Câu 1: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
a. =(A1+B4)*C1 b. =A1+B4*C1 c. =(A1+B4)xC1 d. =A1+(B4*C1)
Câu 2: Để tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1 và E1. Công thức nào là đúng:
a. =SUM(B1, C1, E1):3 c. = AVERAGE(B1,C1,E1)
b. = (B1+C1+E1)/3 d. Tất cả đúng.
Câu 3: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các số 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3)
a. 5 b. 4 c. 12 d. 3
Câu 4: Để lưu trang tính ta chọn:
a. Ctrl + S b. File\New c. File\Save d. File\Exit
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Tin học lớp 7
Tiết theo PPCT: 35
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được các kiến thức đã học:
+ Các phép toán, tên các hàm.
+ Thao tác trong bảng tính
Kĩ năng: sử dụng thành thạo các hàm trong tính toán
Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong làm bài kiểm tra
II. Ma trận đề
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng nâng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Các phép toán sử dụng trong excel và thanh bảng chọn
2
1
1
0,5
3
1,5
Các hàm sử dụng trong excel
4
2
1
2
1
2
6
6
Các thao tác trong bảng tính
2
1
1
1,5
3
2,5
Tổng
8
4
2
3,5
1
2
1
0,5
12
10
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
HỌ TÊN :....
LỚP :7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TIN HỌC 7
Năm học : 2017 – 2018
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài :
I. Trắc nghiệm:(4 đ) Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
a. =(A1+B4)*C1 b. =A1+B4*C1 c. =(A1+B4)xC1 d. =A1+(B4*C1)
Câu 2: Để tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1 và E1. Công thức nào là đúng:
a. =SUM(B1, C1, E1):3 c. = AVERAGE(B1,C1,E1)
b. = (B1+C1+E1)/3 d. Tất cả đúng.
Câu 3: Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các số 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3)
a. 5 b. 4 c. 12 d. 3
Câu 4: Để lưu trang tính ta chọn:
a. Ctrl + S b. File\New c. File\Save d. File\Exit
Câu 5: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là
a. MIN b. SUM c. MAX d. AVERAGE
Câu 6: Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là
a. MAX b. AVERAGE c. SUM d. MIN
Câu 7: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
30 b) 10 c) 16 d) 4
Câu 8: Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh
a. Edit à Columns b. File à Rows c. Insert à Rows d. Format à Rows
II. Tự luận: (6 đ)
Câu 1: (2đ) Hàm là gì? Cho ví dụ ? Trình bày cú pháp (mẫu) của các hàm đã học ?
Câu 2: (2đ) Điểm thực hành môn Tin học của nhóm A được chứa trong các ô từ E6 đến E10 lần lượt là: 8, 6, 10, 9, 7. Hãy sử dụng hàm và địa chỉ ô để thực hiện các yêu cầu sau :
a.Viết lệnh để tính điểm trung bình của tất cả các em học sinh trên?
b.Viết các lệnh để tìm học sinh có điểm cao nhất và học sinh có điểm thấp nhất trong nhóm?
Câu 3: (1,5đ) Trình bày thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính ?
Câu 4: (0,5đ) Từ đâu có thể biết một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể?
(Học sinh làm bài trực tiếp ra đề kiểm tra)
Bài làm
Chúc em làm bài tốt !
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 7
Năm học : 2017 – 2018
I. Trắc nghiệm : 4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
b, c
c
a, c
c
b
b
c
II. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: 2 điểm
- Khái niệm hàm và cho ví dụ : 1đ
- Viết đúng mẫu lệnh các hàm: 1đ
+ =SUM(a,b,c,..) 0.25đ
+ =AVERAGE(a,b,c,...) 0.25đ
+ =Max(a,b,c,...) 0.25đ
+ = Min(a,b,c,..) 0.25đ
Câu 2: 2 điểm
- Viết đúng lệnh: = AVERAGE(E6:E10) 1đ
- Viết đúng lệnh: = MAX(E6:E10); : = MIN(E6:E10) 1đ
Câu 3: 1,5 điểm
- Thao tác sao chép dữ liệu: 0,75đ
- Thao tác di chuyển dữ liệu:0,75đ
Câu 4: 0,5 điểm
- Từ thanh công thức. 0,5 đ
BGH Nhóm trưởng Người ra đề
Nguyễn Thị Soan Đào Thị Huyền Phạm Hùng Như
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2017_2018_tru.doc