Câu 1: Tính chất nóng âm bị xáo trộn nhiều nhất ở đâu và vào mùa nào?
A. Miền Bắc vào mùa đông .
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và mùa đông
C. Bắc Trung Bộ vào mùa hạ
D. Nam Bộ vào mùa hạ
Câu 2: Mùa bão ở miền Nam so với miền Bắc và miền Trung thường xảy ra:
A. Muộn hơn B. Sớm hơn C. Cùng thời gian D. Không có bão.
Câu 3: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là
A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên đất. D. tài nguyên nước.
Câu 4: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động của:
A. địa chất B. vị trí địa lý C. lượng mưa. D. địa hình
2 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 8 - Mã đề 803 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ THI 803
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8- Tiết 52
Năm học 2018- 2019
Thời gian làm bài: 45 phút;
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Tính chất nóng âm bị xáo trộn nhiều nhất ở đâu và vào mùa nào?
A. Miền Bắc vào mùa đông .
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và mùa đông
C. Bắc Trung Bộ vào mùa hạ
D. Nam Bộ vào mùa hạ
Câu 2: Mùa bão ở miền Nam so với miền Bắc và miền Trung thường xảy ra:
A. Muộn hơn B. Sớm hơn C. Cùng thời gian D. Không có bão.
Câu 3: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là
A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên đất. D. tài nguyên nước.
Câu 4: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động của:
A. địa chất B. vị trí địa lý C. lượng mưa. D. địa hình
Câu 5: Nội dung nào không phải những nhân tố chủ yếu nào đã làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?
A. Địa hình. B. Lượng mưa C. Vị trí địa lí và lãnh thổ. D. Hoàn lưu gió mùa.
Câu 6: Tính chất nào không đúng với đặc điểm của tự nhiên Việt Nam?
A. Tính nhiệt đới gió mùa B. Tính phân hoá đa dạng phức tạp.
C. Tính ven biển và đồi núi D. Thuần nhất từ Bắc vào Nam
Câu 7: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 là:
A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Bắc D. Gió Phơn.
Câu 8: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm.
B. phát triển một nền nông nghiệp đa dạng phong phú.
C. thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp.
D. đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp.
Câu 9: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái:
A. rừng tre nứa B. rừng ôn đới.
C. rừng ngập mặn D. rừng thưa rụng lá
Câu 10: Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là
A. cảnh quan đồng bằng B. cảnh quan bờ biển
C. cảnh quan đồi núi D. cảnh quan đảo và quần đảo.
Câu 11: Những nội dung nào không đúng với giá trị tài nguyên sinh vật nước ta?
A. Kinh tế B. Văn hoá C. Du lịch D. Tín ngưỡng.
Câu 12: Nội dung nào không đúng với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình lớn (> 210C) B. Lương nhiệt lớn
C. Số giờ nắng nhiều D. Lượng mưa trung bình dưới 1000mm
Câu 13: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu?
A. 1 mùa B. 4 mùa. C. 3 mùa D. 2 mùa
Câu 14: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là:
A. sông Mê Kông B. sông Hồng C. sông Đồng Nai D. sông Mã.
Câu 15: Các hệ thống sông ở nước ta, hệ thống sông có chế độ nước rất thất thường là:
A. Cả ba hệ thống sông trên. B. Hệ thống sông Trung Bộ
C. Hệ thống sông Nam Bộ D. Hệ thống sông Bắc Bộ
Câu 16: Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là
A. 14 triệu ha. B. 9 triệu ha. C. 9,5 triệu ha. D. 10 triệu ha.
Câu 17: Tài nguyên rừng của Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở
A. độ che phủ rừng giảm.
B. mất dần nhiều động thực vật quý hiếm.
C. diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.
D. diện tích đồi núi trọc tăng lên.
Câu 18: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là:
A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn
B. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông
C. Đắp đê ngăn lũ.
D. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp
Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với việc cải tạo và bảo vệ.
B. cấu trúc địa chất.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 20: Nội dung nào không đúng với sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam?
A. Phát triển cằn cỗi. B. Thành phần loài, gen di truyền
C. Công dụng của các sản phẩm D. Kiểu hệ sinh thái
II. Tự luận (5 điểm)
ICâu 21.
Địa hình miền núi Đông Bắc và Tây Bắc giống và khác nhau như thế nào?
Câu 22. Cho bảng số liệu
Bảng số liệu cơ cấu các nhóm đất chính ở Việt Nam (đơn vị tính %)
Các nhóm đất
Tỉ lệ diện tích đất tự nhiên
Feralit
65
Phù sa
11
Mùn núi cao
24
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấudiện tích của ba nhóm đất chính.
b. Nhận xét
..Chúc các em làm bài tốt..
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_8_ma_de_803_nam_hoc_201.doc
- MA TRẬN ĐỀ- ĐÁP ÁN KT ĐỊA 8-HKI2 8-2019-mới.doc