Câu 2.
1, CMR nếu a; b; c ∈ Z và a + b + c ⋮ 8 thì (a + b)(b + c)(a + c) - 3abc ⋮ 8
2, Trong một cuộc họp có 6 ng−ời, biết rằng cứ 3 ng−ời bất kì có ít nhất hai ng−ời quen nhau.
CMR trong 6 ng−ời đó luôn tìm đ−ợc nhóm 3 ng−ời thoả mEn đôi một quen nhau.
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 năm 2009 - Sở GD&ĐT Lai Châu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên tr−ờng THCS Thị Trấn Tân Uyên
Sở giáo dục và đào tạo lai châu
(Đề thi gồm 01 trang)
kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
năm học: 2008 - 2009
môn: toán - lớp 9 cấp THCS
Thời gian làm bài: 150 phút
(không tính thời gian giao đề)
Câu 1:
Cho ph−ơng trình: (m + 1)x2 - (2m + 3)x + 2 = 0 (m là tham số) (*)
1, Giải ph−ơng trình với m =
3
2
−
2, Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm soa cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia.
3, Tìm m để ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm âm.
Câu 2.
1, CMR nếu a; b; c ∈ Z và a + b + c ⋮ 8 thì (a + b)(b + c)(a + c) - 3abc ⋮ 8
2, Trong một cuộc họp có 6 ng−ời, biết rằng cứ 3 ng−ời bất kì có ít nhất hai ng−ời quen nhau.
CMR trong 6 ng−ời đó luôn tìm đ−ợc nhóm 3 ng−ời thoả mEn đôi một quen nhau.
Câu 3.
1. Tính A = 542009x3 với x = 3 310 6 3 10 6 3+ + −
2. Tìm tất cả các số x, y, z nguyên d−ơng thoả mEn x < y < z biết rằng chúng thoả mEn ph−ơng
trình: xyz + xy + yz + x + y + z = 2009
Câu 4.
1. Cho hình thang ABCD có góc A, D vuông, AC ⊥ BD tại H, biết AH = 3cm; AB = 5cm
a, CMR 2 2 2
1 1 1
AD AC BD
= +
b, Tính AD và diện tích ABCD
2. Hình thoi ABCD có độ dài cạnh là a, Gọi R1, R2 lần l−ợt là bán kính đ−ờng tròn ngoại tiếp
các tam giác ABC và ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 2
1 1 4
R R a
+ =
đề chính thức
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên tr−ờng THCS Thị Trấn Tân Uyên
đáp án
Chú ý: Đáp án chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Cho ph−ơng trình: (m + 1)x2 - (2m + 3)x + 2 = 0 (m là tham số) (*)
1. Với m =
3
2
− thì (*) ⇔ x2 - 4 = 0 ⇔ x = - 2 hoặc x = 2
Vậy ph−ơng trình có hai nghiệm phân biệt: x = -2 hoặc x =2
2. Tìm m để ph−ơng trình có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp 4 lần nghiệm kia:
Ph−ơng trình muốn có hai nghiệm thì : m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ -1. Khi đó
Giả sử x1 = 4x2 ⇒
1 2
1 2
1 2
2m 3
x x (1)
m 1
x 4x (2)
2
x .x (3)
m 1
+
+ = +
=
=
+
từ (1) và (2) ⇒
1
2
4(2m 3)
x
5(m 1)
2m 3
x
5(m 1)
+
= +
+
=
+
Thay trở lại vào ph−ơng trình (3) ta đ−ợc:
2 24(2m 3) 2.5 (m 1)+ = + ⇔ 16m2 + 48m + 36 = 50m + 50 ⇔ 8m2 - m - 7 = 0
⇔ m = 1 hoặc m =
7
8
−
Thử lại: - Với m = 1 ⇒ x1 = 2; x2 =
1
2
(Thoả mEn)
- Với m =
7
8
− ⇒ x1 = 2; x2 = 8 (Thoả mEn)
Vậy m = 1 hoặc m =
7
8
− thảo mEn điều kiện bài toán.
3. Tìm m để ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm âm:
+) Nếu m = -1 thì (*) ⇔ -x + 2 = 0 ⇔ x = 2 > 0 (loại)
+) Nếu m ≠ -1 ; ∆ = (2m + 3)2 - 8(m + 1) = 4m2 + 12m + 9 - 8m - 8 = 4m2 + 4m + 1
= (2m + 1)2 ≥ 0
TH1: Ph−ơng trình có hai nghiệm kép âm: Khi đó ∆ = 0 ⇔ m =
1
2
− ⇒ x1 = x2 = 2 > 0 (loại)
TH2: Ph−ơng trình có hai nghiệm trái dấu ⇒ a.f(0) < 0 ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < -1(thoả mEn)
TH3: Ph−ơng trình có hai nghiệm âm ⇔
af (0) 0
0
b 0
2a
>
∆ >
− <
⇔
m 1
2m 3 0
2(m 1)
> −
+
< +
⇔
m 1
3
m 1
2
> −
− < −
(loại)
Kết luận: Với m < -1 ph−ơng trình có ít nhất một nghiệm âm
Câu 2. 1. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có:
(a + b)(b + c)(a + c) = (a + b + c)(ab + bc + ac) - abc
Thật vậy ta chỉ cần phân tích đa thức ở vế phải thành nhân tử: (Ph−ơng pháp xét giá trị riêng)
Xét đa thức P = (a + b + c)(ab + bc + ac) - abc
- Nếu thay a = - b ⇒ P = 0 ⇒ P ⋮ (a + b) ⇒ P có nhân tử (a + b)
- Nếu thay b = - c ⇒ P = 0 ⇒ P ⋮ (b + c) ⇒ P có nhân tử (b + c)
- Nếu thay c = - a ⇒ P = 0 ⇒ P ⋮ (b + c) ⇒ P có nhân tử (c + a)
Mặt khác P có bậc là 3 và đa thức (a + b)(b + c)(a + c) có bậc là 3
⇒ P có dạng k(a + b)(b + c)(a + c) ⇒ (a + b + c)(ab + bc + ac) - abc = k(a + b)(b + c)(a + c)
Vì đẳng thức đúng với mọi a; b; c ⇒ Gán a = 0; b = c = 1 ⇒ k = 1
Vậy (a + b + c)(ab + bc + ac) - abc = (a + b)(b + c)(a + c) (đpcm)
*) CMR nếu a; b; c ∈ Z và a + b + c ⋮ 8 ⇒ (a + b)(b + c)(a + c) - 3abc ⋮ 8
Do a + b + c ⋮ 8 ⇒ ít nhất một trong 3 số a, b, c là số chẵn ⇒ abc ⋮ 2
Mặt khác: (a + b)(b + c)(a + c) - 3abc = (a + b + c)(ab + bc + ac) - 4abc ⋮ 8
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên tr−ờng THCS Thị Trấn Tân Uyên
( vì a + b + c ⋮ 8 (gt) và 4abc ⋮ 8 do abc ⋮ 2)
Vậy (a + b)(b + c)(a + c) - 3abc ⋮ 8 (đpcm)
2. Trong một cuộc họp có 6 ng−ời, biết rằng cứ 3 ng−ời bất kì có ít nhất hai ng−ời quen nhau. CMR
trong 6 ng−ời đó luôn tìm đ−ợc nhóm 3 ng−ời thoả mTn đôi một quen nhau.
Chuyển bài toán sang ngôn ngữ đồ thị: Có 6 điểm trên mặt phẳng mà không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Giả sử đỉnh của đồ thị là 6 ng−ời. Nối tất cả các đỉnh với nhau và tô màu các cạnh theo quy
tắc sau:
+) Mầu đỏ: Nếu hai ng−ời quen biết nhau.
+) Mầu xanh: Nếu hai ng−ời không quen biết nhau.
Nh− vậy ta phải chứng minh trong 6 điểm đó luôn tồn tại một
tam giác có 3 cạnh màu đỏ.
Xét các cạnh AB, AC, AD, AE, AF có 5 cạnh chỉ đ−ợc tô
bởi hai màu nên phải có 3 cạnh nào đó cùng mầu.
Không mất tính tổng quát giả sử AB, AC, AD là 3 cạnh cùng
mầu: Hoặc cùng mầu xanh; hoặc cùng mầu đỏ
TH1: AB, AC, AD cùng mầu xanh ⇒ ∆ ABC không thoả mEn điều kiện
ít nhất 2 cạnh mầu đỏ ( vì giả thiết 3 cạnh bất kỳ phải có ít nhất 2 cạnh màu đỏ)
TH2: AB, AC, AD cùng màu đỏ, theo giả thiết thì ∆ BCD cũng phải có ít nhất hai cạnh mầu đỏ
⇒
\ Nếu BC mầu đỏ ⇒ ∆ ABC có 3 cạnh màu đỏ
\ Nếu BD màu đỏ ⇒ ∆ ABD có 3 cạnh màu đỏ
\ Nếu CD màu đỏ ⇒ ∆ ACD có 3 cạnh màu đỏ
⇒ Trong 6 điểm ta luôn tìm đ−ợc một tam giác có 3 cạnh màu đỏ
⇒ Trong 6 ng−ời ta luôn tìm đ−ợc nhóm 3 ng−ời thoả mEn điều kiện đôi một quen biết nhau
Câu 3. 1. Tính A = 542009x3 với x = 3 310 6 3 10 6 3+ + −
Ta có: x = 3 310 6 3 10 6 3+ + −
⇔ x3 = 20 + 3 ( )3 3 3(10 6 3)(10 6 3) (10 6 3) (10 6 3)+ + + + −
⇔ x3 = 20 + 3 2 23 10 (6 3) x− ⇔ x3 = 20 - 6x ⇔ x3 + 6x - 20 = 0
⇔ (x - 2)(x2 + 2x + 1) = 0 ⇔ x = 2
⇒ A = 542009.23 = 4336027
2. Tìm tất cả các số x, y, z nguyên d−ơng thoả mTn x < y < z biết rằng chúng thoả mTn ph−ơng
trình: xyz + xy + yz + x + y + z = 2009
Theo bài ra ta có: (x + 1)(y + 1)(z + 1) = 2008 = 8.251 = 23.251. Do 0 < x < y < z
TH1:
x 1 2
y 1 4
z 1 251
+ =
+ =
+ =
⇔
x 1
y 3
z 250
=
=
=
( các tr−ờng hợp khác đều không thoả mEn)
Vậy ph−ơng trình trên có một nhiệm (1; 3; 250)
Câu 4. 1. Cho hình thang ABCD có góc A, D vuông, AC ⊥ BD tại H, biết AH = 3cm; AB = 5cm
a, CMR 2 2 2
1 1 1
AD AC BD
= +
Thật vậy: Từ D kẻ DE // AC, DE ∩ AB = E ⇒ DE ⊥ BD
Xét ∆ vuông DBE. áp dụng hệ thức về cạnh và đ−ờng cao
trong tam giác vuông ta có:
2 2 2
1 1 1
DA DE DB
= + ⇒ 2 2 2
1 1 1
AD AC BD
= +
( Vì ED = AC do ACDE là hình bình hành) (đpcm)
b, Tính AD và diện tích ABCD
Xét ∆ vuôn HAB có AB = 5cm; AH = 3cm ⇒ ABH = 300 ⇒ AD = ABtg300 = 5 3
3
(cm)
A
B
C
D
E
F
/ 60
0 300
4cm
5cm
3cm
H
E
A
B
D C
Đỗ Văn Lâm - Giáo viên tr−ờng THCS Thị Trấn Tân Uyên
Mà ACD CAB= = 600 (so le trong) ⇒ CD = 0
AD
tg60
=
5
3
⇒ SABCD =
5 5 3(5 )(AB CD)AD 50 33 3
2 2 9
++
= = (cm2)
2. Hình thoi ABCD có độ dài cạnh là a, Gọi R1, R2 lần l−ợt là bán kính đ−ờng tròn ngoại tiếp các tam
giác ABC và ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 2
1 1 4
R R a
+ =
C/m
Gọi M là trung điểm của AB. Qua M kẻ trung trực của AB cắt
AC tại O1 và cắt đ−ờng kéo dài BD tại O2 ⇒ O1 và O2 là tâm
đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆ ABC và ∆ ABD
+) ∆ AOB ∼ ∆ AMO2 (g.g) ⇒ R2 = AO2 =
AB.AM
AO
+) ∆ AOB ∼ ∆ O1MB (g.g) ⇒ R1 = O1B =
AB.MB
OB
⇒ AO =
2
2
a
2R
; OB =
2
1
a
2R
mà AO2 + OB2 = AB2 = a2
⇒
22
2
a
2R
+
22
1
a
2R
= a2 ⇒ 2 2 2
1 2
1 1 4
R R a
+ = (đpcm)
M O
O1
O2
B
D
A C
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_2009_s.pdf