câu 4 ( 1 điểm): Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X, mạch hở và H2 với Ni làm xúc tác. Nung nĩng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy hồn tồn lượng khí B trên thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước phản ứng gấp 2 lần áp suất trong bình sau phản ứng . Xác định cơng thức phân tử và cơng thức cấu tạo của X? ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Câu 1: Các đồng phân cấu tạo C4H8 CH3-CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 CH3-C=CH2 2-metylpropen But-1-en but-2-en CH3 Câu 2: a) Hồn thành sơ đồ phản ứng 2CH4 15000C C2H2 + 3H2 C2H2 + H2O HgSO4 CH3CHO CH3CHO + H2 Ni,t0 CH3-CH2OH CH3-CH2OH t0,xt CH2=CH2 + H2O nCH2=CH2 t0, xt ( CH2-CH2 )n Polietilen ( Nhựa PE) Nhận biết các hố chất: Anđehit axetic, stiren, phenol Nhỏ vài giọt dung dịch Brom vào 3 hố chất +) Bình nào làm mất màu dung dịch brom là Stiren C6H5-CH=CH2 + Br2 à C6H5-CHBr-CH2Br +) Bình nào xuất hiện kết tủa màu trắng là Phenol C6H5-OH + 3Br2 à C6H2(Br)3OH + 3HBr +) Bình cịn lại khơng cĩ hiện tượng gì là anđehit axetic Câu 3: ta cĩ nAg = 21,6/108 = 0,2 mol a) Ta cĩ HCHO AgNO3/NH3 dư 4Ag 0,05 mol 0,2mol Ta cĩ nHCHO = 0,2/4 = 0,05molà mHCHO = 30.0,05 = 1,5g à % HCHO = 1,5.100/7,5 = 20% % CH3COOH = 100% - 20% = 80%. mCH3COOH = 7,5- 1,5= 6 gam à nCH3COOH = 6/60= 0,1 mol b) H = 90% à nCH3COOH pư = 0,1.90/100 = 0,09 mol CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,09 0,09 mCH3COOC2H5 = 0,09 . 88= 7,92 gam Câu 4: ta cĩ nCO2 = 4,4/44 = 0,1 mol nH2O = 2,7/18= 0,15 mol vì nH2O > nCO2 à B là ankan. Vì A + H2 tạo ra chất khí duy nhất nên phản ứng vừa đủ. Do áp suất ban đầu gấp 3 lần áp suất sau pư nên tổng số mol hỗn hợp khí gồm A và H2 gấp 3 lần số mol khí B Ta cĩ nB = nH2O -n CO2 =0,15-0,1 = 0,05 mol à n A + H2 = 3.0,05= 0,15 mol Mặt khác nA =nB = 0,05 mol à nH2 = 0,15-0,05 = 0,1 mol Như vậy ta cĩ 0,05 mol A + 0,1mol H2à trong A cĩ 2 liên kết Pi, số nguyên tử C trong A là n= nCO2/nB = 0,1/0,05 = 2. Kết hợp 2 dữ kiện dễ dàng suy ra A là C2H2 CTCT CH= CH ĐỀ 02: Câu 1: Các đồng phân cấu tạo ancol cĩ cơng hức phân tử C4H10O là OH CH3-CH2-CH2-CH2OH CH3-CH2-CH-CH3 CH3-CH-CH2OH CH3-C-CH3 Butan-1-ol OH CH3 CH3 Butan-2-ol 2-metylPropan-1-ol 2-metylPropan-2-ol Câu 2: Hồn thành sơ đồ phản ứng: 2 CH4 15000C C2H2 + 3H2 3C2H2 6000C C6H6 C6H6 + Cl2 Fe C6H5Cl + HCl C6H5Cl + NaOH à C6H5OH + NaCl C6H5OH + 3Br2 à C6H2(Br)3OH + 3HBr Nhận biết các hố chất : Hexen, axit axetic, phenol +) Nhỏ vài giọt dung dịch Brom vào 3 bình +) Bình nào làm mất màu dung dịch Brom là bình dựng Hexen +) Bình nào xuất hiện kết tủa màu trắng là bình đựng phenol +) Bình cịn lại là bình đựng dung dịch axit axetic Câu 3: Ta cĩ nAg = 43,2/108= 0,4 mol, nNaOH = 0,1.1=0,1 mol a) HCHO AgNO3/NH3 dư 4Ag 0,1 mol 0,4 mol nHCHO = 0,4/4 =0,1 mol à mHCHO = 30.0,1 = 3 gam Phản ứng trung hồ axit: CH3COOH + NaOH à CH3COONa + H2O 0,1 mol 0,1 mol nCH3COOH = 0,1 mol à mCH3COOH = 60.0,1= 6 gam b) H = 90% à nCH3COOH pư = 0,1.90/100 = 0,09 mol CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 0,09 0,09 mCH3COOC2H5 = 0,09 . 88= 7,92 gam Câu 4: ta cĩ nCO2 = 8,8/44 = 0,2 mol nH2O = 5,4/18= 0,3 mol vì nH2O > nCO2 à B là ankan. Vì A + H2 tạo ra chất khí duy nhất nên phản ứng vừa đủ. Do áp suất ban đầu gấp 2 lần áp suất sau pư nên tổng số mol hỗn hợp khí gồm A và H2 gấp 2 lần số mol khí B Ta cĩ nB = nH2O -n CO2 =0,3-0,2 = 0,1 mol à n A + H2 = 2.0,1= 0,2 mol Mặt khác nA =nB = 0,1 mol à nH2 = 0,2-0,1 = 0,1 mol Như vậy ta cĩ 0,1 mol A + 0,1mol H2à trong A cĩ 1 liên kết Pi, số nguyên tử C trong A là n= nCO2/nB = 0,2/0,1 = 2. Kết hợp 2 dữ kiện dễ dàng suy ra A là C2H4 CTCT CH2=CH2 ..Hết

File đính kèm:

  • docde_thi_hoa_hoc_lop_11_ma_tran_de_thi_hoc_ki_ii.doc
Giáo án liên quan