Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

Câu 1: Có những chất rắn sau : CuO, P2O5, Na2O, NaCl. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là

A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.

C. H2SO4, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm?

A. 2H2O → 2H2 + O2 B. 2K + 2H2O → 2KOH + H2

C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối?

A. KCl, Ba(OH)2 , CuCl2. B. Na2SO3, KHSO4, Cu(NO3)2.

C. BaSO4, AgCl, CaO. D. AgCl, Mg(NO3)2, HCl.

Câu 4: Độ tan của trong nước ở 200C là 36g. Khi hòa tan 28g NaCl vào 80g nước thì thu được dung dịch loại nào?

A. Quá bão hòa. B. chưa bão hòa.

C. Bão hòa. D. Không khẳng định được.

 

doc5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Mã đề 801 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 801 I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm). Học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm bằng cách tô vào bài làm hình tròn có chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Có những chất rắn sau : CuO, P2O5, Na2O, NaCl. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là A. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím. C. H2SO4, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ. Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm? A. 2H2O → 2H2 + O2 B. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối? A. KCl, Ba(OH)2 , CuCl2. B. Na2SO3, KHSO4, Cu(NO3)2. C. BaSO4, AgCl, CaO. D. AgCl, Mg(NO3)2, HCl. Câu 4: Độ tan của trong nước ở 200C là 36g. Khi hòa tan 28g NaCl vào 80g nước thì thu được dung dịch loại nào? A. Quá bão hòa. B. chưa bão hòa. C. Bão hòa. D. Không khẳng định được. Câu 5: Khí oxi tác dụng với nhóm chất nào sau đây: A. Mg, H2O, CH4. B. Au, C, CH4. C. Al, H2, C2H6. D. Ag, Cl2, C2H6. Câu 6: Khi hoà tan 50ml rượu êtylic vào 100ml nước thì: A. Nước và rượu đều là chất tan. B. Nước là chất tan và rượu là dung môi. C. Rượu là chất tan và nước là dung môi. D. Nước và rượu đều là dung môi. Câu 7: Dung dịch nước đường 10 % là: A. Dung dịch có 10 g đường và 100 g nước. B. Dung dịch có 10 g đường và 110 ml nước . C. Dung dịch có 10 g đường và 90 g nước. D. Dung dịch có 10 g nước và 90 g đường. Câu 8: Những nhận xét nào sau đây đúng: 1. Không khí là một hỗn hợp nhiều chất khí: oxi, nitơ, cacbonic.... 2. Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng. 3. Dung dịch là hỗn hợp không đồng nhất của dung môi và chất tan. 4. Độ tan của một chất khí tăng khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 5. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng H2 làm nguồn nhiên liệu sạch khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 3, 4, 5. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp: A. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O. B. 2KClO3 2KCl + 3O2. C. SO3 + H2O H2SO4. D. 2 Al + 3H2SO4 ® Al2( SO4 )3 + 3H2 Câu 10: Để thu được dung dịch NaCl 10% thì cần pha thêm bao nhiêu gam nước vào 200g dung dịch NaCl 20%? A. 100g B. 300g C. 400g D. 200g Câu 11: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,2M(loãng) ta thu được khí H2 (đktc). Tên kim loại M là: A. Kẽm. B. Sắt. C. Đồng. D. Magie. Câu 12: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. Không khí và H2O B. K2O và KMnO4 C. KOH và KClO3 D. KMnO4 và KClO3 Câu 13: Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không khí. Hiện tượng của thí nghiệm là: A. không có hiện tượng B. Khí cháy, sinh ra nhiều khói trắng C. có tiếng nổ mạnh D. Khí cháy, ngọn lửa màu xanh Câu 14: §èt ch¸y 10cm3 khÝ hi®ro trong 10cm3 khÝ oxi. ThÓ tÝch chÊt khÝ cßn l¹i sau ph¶n øng: A. 5cm3 hi®ro C. ChØ cã 10cm3 h¬i nuíc B. 10cm3 hi®ro D. 5cm3 oxi Câu 15: Dãy các chất là công thức hóa học của các oxit : A.  CaO, H2SO4, P2O5, MgO. B.  SO2, CaO, P2O5, ZnO.  C. SO2, CaO, KClO3, P2O5. D. SO2, CaO, KMnO4, KOH. Câu 16: Cho các chất: Na, H2, SO2, H2SO4, Al, BaO, KOH. Số chất khi cho vào nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 17: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau? A. CuO, MgO, HCl. B. CuO, ZnO, O2.  C. ZnO, BaO, O2.  D.  CuO, ZnO, H2O.  Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng được với nước là: A. CuO, PbO, Cu, NaOH.  B. CaO, SO2, Al, Al2O3 C. CuO, SO3, P2O5, Na2O.  D. CaO, SO2, K, CO2.  Câu 19: Số gam NaOH và H2O cần dùng để pha 200 gam dung dịch NaOH 15% là: A. 15 gam NaOH và 185 gam H2O. B. 170 gam NaOH và 30 gam H2O. C. 185 gam NaOH và 15 gam H2O. D. 30 gam NaOH và 170 gam H2O. Câu 20: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,2 M B. 0,4 M C. 0,12 M D. 0,125 M II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 : ( 2,0 điểm) LËp PTHH cho c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau Mg + ............ → MgCl2 + .............. b. Ba + H2O → ......... + ......... d. Fe + ................ Fe3O4 e. KMn04 K2Mn04 + Mn02 + ..................... Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại Mg bằng dung dịch HCl nồng độ 2M vừa đủ thì thấy thu được V lít khí hidro và dung dịch B a) Viết phương trình hoá học. b) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. c) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch B. d) Cho V lít khí hidro thu được ở trên đem khử một oxit sắt ở nhiệt độ cao thì nhận thấy có 11.6 gam oxit đã phản ứng. Xác định CTHH của oxit sắt trên. Cho: H=1; O=16; Cl=35,5; Mg=24 Fe = 56 ; Ca=40; Na=23; K=39 ------------------------------ Hết------------------------------------ UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM BÀI HỌC KÌ MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018-2019 Mã đề : 801 I.Phần trắc nghiệm: ( 5đ ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 C 11 A 16 A 2 D 7 C 12 D 17 B 3 D 8 A 13 D 18 D 4 B 9 C 14 D 19 D 5 C 10 D 15 B 20 B II.Phần tự luận: ( 5đ ) Câu 1 2,0 đ Câu 2 3,0đ -Viết đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm. 4 x 0,5 = 2,0 đ Cân bằng PTHH sai cho 0,25điểm a/ PTHH: Mg + HCl à MgCl2 + H2 b/ nMg= 0,2 mol nHCl = 2nMg= 0,4 mol VHCl = 0,2 lit c/ n MgCl2 = nMg = 0,2 mol CM MgCl2 = 1M d/ - PTHH: yH2 + FexOyà xFe + yH2O - X/ đ được CTHH của oxit : Fe3O4 2,0 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm Người ra đề Tổ trưởng Ban Giám Hiệu Nguyễn Vân Huyền Nguyễn Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Soan

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_ma_de_801_nam_hoc_20.doc