I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đất trồng gồm mấy thành phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, Kali, Vôi B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, Kali D. Phân chuồng, kali
Câu 3: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh, tăng vụ B. Không bỏ đất hoang
C. Bón vôi D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 4: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân xanh, phân vi sinh
Câu 5: Thành phần đất trồng gồm?
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất vô cơ, chất hữu cơ
3 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 7 - Đề số 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
Họ và tên:..
Lớp: 7A.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Tiết theo PPCT: Tiết 10
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Em hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đất trồng gồm mấy thành phần chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Đạm, Kali, Vôi
B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác
C. Phân xanh, Kali
D. Phân chuồng, kali
Câu 3: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Bón vôi
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 4: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót?
A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng
D. Phân DAP, phân xanh, phân vi sinh
Câu 5: Thành phần đất trồng gồm?
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng
D. Phần rắn, chất vô cơ, chất hữu cơ
Câu 6: Đất trồng là:
A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được.
C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.
Câu 7: Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát.
B. Đất sét.
C. Đất thịt.
D. Đất cát pha.
Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A. Đất đồi dốc
B. Đất phèn
C. Đất mặn
D. Đất chua
Câu 9: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 10: Đâu không phải là vai trò của trồng trọt:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Trồng lúa lấy gạo để xuất khẩu.
D. Cung cấp nông sản để xuất khẩu.
Câu 11: Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là:
A. Vai trò của trồng trọt
B. Nhiệm vụ của trồng trọt
C. Chức năng của trồng trọt
D. Ý nghĩa của trồng trọt
Câu 12: Đâu là đất chua?
A. pH < 6,5
B. pH = (6,6 – 7,5)
C. pH = 7
D. pH > 7,5
Câu 13: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Đất cát, đất thịt, đất sét B. Đất thịt, đất sét, đất cát
C. Đất sét, đất thịt, đất cát D. Đất sét, đất cát, đất thịt
Câu 14: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lý vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều.
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm.
C. Diện tích đất trồng có hạn.
D. Giữ gìn cho đất không bị bạc màu.
Câu 15: Đá và đất trồng khác nhau vì:
A. Ôxi
B. Độ ẩm
C. Độ phì nhiêu
D. Nước
Câu 16: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 17: Bón lót được thực hiện vào thời gian nào?
A. Trong thời kỳ sinh trưởng, phát triển của cây.
B. Trước khi gieo trồng.
C. Sau khi cây ra hoa.
D. Sau khi gieo trồng.
Câu 18: Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?
A. Khai hoang, lấn biển
B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng
C. Áp dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
D. Sử dụng thuốc hóa học.
Câu 19: Phân đạm có đặc điểm gì?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Dễ hoà tan trong nước.
C. Khó vận chuyển, bảo quản. D. Không hoà tan trong nước.
Câu 20: Độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ PH
B. Độ F
C. Độ cao
D. Độ C
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Bón phân vào đất có tác dụng gì? Người ta sử dụng loại phân nào để bón thúc?
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu vai trò của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta.
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy kể một số loại đất cần cải tạo? Đất trồng có tầng đất mỏng, nghèo chất dinh dưỡng thì sử dụng biện pháp cải tạo nào?
Chúc em làm bài tốt!
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
ĐỀ SỐ 08
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Tiết theo PPCT: Tiết 10
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
B
B
C
C
C
C
B
D
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a
A
A
C
C
C
A
B
D
B
A
II. Tự luận:
Câu 1: (2 điểm)
- Phân bón làm: tăng độ phì nhiêu của đất, làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản. (1 điểm)
- Người ta sử dụng phân đạm, phân kali, phân hỗn hợp để bón thúc (1 điểm)
Câu 2: (1, 5 điểm)
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Cung cấp nông sản để xuất khẩu
Câu 3: (1,5 điểm)
- Kể được một số loại đất cần cải tạo (1 điểm)
+ Đất xám bạc màu : nghèo chất dinh dưỡng, tầng đất mặt rất mỏng, đất thường chua.
+ Đất mặn : có nồng độ muối tan tương đối cao, cây trồng không sống được trừ các cây chịu được mặn (đước, sú vẹt, cói)
+ Đất phèn: chứa nhiều muối phèn (sunphat sắt, nhôm) gây độc hại cho cây trồng, đất rất chua.
- Đất trồng có tầng đất mỏng, nghèo chất dinh dưỡng thì sử dụng biện pháp cải tạo: Cày sâu bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ để tăng bề dày lớp đất trồng. (0,5 điểm)
Ban giám hiệu
Dương Phương Hảo
Nhóm trưởng
Nguyễn Mai Hương
Người ra đề
Nguyễn Thu Thủy
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_7_de_so_8_nam_hoc_20.docx