2. Lựa chọn từngữtrong ngoặc điền trống.
(1) 他们 . . . . .火车到北京。(去/坐/走)
(2) 还剑湖在河内. . . . .。(东边/南边/中心)
(3) 秋天天气. . . . .。 (很冷/很好/很热)
(4) 一八九零年五月十九日是. . . . .的生日。
(列宁/胡志明主席)
(5) 除了英语以外, 陈老师还. . . . .说汉语。
(能/会/知道)
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn tiếng trung quốc học kỳ II lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ II LỚP 6
Đề số 1:
1. Hãy nối các câu tiếng Trung Quốc với lời dịch tiếng Việt tương ứng.
Ví dụ : 1 ⎯ g.
1. 北京有很多名胜古迹。 a. Hôm nay chúng tôi bắt
đầu học tiếng Trung
Quốc.
2. 除了足球以外,我还喜欢打乒乓球
和排球。
b. Ngày mai thi rồi, hôm nay
chúng tôi ở nhà ôn tập.
3. 昨天,我们坐汽车去广宁。 c. Ngoài bóng đá ra, tôi còn
thích chơi bóng bàn và
bóng chuyền.
4. 明天考试,今天我们在家复习。 d. Tôi yêu Hà Nội như yêu
quý mẹ tôi.
5. 今天我们开始学习汉语。 e. Hôm qua, chúng tôi đi ôtô
tới Quảng Ninh.
6. 我爱河内像爱我母亲一样。 g. Bắc Kinh có rất nhiều
danh lam thắng cảnh.
2. Lựa chọn từ ngữ trong ngoặc điền trống.
(1) 他们 . . . . .火车到北京。(去/坐/走)
(2) 还剑湖在河内. . . . .。(东边/南边/中心)
(3) 秋天天气. . . . .。 (很冷/很好/很热)
(4) 一八九零年五月十九日是. . . . .的生日。
(列宁/胡志明主席)
(5) 除了英语以外, 陈老师还. . . . .说汉语。
(能/会/知道)
2
3. Dùng các từ ngữ trong ngoặc chuyển các câu sau thành câu hỏi.
(1) 胡志明主席陵墓在河内巴亭广场中心。(哪儿)
(2) 你一直走,到邮局往右拐,再走几步就到银行。
(怎么走)
(3) 坐火车到胡志明市要坐三十多个小时。(多长时间)
(4) 明天八点我们在历史博物馆见面。(什么时候)
(5) 他很喜欢游泳。 (什么运动)
4. Sửa câu sai
(1) 阮同学去火车到上海。
(2) 坐飞机到胡志明市要坐三点。
(3) 他知道写汉字。
(4) 北京有很多风景美丽。
(5) 我哥哥工作在一个工厂。
5. Nghe thầy / cô giáo đọc (3 lần) và dịch ra tiếng Việt.
File đính kèm:
- II1.pdf
- II2.pdf