Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 23 - Tiết 45, 46 - BàI 1: Hàm số y = ax2 ( a # 0 )

MỤC TIÊU

- HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a 0 ).

- HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 ).

- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số

- HS có thái độ học tập đúng đắn, tích cực và tự giác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Thước , bảng phụ, phấn màu.

- HS: Xem bài trước.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số lớp 9 - Tuần 23 - Tiết 45, 46 - BàI 1: Hàm số y = ax2 ( a # 0 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Tiết 45 + 46 Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 ( a 0 ) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN §1 HÀM SỐ y = ax2 ( a 0 ) I. MỤC TIÊU HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a 0 ). HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 ( a 0 ). HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số HS có thái độ học tập đúng đắn, tích cực và tự giác trong học tập. II. CHUẨN BỊ GV : Thước , bảng phụ, phấn màu. HS : Xem bài trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Hoạt động 1 GIỚI THIỆU --GV : Giới thiệu chung về nội dung chính của chương và những yêu cầu cần thiết khi học chương này, sau đó giáo viên giới thiệu bài học hôm nay. * Hoạt động 2 -GV : Giới thiệu thực nghiệm của Ga-li-lê và đưa ra công thức : S = 5 t2. -GV :Theo công thức này ,mỗi giá trị của t cho ta một giá trị cúa S tương ứng. -GV : Có thể giới thiệu tiểu sử của Ga-li-lê. -GV : Giới thiệu công thức trên là dạng hàm số y = ax2 ( a 0 ). -GV : Nêu vấn đề và chuyển sang hoạt động 3. * Hoạt động 3 -GV : Cho HS thực hiện ? 1 -GV: Cho hS khác nhận xét và chia lớp thành nhiều nhóm tiếp tục thực hiện ? 2. -GV : Tổ chức cho các nhóm hoạt động độc lập. -GV : Nhận xét chung và đưa ra tổng quát. Hàm số y = ax2 ( a 0 ) luôn xác định với mọi x thuộc R. -GV : Cho HS dựa vào kết quả của các nhóm hãy nêu tính chất của hàm sốdạng y= ax2 (a0) ? -GV: Cho HS làm ? 3 sau đó nêu lên nhận xét ? -GV: Tóm lại vấn đề và chuyển sang hoạt động khác. -GV : Cho HS làm ? 4 tương tự như ? 1 -GV : Hãy kiểm nghiệm lại với nhận xét ? -HS : Nghe và kết hợp phần mục lục ( SGK) để theo dõi, sau đó ghi nội dung bài mới. -HS : Lắng nghe và ghi công thức bên. -HS :Tìm các giá trị tương ứng. t 1 2 3 4 S 5 20 45 80 -HS : Ghi nhớ công thức S = 5t2 đây là dạng hàm số y = ax2 ( a 0 ). -HS: Làm ? 1 -HS : Thảo luận theo nhóm và làm ? 2 sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình. + Nhóm1: Đối với hàm số y = 2x2. Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng. + Nhóm2: Đối với hàm số y = -2x2. Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng. Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm. + Nhóm3 nhận xét nhóm1 ; nhóm 4 nhận xét nhóm2. -HS : Ghi nhở phần tổng quát và tính chất. -HS :nêu tổng quát. -HS :Nêu tính chất. -HS : Làm ? 3 + Hàm số y = 2x2: Khi x 0 thì giá trị của y dương, khi x = 0 thì y = 0. + Hàm số y = -2x2 : Khi x 0 thì giá trị của y âm, khi x = 0 thì y = 0. -HS : Thực hiện ? 4 -HS : Khẳng định đúng với nhận xét. 1/ VÍ DỤ MỞ ĐẦU S = 5t2 đây là dạng hàm số y = ax2 ( a 0 ). 2/ TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ y = ax2 ( a 0 ) Xét hai hàm số :y=2x2 và øy=-2x2 ? 1 ? 2 * Tổng quát: Hàm số y = ax2 ( a 0 ) luôn xác định với mọi x thuộc R. * Tính chất: tr 29 SGK. * Nhận xét : tr 30 SGK. 4)CỦNG CỐ -GV : Cho HS làm bài tập 1 tr 30 SGK. * Bài tập1 : tr 30 SGK. -HS : Thực hiện được kết quả Câu a : Câu b : Giả sử R’ = 3R thế thì S’ = R’2 hay S’ = (3R)2 = 9R2 Vậy S’ = 9 S. Nên diện tích tăng lên 9 lần. Câu c: Khi S = 79,5 cm2 ta có : R2 = 79,5 -GV : Cho HS làm bài tập 2 tr 31 SGK. * Bài tập 2 : tr 31 SGK. -HS : Trao đổi và tìm lời giải. * Kết quả như sau : Câu a : Câu b : Khi vật tiếp đất tức S = 100 m, nên ta có : Vậy sau 5 giây thì vật này tiếp đất. 5)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm lại lý thuyết đã học. Xem lại các bài tập đã làm. Làm các bài tập còn lại. Đọc phần có thể em chưa biết và bài đọc thêm. IV. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt Ngày tháng 02 năm 2008

File đính kèm:

  • docT 45, 46.doc