Câu 1: Loại động vật nào sau đây sống ở đới lạnh
A. Hải cẩu. B. Lạc đà. C. Linh dương. D. Bò sát.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng là do
A. biến động của khí hậu và tác động của con người.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. cát lấn.
D. phát triển các khu công nghiệp.
Câu 3: Tại sao ở đới lạnh có nhiều cá đến sinh sống?
A. Thích nghi tốt. B. Nhiều thức ăn.
C. Khí hậu thuận lợi. D. Ít bị săn bắt
Câu 4: Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh vì
A. khí hậu khô hạn, lạnh lẽo, khắc nghiệt ít người sinh sống, động thực vật nghèo nàn.
B. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, lạnh lẽo.
C. không có người sinh sống.
D. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, động thực vật nghèo nàn, ít người sinh sống.
7 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Mã đề 485 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi: 485
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1: Loại động vật nào sau đây sống ở đới lạnh
A. Hải cẩu. B. Lạc đà. C. Linh dương. D. Bò sát.
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng là do
A. biến động của khí hậu và tác động của con người.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. cát lấn.
D. phát triển các khu công nghiệp.
Câu 3: Tại sao ở đới lạnh có nhiều cá đến sinh sống?
A. Thích nghi tốt. B. Nhiều thức ăn.
C. Khí hậu thuận lợi. D. Ít bị săn bắt
Câu 4: Đới lạnh được gọi là hoang mạc lạnh vì
A. khí hậu khô hạn, lạnh lẽo, khắc nghiệt ít người sinh sống, động thực vật nghèo nàn.
B. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, lạnh lẽo.
C. không có người sinh sống.
D. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt, biên độ nhiệt ngày đêm lớn, động thực vật nghèo nàn, ít người sinh sống.
Câu 5: Nhận định nào không đúng với vùng hoang mạc?
A. Hoạt động kinh tế cổ truyền là chăn nuôi du mục.
B. Lạc đà là loài vật chủ yếu.
C. Ranh giới các hoang mạc luôn ổn định.
D. Con người đang tiến hành khai thác hoang mạc.
Câu 6: Loại gia súc phổ biến được nuôi ở vùng hoang mạc là
A. tuần lộc. B. bò. C. lạc đà. D. lợn
Câu 7: Thế mạnh của nền công nghiệp ở đới ôn hòa là:
A. công nghiệp chế biến. B. khai thác khoáng sản và gỗ.
C. chế biến lương thực thực phẩm. D. khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 8: Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là
A. biên độ nhiệt trong năm rất lớn.
B. rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày đêm rất lớn.
C. khô hạn, biên độ nhiệt lớn.
D. biên độ nhiệt ngày – đêm rất lớn.
Câu 9: Ở đới lạnh có khí hậu
A. lạnh lẽo, mưa nhiều.
B. mưa nhiều chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
C. khô hạn, khắc nghiệt.
D. quanh năm lạnh lẽo, mưa rất ít chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.
Câu 10: Dân tộc nào sau đây ở đới lạnh không sống bằng nghề chăn nuôi
A. Xamoyet. B. Iakut C. Lapông. D. Inuc.
Câu 11: Các hoạt động kinh tế hiện đại ở hoang mạc là
A. chăn nuôi du mục. B. vận chuyển hàng hóa bằng lạc đà.
C. trồng trọt trong các ốc đảo. D. khai thác dầu khí, du lịch.
Câu 12: Môi trường hoang mạc thường phân bố ở
A. bắc Phi và Nam Á.
B. Trung Á và lục địa Ôx – trây – li – a.
C. Nam Mĩ.
D. dọc hai bên chí tuyến, khu vực nằm sâu trong đất liền.
Câu 13: Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là
A. Các loại cây chịu được khô hạn.
B. rêu, địa y.
C. cây baobap.
D. xương rồng.
Câu 14: Giới hạn của môi trường đới lạnh là
A. châu Nam Cực. B. Bắc cực.
C. từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu D. châu Nam cực.
Câu 15: Ở đới ôn hòa có mấy môi trường cơ bản?
A. Bốn môi trường B. Ba môi trường C. Năm môi trường D. Sáu môi trường.
Câu 16: Hoang mạc lớn nhất thế giới là
A. Xa – ha- ra. B. A- ca – ta- ma. C. Ca –la-ha-ri. D. Gô – bi.
Câu 17: Đới ôn hòa có phạm vi
A. từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
B. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.
C. phần lớn diện tích đất nổi của bán cầu Bắc.
D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
Câu 18: Phần lớn các quốc gia đã làm gì để ngăn chặn sự mở rộng các hoang mạc?
A. Phát triển các khu công nghiệp. B. Trồng rừng.
C. Cải tạo hoang mạc thành đất trồng. D. Phát triển các đô thị.
Câu 19: Thảm thực vật điển hình cho đới ôn hòa là
A. rừng lá rộng. B. rừng hỗn giao.
C. rừng lá kim. D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là cách thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc?
A. Tự hạn chế sự mất nước.
B. Ngủ đông.
C. Rễ cây mọc sâu, lá biến thành gai.
D. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (3điểm)
Tại sao nói công nghiệp ở đới ôn hòa là nền công nghiệp hiện đại và có cơ cấu đa dạng? Tại sao nói ngành công nghiệp chế biến ở đới ôn hòa là thế mạnh và đa dạng?
Câu 2: (2điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
19,7
20,9
23,2
26,0
28,0
29,2
29,4
28,8
27,0
25,1
23,2
20,8
Lượng mưa (mm)
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,1
a) Tính tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Giải thích tại sao?
- Hết -
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG BÀI THI HỌC KÌ I – MÔN: ĐỊA LÍ 7
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi: 485
Họ và tên:..............................................Lớp:7A
Điểm
Lời phê của giáo viên
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
II. PHẦN TỰ LUẬN:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẦM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí lớp 7 – Năm học 2018- 2019
MÃ ĐỀ: 485
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
B
A
C
C
A
B
D
D
Câu hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
C
C
A
B
B
C
B
PHẦN II: TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1: (3đ)
* CN đới ôn hòa là nền công nghiệp hiện đại và đa dạng vì:
-Nền công nghiệp đới ôn hòa phát triển từ rất sớm( cách đây khoảng 250 năm). (0,25đ)
- Công nghiệp đới ôn hòa chiếm ¾ tổng sản phẩm công nghiệp toàn thế giới. Hiện nay đã phát triển nhiều ngành công nghiệp hiện đại như: điện tử, sản xuất ô tô, hàng không vũ trụ,. (0,5đ)
- Các nước công nghiệp hàng đầu là: Mĩ, Nga, Đức, Anh, Pháp.. (0,25đ)
- Cơ cấu công nghiệp gồm 2 ngành chính là: (1đ)
+ Công nghiệp khai thác:tập trung ở những vùng có nhiều khoáng sản như dầu mỏ, than,... (0,5đ)
+ Công nghiệp chế biến: đa dạng, phát triển mạnh gồm các ngành truyền thống như dệt, hóa chất,...đến hiện đại như sản xuất điện tử, hàng không vũ trụ,... (0,5đ)
* Ngành công nghiệp chế biến ở đới ôn hòa là thế mạnh và đa dạng
- Thế mạnh có các ngành truyền thống phát triển từ rất lâu đời như luyện kim. (0,5đ)
- Đa dạng: sản xuất từ nguyên liệu, nhiên liệu đến các sản phẩm dùng hàng ngày. Máy móc từ đơn gian đế tinh vi, tự động hóa, đòi hỏi trí tuệ cao: Điện tử, hàng không, vũ trụ.(0,5đ)
Câu 2: (2đ)
- Tính (1đ)
+ Tổng lượng mưa trong năm của địa điểm A = 161,3 + 62,6 + 47,1 + 51,6 + 82,1 + 116,7 + 95,3 + 104,0 + 473,4 + 795,6 + 580,6 + 297,4= 2867,4mm (0,5đ)
+ Nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A = (19,7 + 20,9 + 23,2 + 26,0 + 28,0 + 29,2 + 29,4 + 28,8 + 27,0 + 25,1 + 23,2 + 20,8)/12 = 25,10C (0,5đ).
- Địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ)
- Giải thích:
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trong năm lớn: gần 100C. (0,25đ)
+ Lượng mưa trung bình 2867,7mm. Lượng mưa tập trung theo mùa (0,25đ).
BGH duyệt: Nhóm trưởng duyệt Người ra đề
Nguyễn Thị Soan Khúc Thị Thanh Hiền Trần Thị Duyên
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_ma_de_485_nam_hoc_2018.doc