Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 6 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu?

A. Mạch gỗ B. Mạch rây C. Ròng D. Dác

Câu 2: Nguyên liệu để lá chế tạo chất hữu cơ ngoài ánh sáng là

A. nước và khí nito. B. nước và khí oxi.

C. nước và chất diệp lục. D. nước và khí cacbonic.

Câu 3: Trong quá trình quang hợp chế tạo chất hữu cơ, lá cây thải ra môi trường khí gì?

A. Hơi nước B. Khí oxi C. Khí cacbonic D. Khí nito

Câu 4: Ở nhiều loại lá, mặt trên lá có màu sẫm hơn mặt dưới lá là do

A. các tế bào thịt lá ở phía dưới chứa nhiều lục lạp hơn.

B. các tế bào biểu bì ở mặt trên lá có chứa lục lạp.

C. các tế bào thịt lá ở phía dưới không chứa lục lạp.

D. các tế bào thịt lá ở phía trên chứa nhiều lục lạp hơn.

Câu 5: Trong các lá sau đây, nhóm nào có gân song song?

A. Lá tre, lá lúa B. Lá mồng tơi, lá bí đỏ

C. Lá nhãn, lá bưởi D. Lá rau cải, lá khế

 

doc2 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 6 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Mã đề thi: 357 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Tên môn: Sinh học 6 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (5đ): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu? A. Mạch gỗ B. Mạch rây C. Ròng D. Dác Câu 2: Nguyên liệu để lá chế tạo chất hữu cơ ngoài ánh sáng là A. nước và khí nito. B. nước và khí oxi. C. nước và chất diệp lục. D. nước và khí cacbonic. Câu 3: Trong quá trình quang hợp chế tạo chất hữu cơ, lá cây thải ra môi trường khí gì? A. Hơi nước B. Khí oxi C. Khí cacbonic D. Khí nito Câu 4: Ở nhiều loại lá, mặt trên lá có màu sẫm hơn mặt dưới lá là do A. các tế bào thịt lá ở phía dưới chứa nhiều lục lạp hơn. B. các tế bào biểu bì ở mặt trên lá có chứa lục lạp. C. các tế bào thịt lá ở phía dưới không chứa lục lạp. D. các tế bào thịt lá ở phía trên chứa nhiều lục lạp hơn. Câu 5: Trong các lá sau đây, nhóm nào có gân song song? A. Lá tre, lá lúa B. Lá mồng tơi, lá bí đỏ C. Lá nhãn, lá bưởi D. Lá rau cải, lá khế Câu 6: Loại cây nào có lá vảy? A. Cành mây B. Xương rồng C. Đậu Hà Lan D. Củ gừng Câu 7: Những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng sự thoát hơi nước qua lá: A. nhiệt độ, khí cacbonic, không khí, độ ẩm. B. ánh sáng, nhiệt độ, nước, khí cacbonic. C. ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ, gió. D. ánh sáng, khí oxi, khí cacbonic, nhiệt độ. Câu 8: Mạch rây có chức năng A. chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá. B. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. C. hút nước và muối khoáng hòa tan. D. chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa. Câu 9: Các cây có gân lá hình mạng là A. lá hoa hồng, lá khế. B. lá lúa, lá ngô. C. lá rẻ quạt, lá lục bình. D. lá tre, lá cỏ. Câu 10: Lỗ khí thường phân bố chủ yếu ở A. mặt dưới của lá. B. mặt trên của lá. C. thịt lá. D. gân lá. Câu 11: Tầng sinh vỏ nằm ở: A. mạch rây và mạch gỗ. B. trong lớp thịt vỏ. C. mạch rây và lớp thịt vỏ. D. mạch gỗ và ruột. Câu 12: Mạch gỗ có chức năng: A. chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa. B. hút nước và muối khoáng hòa tan. C. chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. D. chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá. Câu 13: Loại cây nào có chức năng bắt mồi? A. Cành mây B. Cây đậu Hà Lan C. Xương rồng D. Cây bèo đất Câu 14: Thân to được do A. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. B. tầng sinh vỏ. C. sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn. D. tầng sinh trụ. Câu 15: Sự thoát hơi nước từ lá ra môi trường được thực hiện chủ yếu qua A. các lỗ khí. B. thịt lá. C. tế bào biểu bì mặt trên. D. tế bào biểu bì mặt dưới. Câu 16: Cành mây là biến dạng của A. rễ B. lá C. ngọn D. thân Câu 17: Cơ quan của cây tham gia hô hấp là A. chỉ có lá. B. tất cả cá cơ quan. C. chỉ có hoa, quả, hạt. D. chỉ có rễ, thân, lá. Câu 18: Để đất trồng được thoáng khí, tạo điều kiện cho rễ hô hấp, cần thực hiện các biện pháp nào? A. Trước khi gieo hạt cần cày, bừa cho đất tơi xốp B. Cây sống trên cạn khi bị ngập phải kịp thời tháo nước C. Trong quá trình cây phát triển cần xới, làm cỏ, sục bùn D. Cả A và B Câu 19: Cây nào sau đây có lá ngọn dạng tua cuốn? A. Cây bèo B. Cây mồng tơi C. Cây đậu Hà Lan D. Cây hành Câu 20: Tạo ra sức hút góp phần làm nước và muối khoáng hòa tan vận chuyển từ rễ lên lá là ý nghĩa của quá trình A. không của quá trình nào. B. hô hấp. C. thoát hơi nước. D. quang hợp. II.Tự luận (5đ) Câu 1 ( 2 điểm ) a. Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp? b. Hãy giải thích vì sao trong trồng trọt, muốn tăng năng suất cây trồng thì không nên trồng cây với mật độ quá dày? Câu 2 (3 điểm) a. Hô hấp là gì ? Viết sơ đồ quá trình hô hấp ? b. Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa? ----------------------------------------------- Chúc các em làm bài tốt !

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_6_ma_de_357_nam_hoc_20.doc
  • docxđáp án +ma trận đề hki1 năm 2018-2019.docx